Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 3 tuần 4

TOÁN (T14) LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu: Giúp hs

-Biết sử các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5

II.Chuẩn bị:

 - Hình minh hoạ bài tập.

III.Hoạt động dạy - học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1230 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 3 tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:.11/9/12 TOÁN (T14) LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp hs -Biết sử các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5 II.Chuẩn bị: - Hình minh hoạ bài tập. III.Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra:5’ -Điền số vào chỗ chấm 2 = ...... ; 4 = ......., ......... = 5 ...... = 3 ...... = 4 ; 3 = ..... Nhận xét ghi điểm 2.G.thiệu bài mới: Luyện tập Hoạt động1 .Hd làm bài tập Bài 1: 8’ Hd nêu yêu cầu bài -Hd hs đọc số và so sánh số. -Hd hs quan sát bài ở cột 3 để rút ra nhận xét. -Hd hs chữa bài tập. Bài 2: 5’ Hd hs quan sát nêu ycầu -Phát phiếu bài tập -Hd xem tranh so sánh 2 số lượng của bút và vở rồi ghi sổ và điền dấu t. hợp -Hd chữa bài nhận xét Bài 3:7’ Hd nêu yêu cầu bài -Chon số hình vuông để nối với nhau cho có số lượng hình vuông xanh hình vuông trắng bằng nhau. - Theo dõi giúp đỡ -Hd chữa bài. Chấm bài nhận xét Hoạt động2:5’ Trò chơi ghép số hình bằng nhau Nhận xét tuyên dương. Dặn dò: 1’ -Về nhà làm lại bài. -Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. -3 hs lên bảng làm -lớp bc -Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. --Làm bài vào vở -Nhận xét: “ 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4” vậy “ 2 bé hơn 4” -Viết (theo mẫu) -Hs làm bài tập nhóm -Đính bài tập lên bảng -Làm cho bằng nhau (theo mẫu) -1HS làm bảng, lớpvở -Nhận xét bổ sung -Tham gia chơi. HỌC VẦN: Bài 14 d - đ I.Mục tiêu: - Hs đọc và viết được d, đ, dê, đò. Đọc đựơc từ -câu ứng dụng: da dê, đi bộ; dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Luyện nói được 1 -3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve,, lá đa II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ các từ khoá - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói III.Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 1.Kiểm tra : -Đọc: n, m, nơ, me câu: “bò bê có cỏ, bò bê no nê.” -Đọc SGK -Viết: nơ, me -Nhận xét tuyên dương. 2.Dạy bài mới:Giới thiệu: Bài d, đ Hoạt động1:20'.Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ: Âm d -Chữ d gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược -Ghép và đọc d -Hỏi: có âm d muốn có tiếng dê thêm âm gì? -Ghép “ nơ” - Đánh vần “nờ- ơ- nơ” -Giới thiệu tranh: ghi bảng: nơ - Đọc “ nơ” Âm m (trình tự tương tự n) -Chữ đ gồm 2 nét như âm d thêm nét ngang. b) So sánh “d với đ” -Hd so sánh. . Giải lao c) Đọc tiếng, từ ứng dụng -Gắn từng tiếng, từ ứng dụng Da, de, do, đa, đe, đo Da dê, đi bộ -Hd đọc- phân tích tiếng. -Giải thích từ bằng hình ảnh. d) Hd qui trình viết -HD chữ mẫu -Viết bảng : n, m , nơ, mơ Hoạt động 2:5'Trò chơi:Tìm tiếng mới có âm n, m Tiết 2 Hoạt động 3. 20' Luyện tập a) Luyện đọc: -Hd đọc bài trên bảng.( bài của tiết 1) -Giới thiệu câu ứng dụng- (Treo tranh) -Hd đọc câu ứng dụng, tìm tiếng mới -Luyện đọc SGK - Đọc mẫu -Gọi hs đọc. b) Luyện nói: chủ đề: dê, cá cờ, bi ve, lá đa. - Em biết những loại bi nào? -Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá không? -Dế thường sống ở đâu? -Tại sao có hình lá đa bị cắt như thế? Đó là đồ chơi gì? - G.D HS biết bảo vệ môi trường như nuôi cá cảnh diệt bọ gậy, biết chơi trò chơi dân gian như làm con trâu bằng lá đa. b) Luyện viết -Hd viết vào vở in sẵn -Theo dõi hs , viết.chấm bài nhận xét Hoạt động4:5' thi ghép nhanh -Nhận xét tuyên dương 4.Củng cố Dặn dò:5' -Gọi hs đọc SGK. Về nhà học và tập viết. -4 hs đọc -2 hs đọc- phân tích tiếng. -2 hs đọc SGK. -Viết bảng con cả lớp. -Lắng nghe, đọc dd - đ -Lắng nghe và nhắc lại -Ghép d.đọc -Trả lời -Ghép“nơ” Đọc c.n, nh,lớp -Đọc cá nhân- nhóm- lớp. -HS đọc ghép đ, đò cá nhân, cả lớp -Giống nhau: nét cong hở phải và nét móc ngượcc, Khác đ thêm 1 nét ngang ở trên - Đọc cá nhân- nhóm- lớp - Đọc cá nhân- nhóm- lớp -QS chữ mẫu và quy trình viết chữ -Viết bảng con cả ;lớp -Tham gia chơi. -Cá nhân- nhóm- lớp -Quan sát, lắng nghe -Đọc cá nhân- nhóm- lớp và tìm tiếng mới. -Lắng nghe - Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Đọc chủ đề,cá nhân -Lắng nghe, trả lời- -Viết bài vào vở -Ghép tiếng có âm vừa học -Cá nhân, nhóm, cả lớp

File đính kèm:

  • docThu 3.doc
Giáo án liên quan