Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 5 tuần 13

Môn: HỌC VẦN: Bài 54: ung - ưng

I.MỤC TIÊU

- HS đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu

- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo

- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập

* HS đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to.

HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 5 tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 5: Ngày soạn: 13/11/13 Ngày giảng: 14/11/13 Môn: HỌC VẦN: Bài 54: ung - ưng I.MỤC TIÊU - HS đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập * HS đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to. HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định 2.KT: 5’ 3. BM: 30’ HĐ1. 23 Dạy chữ ghi âm: HĐ2. 7’ Luyện viết HĐ3.15’ Luyện tập HĐ4. 10 Luyện nói HĐ5. 5’ Luyện viết 4. Củng cố, 5’ Dặn dò: - Gọi HS đọc BC: măng tre, nhà tầng - Gọi HS đọc bài SGK, 3 phần - Cho HS viết: rặng dừa, nâng niu - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài: Ghi đề: ung - ưng +.Nhận diện vần: ung - Gọi HS phân tích vần: ung. - Cho HS ghép: ung, ghép, viết: ung lên bảng - YC học sinh phát âm: ung - Theo dõi chỉnh sửa cho HS H: có vần ung muốn có tiếng súng ta thêm âm, dấu thanh gì? - YC học sinh ghép: súng. - Ghép, viết bảng: súng - Cho HS ĐV, đọc trơn: sờ - ung – sung – sắc – sung - súng. - Cho học sinh quan sát tranh. H: tranh vẽ gì? - Nhận xét rút ra từ khóa bông súng - YC học sinh đọc: bông súng. - Cho HS đọc : ung – súng – bông súng - Nhận xét, điều chỉnh + Vần: ưng ( quy trình TT vần ung) - Cho HS so sánh 2 vần: ung - ưng - Gọi HS đọc lại hai vần: - Nhận xét bổ sung +.Luyện đọc từ ứng dụng: - Gọi HS đọc từ. cây sung củ gừng trung thu vui mừng - Cho HS thảo luận nhóm đôi tìm tiếng có vần on, an - Gọi đại diện nêu tiếng có âm vừa học - YC học sinh đọc tiếng, từ ứng dụng. * Y/CHS đọc: vần, tiềng, từ khoá. - Theo dõi nhận xét tuyên dương + HDHS viết BC - Vừa viết vừa HDHS quy trình viết chữ - YC học sinh viết bC, BL. - Nhận xét sửa sai. Tiết 2 + Luyện đọc: - YCHS luyện đọc lại bài của tiết 1 - GV chỉ bảng, gọi HS đọc. * Y/CHS đọc: vần, tiềng, từ khoá. - Treo tranh minh hoạ. H? tranh vẽ gì? - Rút ra câu ứng dụng ghi bảng. - Đọc mẫu, HD đọc câu có dấu chấm. - YCHS tìm ghạch chân tiếng mới. - Gọi HS đọc tiếng mới, câu. - HDHS đọc bài SGK. - Theo dõi bổ sung. GIẢI LAO + HDHS luyện nói - Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chũ đề. - Gọi ý câu hỏi cho HS thảo luận hỏi. - Cho HS luyện nói theo cặp - Gọi đại diện luyện nói trước lớp. - Theo dõi nhận xét bổ sung. - Liên hệ GD: + Gọi HS đọc lại chữ trong vở TV. - HDHS viết đúng độ cao, khoảng cách, nối nét giưa các con chữ. - YC học sinh viết từng dòng. - Chấm bài nhận xét, tuyên dương. - Cho HS thi tìm tiếng, từ có vần: ung – ưng, nhận xét tuyên dương - Nhận xét tiết học. - Về học bài chuẩn bị bài: eng - iêng - lớp hát - 2 em đọc. - 3 em đọc - lớp viết BC. - Lớp đọc đề - CN phân tích - Lớp ghép đọc ĐT: ung - CN, N, lớp - CNTL, NX - Lớp ghép đọc ĐT: súng - CN, N, lớp ĐT - Lớp quan sát - CNTL, NX - CN, N, lớp ĐT. - CN, N , lớp ĐT - CNSS, NX - CN, N, lớp ĐT - CN đọc - Các cặp thảo luận - Đạo diện nêu kết quả - CN, N, lớp ĐT * CN đọc - chú ý - lớp viết BC, 1 em viết BL. - CN, N, lớp ĐT * CN đọc - CNTL, NXBS - Lắng nghe - Cn xung phong tìm ghạch - CN, N, lớp ĐT - CN,N, Lớp đọc - Lớp quan sát nêu: Rừng, thung lũng, suối, đèo - Các cặp luyện nói . - Đại diện vài cặp nói trước lớp, NXTD - Lắng nghe - Cn đọc - Chú ý - lớp viết vở từng dòng. - CN tham gia chơi. - lắng nghe. Ngày soạn: 13/11/13 Ngày giảng: 1411/13 Môn: Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I/ MỤC TIÊU: - Giúp HS thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Rèn kĩ năng viết số thẳng cột, thẳng hàng, rõ ràng. - GDHS chú ý nghe giảng, phát biểu bài sôi nổi. * HDHS làm bài 1,2 vào vở II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: BP, 7 con chim, 7 chiếc xe, 7 con cá HS: - SGK Toán 1, BC, bút, phấn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ/TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định: 1’ 2. KTBC: 4’ 2.Bài mới: 30’ HĐ1. 