Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 3 tuần 3

TOÁN(T10) BÉ HƠN , DẤU <

I.Mục tiêu:

 - Bước đầu HS biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”,dấu < để so sánh các số

II.Đồ dùng dạy học:

 Các nhóm đồ vật, mô hình tranh; Các bìa ghi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu <

III.Các hoạt động dạy - học

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 3 tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN(T10) BÉ HƠN , DẤU < I.Mục tiêu: - Bước đầu HS biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”,dấu < để so sánh các số II.Đồ dùng dạy học: Các nhóm đồ vật, mô hình tranh; Các bìa ghi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu < III.Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra: 5' -Kiểm tra chữ số qua nhìn đếm số lượng của đồ vật. (Đưa nhóm đồ vật có số lượng 3, 2, 5, 4, 1). -Nhận xét tuyên dương. 2.G.thiệu bài mới Hoạt động 1:10' Giới thiệu: Bé hơn, dấu < - Nhận biết quan hệ bé hơn: -Bên trái có mấy ô tô? -Bên phải có mấy ô tô? -1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không? -Tương tự với hình vuông. KL: “ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông, ta nói: Một bé hơn hai” -Viết 1 < 2 -Dấu <: đọc là bé hơn. -Tương tự với tranh bên phải để hs đọc được: (2 < 3) “ hai bé hơn ba”. Hd viết dấu < (Viết nét xiên trái - nét xiên phải) -Khi viết dấu “<” giữa hai số bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. .Hoạt động2:18' Thực hành Bài 1: Viết dấu < -Hd quan sát tranh 1 để nêu yêu cầu bài làm. --Kiểm tra - Nhận xét Bài 2: Viết theo mẫu -Đính tranh lên bảng , Hd làm theo mẫu chữa bài nhận xét Bài 4: Hd nêu yêu cầu bài -Chấm bài nhận xét 3.Củng cố - dặn dò 2':Nhận xét tuyên dương. -Về nhà tập viết dấu < -Xem tranh bài: Lớn hơn, dấu > -Dùng bảng con -Hs đếm số lượng đồ vật để ghi số: BC: 3, 2, 5, 4, 1 -Lắng nghe quan sát. -1 ô tô -2 ô tô -1 ô tô ít hơn 2 ô tô -Nhắc lại 4 hs “Một bé hơn hai” -Quan sát lắng nghe -Đọc “ Hai bé hơn ba” -Viết bảng con: dấu < -Lắng nghe ghi nhớ -Hs làm vào vở -Hs lần lượt lên bảng làm -Theo dõi nhận xét bổ sung -Làm vào vở , 1 em làm bảng . HỌC VẦN - Bài 9 o - c I.Mục tiêu: - Hs đọc được o,c, bò , cỏ. Đọc được từ và câu ứng dụng: bo, bò, bó; co, cò, cọ - Viết được : o ,c, bò , cỏ ( ½ số dòng qui định trong vở tập viết ) - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: vó bè II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ các từ khoá: bò, cỏ - Bộ THTV III.Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS Tiết 1 1.Kiểm tra: 5' - Đọc: le, hè, lê, lề, lễ; he, hè, hẹ - Viết : le, bê - Đọc SGK: lê, hè, lễ, hẹ -Nhận xét , tuyên dương 2.Dạy bài mới:1' Giới thiệu: o, c Hoạt động 1:20' Dạy âm và chữ ghi âm - Ghi: o, c - Đọc: o,c a)Nhận diện chữ , phát âm và đánh vần: Âm o - Ghi o chữ in thường gồm nét cong kín - Viết chữ “ o “ thường hỏi:Chữ o viết thường gồm nét gì? - H.dẫn đọc: o tròn miệng - Có âm o muốn có tiếng bò ta thêm âm gì? dấu gì? -Gắn: bò - Đánh vần - đọc trơn ( có phân tích): bờ - o- bo - huyền - bò - G.thiệu từ khóa: đưa tranh - Ghi bảng “ bò “ - H.dẫn đọc Âm c: -GT tương tự như âm c - Chữ “ c” in gồm nét cong hở phải -Có âm c muốn có tiếng cỏ thêm âm gì? dấu gì? -Gắn: cỏ đánh vần cờ - o - co - hỏi - cỏ - Hd phân tích: cỏ -Giới thiệu từ khóa: Cho xem tranh nêu từ khoá -Ghi bảng cỏ – HD đọc b) So sánh: - o với c Giải lao c) Đọc tiếng ứng dụng - Tìm tiếng có âm vừa học: bo, bò, bó Co, cò, cọ - H.dẫn đọc cả bài d)H.dẫn chữ viết: - Viết mẫu o, c, bò, cỏ HD