Môn: HỌC VẦN: Bài 93: ue -uy
I.MỤC TIÊU
- HS đọc được: uê,uy, bông huệ, huy hiệu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uê,uy, bông huệ, huy hiệu;
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, otoo, máy bay.
* HS đọc được: uê,uy, bông huệ, huy hiệu;.
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to.
HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1449 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 5 tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 5: Ngày soạn: 12/02/14 Ngày giảng: 13/02/14
Môn: HỌC VẦN: Bài 93: ue -uy
I.MỤC TIÊU
- HS đọc được: uê,uy, bông huệ, huy hiệu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uê,uy, bông huệ, huy hiệu;
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, otoo, máy bay.
* HS đọc được: uê,uy, bông huệ, huy hiệu;.
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to.
HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định
2.KT: 5’
3. BM: 30’
HĐ1. 23
Dạy chữ ghi âm:
HĐ2. 7’
Luyện viết
HĐ3.15’
Luyện tập
HĐ4. 10
Luyện nói
HĐ5. 5’
Luyện viết
4. Củng cố, 5’
Dặn dò:
- Gọi HS đọc BC: khoa học, ngoan ngoản
- Gọi HS đọc bài SGK, 3 phần
- Cho HS viết: khai hoang
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài: Ghi đề: uê - uy
+.Nhận diện vần: uê
- Gọi HS phân tích vần: uê.
- Cho HS ghép: uê, ghép, viết: uê lên bảng
- YC học sinh phát âm: uê
- Theo dõi chỉnh sửa cho HS
H: có vần uê muốn có tiếng huệ ta thêm âm, dấu thanh gì?
- YC học sinh ghép: huệ.
- Ghép, viết bảng: huệ
- Cho HS ĐV, đọc trơn: hờ - uê – huê – nặng – huệ - huệ
- Cho học sinh quan sát tranh.
H: tranh vẽ gì?
- Nhận xét rút ra từ khoá: bông huệ
- YC học sinh đọc: bông huệ
- Cho HS đọc : uê – huệ – bông huệ
- Nhận xét, điều chỉnh
+ Vần: uy ( quy trình TT vần uê)
- Cho HS so sánh 2 vần: uê - uy
- Gọi HS đọc lại hai vần:
- Nhận xét bổ sung
+.Luyện đọc từ ứng dụng:
- Gọi HS đọc từ.
cây vạn tuế tàu thủy
xum xuê khuy áo
- Cho HS thảo luận nhóm đôi tìm tiếng có vần on, an
- Gọi đại diện nêu tiếng có âm vừa học
- YC học sinh đọc tiếng, từ ứng dụng.
- Theo dõi nhận xét tuyên dương
* Y/CHS đọc: vần, tiếng, từ khóa
+ HDHS viết BC
- Vừa viết vừa HDHS quy trình viết chữ
- YC học sinh viết bC, BL.
- Nhận xét sửa sai.
Tiết 2
+ Luyện đọc:
- YCHS luyện đọc lại bài của tiết 1
- GV chỉ bảng, gọi HS đọc:
* Y/CHS đọc: vần, tiếng, từ khóa
- Treo tranh minh hoạ.
H? tranh vẽ gì?
- Rút ra câu ứng dụng ghi bảng.
- Đọc mẫu, HD đọc câu có dấu chấm.
- YCHS tìm ghạch chân tiếng mới.
- Gọi HS đọc tiếng mới, câu.
- HDHS đọc bài SGK.
- Theo dõi bổ sung.
GIẢI LAO
+ HDHS luyện nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chũ đề.
- Gọi ý câu hỏi cho HS thảo luận hỏi.
- Cho HS luyện nói theo cặp
- Gọi đại diện luyện nói trước lớp.
- Theo dõi nhận xét bổ sung.
- Liên hệ GD:
+ Gọi HS đọc lại chữ trong vở TV.
- HDHS viết đúng độ cao, khoảng cách, nối nét giưa các con chữ.
- YC học sinh viết từng dòng.
- Chấm bài nhận xét, tuyên dương.
- Cho HS thi tìm tiếng, từ có vần:
uê - uy, nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài chuẩn bị bài: ươ, uya
- lớp hát
- 2 em đọc.
- 3 em đọc
- lớp viết BC.
- Lớp đọc đề
- CN phân tích
- Lớp ghép đọc ĐT:uê
- CN, N, lớp
- CNTL, NX
- Lớp ghép đọc ĐT: huệ
- CN, N, lớp ĐT
- Lớp quan sát
- CNTL, NX
- CN, N, lớp ĐT.
- CN, N , lớp ĐT
- CNSS, NX
- CN, N, lớp ĐT
- CN đọc
- Các cặp thảo luận
- Đạo diện nêu kết quả
- CN, N, lớp ĐT
* CN đọc
- chú ý
- lớp viết BC, 1 em viết BL.
- CN, N, lớp ĐT
* CN đọc
- CNTL, NXBS
- Lắng nghe
- Cn xung phong tìm ghạch
- CN, N, lớp ĐT
- CN,N, Lớp đọc
- Lớp quan sát và nêu:
Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay
- Các cặp luyện nói .
- Đại diện vài cặp nói trước lớp, NXTD
- Lắng nghe
- Cn đọc
- Chú ý
- lớp viết vở từng dòng.
- CN tham gia chơi.
- lắng nghe.
Môn: TOÁN: CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I/ MỤC TIÊU:
- Giúp HS nhận biết các số tròn chục.
- Biết đọc viết so sánh số tròn chục.