15’ Lập bảng cộng HĐ2: 15’ Thực hành 4.Củng cố, dặn dò: 2’ - Đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4,5,6,7. - Gọi HS làm miệng: 1 + 6 =; 3 + 4 =; 5+ 2 =; 4 + 2 = - Nhận xét ghi điểm - Giới thiệu bài: ghi đề: + GT phép tính 7 + 1 = 8 - Đính 7 con chim lên bảng H: + có mấy con chim? - Đính thêm 1 con chim H: + thêm mấy con chim ? - Gọi HS nhìn hình vẽ nêu bài toán - Em nào dựa vào bài toán nêu cho cô cau trả lời? - Em nào dựa vào câu trả lời nêu cho cô PT tương ứng? - Nhận xét ghi bảng: 7 + 1 = 8 - Cho HS đọc 7 + 1 = 8 + GT phép tính 1 + 7 = 8 - Nêu: có 7 CC, thêm 1 CC? - Gọi HS nhìn hình vẽ nêu bài toán - Em nào dựa vào BT nêu cho cô PT tương ứng? - Nhận xét ghi bảng: 1 + 7 = 8 - Cho HS đọc 1 + 7 = 8 + GT phép tính 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 TT phép tính 4 + 4 = 7 4 + 4 = 8 - Cho HS học T bảng cộng đã lập được. - Gọi HS đọc thuộc bảng cộng. - Nhận xét ghi điểm + HDHS làm bài tập Bài 1: Tính. Nêu yêu cầu bài tập: - Bài tập 1 YC tính theo cột dọc, các em tính và viết kết quả sao cho các số thẳng với nhau - Làm mẫu. HDHS làm - YC học sinh làm BC, BL - Theo dõi nhận xét bổ sung Bài 2.( C1,3,4)Tính - gọi học sinh yêu cầu. - Nêu BT2 YC làm hàng ngang - YC học sinh làm miệng, PBT. - Theo dõi ghi kết quả bổ sung Bài 3. (D1)Tính : Gọi HS nêu YC - PT 1+2+5= có mấy dấu ? là dấu gì ? - Khi thực hiện bài có 2 dấu tính ta thực hiện từng bước : lấy số thứ nhất cộng cho số thứ 2 được bao nhiêu cộng tiếp với số thứ 3 bằng bao nhiêu viết KQ sau dấu =. ? - Goị HS nêu cách tính : - YC học sinh thảo luận nhóm 2 vào PBT. - Chấm bài nhận xét. Bài 4. Viết PT thích hợp - Gọi HS nêu lại bài toán 4a - YC học sinh làm vở, PBT - Gọi HS đọc lại bảng cộng…7. - Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. Bảng trừ….7. - HS hát - CN đọc, lớp NX - CN làm miệng, lớp NX - CN đọc đề - QSTL - Có 7 CC - Thêm 1 con chim - CN nêu 7 CC, thêm 1 con chim H có tất cả mấy CC? - CN nêu - CN nêu : 7+1=8 - CN, N, lớp ĐT - QSTL - CN nêu - CN nêu : 7+1=8 - CN, N, lớp ĐT - CN, lớp - Cn đọc thuộc - Nêu YC - Chú ý nghe - - lớp làm BC, 1 BL - nêu yêu cầu - Nghe - CN làm , lớp NX 7+0=7 1+6=7 3+4=7 2+5=7 - Cn nêu YC - Có 2 dấu PT - chú ý, nghe - CN nêu 1+2=3 lấy 3+5=8 viết 8 ( 1+2+5=8) - Các cặp thảo luận làm phiếu BT , NX 1 + 2 + 5 = 2 + 2 + 4 = - CN đọc đề - Nêu lại bài toán 4a - Nghe - lớp làm SGK, BL. 6+2=8 - Nghe - Chuẩn bị bài học sau. Ngày soạn 13/11/13 Ngày giảng:14/11/13 Môn: LUYỆN TOÁN (BC): LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: - Giúp HS biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8 - Rèn kĩ năng tàm tính, trình bày bài vào vở cho HS II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: BT 1,2,3 HS: vở, bút, BC III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định: 1’ 2. KTBC: 4’ 2.Bài mới: 1’ HĐ1. 25’ Thực hành: 4.Củng cố, dặn dò: 5’ - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7 - Nhận xét ghi điểm - Giới thiệu bài: ghi đề: - HDHS làm bài tập Bài 1 : Tính - Nêu yêu cầu bài tập: 6 5 8 3 2 8 2 3 0 5 6 8 - YC học sinh làm BC, BL - Theo dõi nhận xét bổ sung Bài 2. Tính Làm mẫu : 4+4=8 ; 2+6=6 - YC học sinh làm vở, BL. 4+4= 6+2= 4+3= 0+7= 3+4= 5+1= 6+0= 5+3= - Nhận xét tuyên dương Bài 3: Tính :- gọi HS nêu yêu cầu - YHDHS cách làm bài 3 + 3 + 2 = 8 – 2 – 1 = 7 – 2 + 1 = 4 +2 + 2 = 8+ 1 – 4 = 6 + 1 – 1 = - YCHS làm vở, BL - Nhận xét tuyên dương - Gọi HS đọc lại bảng cộng 6 - Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. Phép cộng trong phạm vi 7. - HS hát - 3em đọc, 2 em đếm - lớp làm BC, BL, NX - Cn đọc đề - nêu yêu cầu - lớp viết BC, 1 em viết BL. - Cn nêu YC - Chú ý - Lớp làm vở, 1 BL - Nêu YC - Chú ý - Lớp làm vở, 1 làm BL - CN, N, lớp - Nghe - Chuẩn bị bài học sau.

File đính kèm:

  • docThứ 5.doc
Giáo án liên quan