qui trình viết Hoạt động 2: 5' Trò chơi -Thi tìm tiếng có âm vừa học -Nhận xét tuyên dương Tiết 2: Hoạt động 3: 25'.Luyện tập a)Luyện đọc các âm ở tiết 1: - H.dẫn đọc bảng các từ tiếng ứng dụng b) Đọc câu ứng dụng -Quan sát tranh đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ -GV nhận xét và HD đọc Giải lao c)Luyện nói: - Viết chủ đề luyện nói: “ vó bè “ H.dẫn quan sát tranh và hỏi? + Trong tranh em thấy những gì? +Vó bè dùng để làm gì? +Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không? b)Luyện viết: - H.dãn viết vở tập viết: ổ, c, bò, cỏ -Chấm, nhận xét, tuyên dương 3.Củng cố -dặn dò: 5' -Trò chơi tìm từ -Hướng dẫn đọc lại bài -Nhận xét, tuyên dương và HD Chuẩn bị bài sau. - 4 HS - Cả lớp - 2 HS -Đọc cn, nhóm - Quan sát lắng nghe - Nhắc lại o cá nhân- ĐT -Trả lời - Đọc cá nhân,đ.thanh -Trả lời -HS Gắn chữ “ bò” - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, đ.thanh -Trả lời -Gắn : cỏ ; đọc cn, đt -Quan sát tranh -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS so sánh và nêu - Tìm và nêu -Cá.n, nhóm, lớp -HS viết bảng con - Các tổ thi đua - Đọc C.N, nhóm, lớp -Thảo luận về tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Đọc câu: cn, nhóm, cả lớp - 4 HS nhắc lại -HS luyện nói trước lớp -Viết vào vở(Khá, giỏi viết hết các dòng vở tập viết) - Cả lớp tham gia HS thi ghép tiếng có âm vùa học TN&XH: Tiết 3 CÁC VẬT XUNG QUANH I.Mục tiêu: - Hiểu được mắt. mũi, tai lưỡi, tay, ( da) là các bộ ơhận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận của cơ thể. II.Chuẩn bị: Một số đồ vật : bông hoa, quả, các laọi có mùi thơm,..., khăn bịt mắt III.Các hoạt động dạy - học HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra:5’ -Làm thế nào để cơ thể khoẻ mạnh? 2.Giới thiệu bài: -Hỏi: Đây là cái gì? vật gì?.......làm thế nào để biết ? -Ghi đề bài và nêu mục tiêu tiết học HĐ1: Quan sát tranh Bước 1: Quan sát và nói về màu sắc, hình dáng kích thước: -YC làm việc cặp đôiquan sát và nói với nhau về các vật xung quanh -Theo dõi giúp đỡ HS Bước 2: Nêu kết quả quan sát -Gọi một số HS trả lời hoặc lên chỉ tranh nêu tên một số vật mà quan sát đựơc -GV kết luận tuyên dương HĐ2: Thảo luận nhóm Bước 1: HD nội dung thảo luận -YC thảo luận theo nội dung câu hỏi sau: + Bạn nhận ra màu sắc của các vật bằng gì? + Bạn nhận biết mùi vị của các con vật bằng gì? + Bạn nhận ra tiếng của các con vật như: tiếng chim hót, tiếng chó sủa bằng bộ phận nào? Bước 2: Trình bày kết quả -Yc các nhóm đại diện nêu kết quả -GV nhận xét kết luận Bước 3 : Làm việc cả lớp -YC trả lời câu hỏi: + Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng? + Điều gì xảy ra nêu da của chúng ta bị hỏng không còn cảm giác? -GV theo dõi nhẫnét, kết luận và giáo dục HS HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò -Trò chơi “Đoán vật” -Bit mắt 3 HS lần lượt cho các em sờ hoặc ngửi một số vật đã chuẩn bị .Ai nêu đúng tên của từng vật người đó tháng cuộc -Nhận xét tiết học HD chuẩn bị bài và kết hợp giáo dục HS không nên sờ mó ngửi các vật cay , nóng,…. -Nhiều HS trả lời -HS theo dõi và trả lời -Làm việc theo cặp quan sát và nói với nhau theo YC. -Làm việc cả lớp HS xung phong phát biểu – HS khác nhận xét bổ sung. -Hình thành nhóm 3 thảo luận đặt câu hỏi trong nhóm tìm trả lời chung. -Đại diện các nhóm nêu kết quả -Các nhóm khác theo dõi bổ sung .và nêu câu hỏi lại nhóm ban . -Thảo luận cả lớp -Sau đó HS xung phong trả lời -HS tham gia, mỗi lượt 3 HS, cả lớp theo dõi nhận xét

File đính kèm:

  • docThu 3.doc
Giáo án liên quan