Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 5 tuần 20

Môn: HỌC VẦN: Bài 84: op - ap

I.MỤC TIÊU

- HS đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp

- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp rùa.

* HS đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.

- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to.

HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1462 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 5 tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 5: Ngày soạn: 08/01/14 Ngày giảng: 09/01/14 Môn: HỌC VẦN: Bài 84: op - ap I.MỤC TIÊU - HS đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và câu ứng dụng. - Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp rùa. * HS đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to. HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định 2.KT: 5’ 3. BM: 30’ HĐ1. 23 Dạy chữ ghi âm: HĐ2. 7’ Luyện viết HĐ3.20’ Luyện tập HĐ4. 10 Luyện nói HĐ5. 5’ Luyện viết 4. Củng cố, 5’ Dặn dò: - Cho HS tìm từ, câu chứa tiếng có vần ich, êch - Cho HS viết: con ôc, thuộc bài. - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài: Ghi đề: op, ap +.Nhận diện vần: op - Gọi HS phân tích vần: op. - Cho HS ghép:op, ghép, viết: op lên bảng - YC học sinh phát âm: op - Theo dõi chỉnh sửa cho HS H: có vần op muốn có tiếng họp ta thêm âm, dấu thanh gì? - YC học sinh ghép: họp. - Ghép, viết bảng: họp - Cho HS ĐV, đọc trơn: hờ - op - hop – nặng - họp – họp - Cho học sinh quan sát tranh. H: tranh vẽ gì? - Nhận xét rút ra từ khoá: họp nhóm - YC học sinh đọc: họp nhóm - Cho HS đọc : op – họp – họp nhóm - Nhận xét, điều chỉnh + Vần: ap ( quy trình TT vần op) - Cho HS so sánh 2 vần: op - ap - Gọi HS đọc lại hai vần: - Nhận xét bổ sung +.Luyện đọc từ ứng dụng: - Gọi HS đọc từ ứng dụng BL. - Giải thích từ cho HS nắm. - Cho HS thảo luận nhóm đôi tìm tiếng có vần on, an - Gọi đại diện nêu tiếng có âm vừa học - YC học sinh đọc tiếng, từ ứng dụng. - Theo dõi nhận xét tuyên dương * Y/CHS đọc: vần, tiếng, từ khóa + HDHS viết BC - Vừa viết vừa HDHS quy trình viết chữ - YC học sinh viết bC, BL. - Nhận xét sửa sai. Tiết 2 + Luyện đọc: - YCHS luyện đọc lại bài của tiết 1 - GV chỉ bảng, gọi HS đọc: * Y/CHS đọc: vần, tiếng, từ khóa - Treo tranh minh hoạ. H? tranh vẽ gì? - Rút ra câu ứng dụng ghi bảng. - Đọc mẫu, HD đọc câu có dấu chấm. - YCHS tìm ghạch chân tiếng mới. - Gọi HS đọc tiếng mới, câu. - HDHS đọc bài SGK. - Theo dõi bổ sung. GIẢI LAO + HDHS luyện nói - Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chũ đề. - Gọi ý câu hỏi cho HS thảo luận hỏi. - Cho HS luyện nói theo cặp - Gọi đại diện luyện nói trước lớp. - Theo dõi nhận xét bổ sung. - Liên hệ GD: + Gọi HS đọc lại chữ trong vở TV. - HDHS viết đúng độ cao, khoảng cách, nối nét giưa các con chữ. - YC học sinh viết từng dòng. - Chấm bài nhận xét, tuyên dương. - Cho HS thi tìm tiếng, từ có vần: op -ap, nhận xét tuyên dương - Nhận xét tiết học. - Về học bài chuẩn bị bài: ăp, âp - lớp hát - 2 em đọc. - 3 em đọc - lớp viết BC. - Lớp đọc đề - CN phân tích - Lớp ghép đọc ĐT: op - CN, N, lớp - CNTL, NX - Lớp ghép đọc ĐT: họp - CN, N, lớp ĐT - Lớp quan sát - CNTL, NX - CN, N, lớp ĐT. - CN, N , lớp ĐT - CNSS, NX - CN, N, lớp ĐT - CN đọc trơn - Các cặp thảo luận - Đạo diện nêu kết quả - CN, N, lớp ĐT * CN đọc - chú ý - lớp viết BC, 1 em viết BL. - CN, N, lớp ĐT * CN đọc - CNTL, NXBS - Lắng nghe - Cn xung phong tìm ghạch - CN, N, lớp ĐT - CN,N, Lớp đọc - Lớp quan sát và nêu: Chóp nún, ngọn cây, tháp chuông - Các cặp luyện nói . - Đại diện vài cặp nói trước lớp, NXTD - Lắng nghe - Cn đọc - Chú ý - lớp viết vở từng dòng. - CN tham gia chơi. - lắng nghe. Môn: TOÁN: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - HS thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20. - HS biết trừ nhẫm dưới dạng 17 – 3. - Rèn kĩ năng làm bài, trình bày bài vào vở cho HS, II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: viết TT bài 4 lên bảng. HS: - SGK Toán 1, BC, bút, phấn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ/TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định: 1’ 2. KTBC: 4’ 3.Bài mới: 30’ HĐ1. 20’ Thực hành HĐ2: 7’ trò chơi 4.Củng cố, dặn dò: 2’ - Y/CHS làm bài tập: 13+2 17-4 14-3 - Gọi HS nhắc lại cách đặt tính, cách tính ở 3 BT. - Nhận xét ghi điểm. - GTB: - ghi đề BT1: Đặt tính rồi tính - Gọi HS nêu yêu cầu. - YCHS làm BC, BL, - NX sửa sai. GV cho HS đọc lại các số BT2. Tính nhẩm – Gọi HS nêu yêu cầu. - YCHS thảo luận theo cặp. - Gọi HS nêu miệng kết quả - NX sửa sai. BT3. Tính – Gọi HSYC H: bài tập 2 có mấy dấu PT? + Ta thực hiện bài toán như thế nào? - Làm mẫu, HD - YCHS làm SGK, BL - GV theo dõi chấm 1 số bài - GVNX sửa sai. Bài 4: Tiếp sức - Nêu tên trò chơi, HD cách chơi, PB luật chơi. - Cho HS chơi 3 nhóm. - Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét tiết học. - Về làm, đọc số chuẩn bị bài sau: 17-7 - HS hát - CN đọc đề - HS nêu yêu cầu - 1HS viết bảng,lớp làm BC - Đọc ĐT - HSQS và nêu yêu cầu - Các cặp thảo luận - Xung phong trả lời - HSNX - HS nêu yêu cầu . - CNTL, lớp nhận xét - chú ý - 1HS làm bảng,lớp SGK. - Lắng nghe . - 3 nhóm chơi, lớp NXTD. - Lắng nghe - Chuẩn bị bài học sau. Môn: LUYỆN TOÁN (BC): LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: - Giúp HS biết thực hiện phép trừ ( KN) trong phạm vi 20 - Rèn kĩ năng đặt tính, trình bày bài vào vở cho HS II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định: 1’ 2. KTBC: 4’ 2.Bài mới: 1’ HĐ1. 25’ Thực hành: 4.Củng cố, dặn dò: 5’ - Y/CHS làm: 12-1 19-3 15-4 16=2 - Nhận xét ghi điểm - Giới thiệu bài: ghi đề: - HDHS làm bài tập Bài 1 : Đặt tính rồi tính - Nêu yêu cầu bài tập: 18-7 18-1 15-4 15-3 12-2 17-4 - YC học sinh làm BC, BL - Theo dõi nhận xét bổ sung Bài 2. Tính nhẩm - HDHS cách nhẫm - Y/CHS làm vở 12-1= 17-5= 14-0= 13-1= 18-2= 16-0= 19-6= 18-5= - Nhận xét tuyên dương Bài 3: Tính :- gọi HS nêu yêu cầu - YHDHS cách làm bài 10 - 4 + 2 = 9 – 2 + 1 = 10 – 2 + 1 = 4 + 3 + 2 = 9 + 1 – 4 = 9 + 1 – 5 = - YCHS làm vở, BL - Nhận xét tuyên dương - Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. - HS hát - lớp làm BC, BL, NX - Cn đọc đề - nêu yêu cầu - lớp viết BC, 1 em viết BL. - Cn nêu YC - Chú ý - Lớp làm vở, 1 BL - Nêu YC - Chú ý - Lớp làm vở, 1 làm BL - Nghe - Chuẩn bị bài học sau.

File đính kèm:

  • docThứ 5.doc
Giáo án liên quan