- GDHS tính cẩn thận khi làm bài.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: 10 bó mỗi bó 1 chục que tính
HS: 1 bó chục que tính và 9 que tính rời, SGK,VBT
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ/TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. KTBC: 4’
2. Bài mới 30’
HĐ1. 15’
GT các số tròn chục
4.Củng cố,
dặn dò: 2’
- Gọi HS làm bài tập sau: 12+3= 10-2= 14 + 1 – 6 = 12 + 3 – 9 =
- GVNX ghi điểm
- GTB: - ghi đề .
a/ GT một chục
- GV đính 1 thẻ chục lên bảng
H: + 1 bó QT là mấy chục QT?
- Viết bảng 1 chục vào cột chục như SGK.
H: + một chục còn gọi là bao nhiêu?
- Viết bảng số 10 vào cột viết số
H: + Ai đọc được cho cô?
- Viết bảng Mười vào cột đọc số.
b/ GT hai chục
- GV đính 2 thẻ chục lên bảng
H: + 2 bó QT là mấy chục QT?
- Viết bảng 2 chục vào cột chục như SGK.
H: + 2 chục còn gọi là bao nhiêu?
- Viết bảng số 20 vào cột viết số
H: + Ai đọc được cho cô?
- Viết bảng Hai mươi vào cột đọc số.
c/ GT ba chục
- GV đính 3 bó QT lên bảng
H: + 3 bó QT là mấy chục QT?
- Viết bảng 3 chục vào cột chục như SGK.
H: + 3 chục còn gọi là bao nhiêu?
- Gọi HS đọc lại.
+ Ba mươi cô viết NS:
- Viết 3 rồi viết 0 ở bên phải của 3, vừa nói vừa viết số 30 lên bảng.
- Cô đọc là ba mươi, viết báng ba mươi.
+ GT các số 40, 50,....90: tương tự 30.
- Cho HS đọc lại các số tròn chục từ 10......90.
- Cho đếm từ 1 chục.....9 chục, ngược lại.
Kết luận: Các số từ 10..90 được gọi là các số tròn chục. Chúng đều là các số có 2 chữ số.
HĐ 2.thực hành
Bài 1: Viết ( theo mầu)
- Làm mẫu, HD.
- YCHS làm SGK, BN.
- Nhận xét bổ sung.
Bài 2. Số tròn chục
- Làm mẫu, HD.
- YCHS làm SGK, B lớp.
- Nhận xét bổ sung.
Bài 3. Điền dấu ,= trò chơi “ tiếp sức”
- Nêu tên trò chơi, HDCC, phổ biến LC.
- Cho HS thảo luận 1 phút, 3 nhóm chơi.
- Nhận xét TD
- YCHS đọc lại các số tròn chục.
H: + Trong các số 10...90 chữ số 0 thuộc hàng nào?
+ Các chữ số còn lại thuộc hàng nào?
- Theo dõi nhận xét.
- GVNX tiết học .
- Về làm vở BT chuẩn bị bài sau: (LT)
- 2 HS làm bảng,lớp làm BC
- HSNX
- CN đọc đề
Lấy bó 1chục QT.
- CNTL, NX
- CNTL, NX
- CN đọc
- Lấy bó 2 bó, 2chục QT.
- CNTL, NX
- CNTL, NX
- CN đọc
- Lấy 3 thẻ , mỗi thẻ 1 chục.
- CNTL, NXBS.
- CNTL, NX
- CN đọc
- chú ý
- Nghe
- CN đọc, lớp ĐT,
- CN đếm
- Nghe
- HS nêu yêu cầu
- Chú ý
- Lớp làm S, CN làm BN.
- HS nêu yêu cầu
- Lớp làm S, CN làm BL.
- Nêu YC.
- Nghe
- 3 nhóm chơi, Lớp nhận xét TD.
- CN, lớp đọc
- CNTL, lớp NX
- Lắng nghe.
Môn: LUYỆN TOÁN (BC): LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU:
- Giúp HS CC lại dạng toán các số tròn chục
- Biết đọc, viết, so sánh số tròn chục.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: viết TT bài 1,2 lên bảng.
HS: - SGK Toán 1, BC, bút, phấn
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ/TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định: 1’
2. KTBC: 4’
3.Bài mới: 1’
HĐ1. 30’
Luyện tập
4.Củng cố,
dặn dò: 2’
- Y/CHS làm bài tập:
14+3 19-5 11+4 15-5
- NX ghi điểm .
- GTB: - ghi đề .
BT1. Viết số tròn chục từ 10....90.
- Y/CHS viết vào BC, BL.
- Theo dõi nhận xét bổ sung.
BT2. Viết ( Theo mẫu)
- Ba chục: 30 hai chục:
Năm chụ: tám chục:
Một chục: năm chục:
- Y/CHS làm vở, BL
- nhận xét bổ sung.
BT3: , =
10…20 30..40 40…90
70…10 60..80 40….40
40…40 80…80 50…40
- Làm mẫu, HDHS làm
- Y/CHS làm vở, BL.
- Nhận xét tuyên dương.
- GVNX tiết học .
- Về làm vở BT,xem bài giải bài toán có lời văn.
- HS hát
- CN đọc đề
- HS nêu yêu cầu
- Lớp viết BC, 1 BL
- CN nêu yêu cầu
- Lớp làm vở, 1 BL, NX
- CN nêu yêu cầu
- Chú ý
- Lớp làm vở, 1 BL, NX
- Lắng nghe.
File đính kèm:
- Thứ 5.doc