Mon : TOÁN: SỐ 10
I.MỤC TIÊU:
- HS biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10 , đọc , đếm được từ 0 đến 10 ; biết so sánh các số trong phạm vi 10 , biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - Mẫu (nhóm) đều là 10; bìa viết chữ số 10 và các số 010
HS: - SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 2 tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Ngày soạn:22/09/13 Ngày giảng:23/09/13.
Mon : TOÁN: SỐ 10
I.MỤC TIÊU:
- HS biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10 , đọc , đếm được từ 0 đến 10 ; biết so sánh các số trong phạm vi 10 , biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: - Mẫu (nhóm) đều là 10; bìa viết chữ số 10 và các số 0à10
HS: - SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ/TG
Người thực hiện
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định: 1’
2.KTBC: 4’
3. BM: 28’
HĐ1: 15’ Thành lập số 10
HĐ2: 13’ Thực hành
HĐ3. 5’ Trò chơi.
4. Củng cố dặn dò :
- Cho HS viết từ 0.....9, 9.....0
- So sánh : 5 ... 9 , 9 ... 6 , 8 ... 8.
- Nhận xét ghi điểm
-Giới thiệu bài: - ghi đề bài
- Cho HS quan sát tranh.
H:.Có 9 em đang chơi cầu trượt,1 em khác đang chạy tới,Tất cả có mấy em?
- Cho HS quan sát chấm tròn
H: + Có 9 HT thêm 1 HT có tất cả mấy HT?
- YC học sinh quan sát con tính.
H: + Có 9 CT thêm 1 CT có tất cả mấy con tính?
- Theo dõi nhận xét bổ sung.
Kết luận: 10 HS, 10 con tính, 10 HT, đều có số lượng là 10
- Giới thiệu số 10
- Đưa tấm bìa có chữ số 10
- Viết chữ số 10 lên bảng , nêu đây là chữ số 10 viết, cho HS đọc số 10
- Cho HS nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số từ 0à10.
- HDHS đếm xuôi, ngược
- Nhận biết số 10 liền sau số nào?
- Theo dõi bổ sung.
- HDHS làm bài tập
Bài 1 Viết số 10
- Nhắc lại cách viết số 10.
- YC học sinh viết số 10 BC, BL.
- Theo dõi nhận xét
Bài 2,3 (NC) : Số. HDHS tự làm
- ÝCH làm vở.
Bài 4: viết số thích hợp vào ô trống.
- Làm mẫu, HDHS làm
- YC học sinh làm vở, BL
- Nhận xét bổ sung.
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu)
- Làm mẫu, HD cách làm
- YC học sinh làm vở, BL.
- Nhận xét tuyên dương.
+ Tìm số ghép hình
- Nêu tên trò chơi, HDCC, PBLC.
- YC học sinh chơi 3 nhóm
- Theo dõi nhận xét TD.
- Liên hệ điáo dục HS qua bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà tập viết chữ số 10, 1 trang vào vở ở nhà, BC Luyện tập
-2HS
-Nhắc lại cá nhân
-QS tranh và trả lời
-Có 9 em.
-Lấy hình tròn
-Có 10 hình tròn
- 10 con tính
- Nghe
- Chú ý
- HS nhận biết số 10 viết.
- Đọc cá nhân, nhóm lớp
- 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9,10
- Đếm 0,1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8,9,10
- Đếm 10,9,8, 7, 6, 5, 4, 3, 2,1,0
- TL: số 10 sau số 9.
- Lớp đọc lại đề
- Nghe
-Viết vào bảng con chữ số 10
- HS tự làm vở
- Chú ý
- Quan sát tranh viết số thích hợp vào vở.
- Đọc ĐT YC
- Chú ý
- Lớp làm vở, 1 em làm BL.
- Lắngh nghe
- 3 nhóm chơi, NXTD
- Nghe
- NGhe
Ngày soạn:22/09/13 Ngày giảng:23/09/13.
HỌC VẦN: Bài 22: p – ph, nh
I.MỤC TIÊU:
- Hs đọc được p – ph,nh, phố xá, nhà lá; từ, câu ứng dụng.
- HS viết được: p – ph,nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói được 1-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
HS: BC, phấn, bút, vở,..
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠTĐỘNG
VÀ
THỜI GIAN
Người thực hiện
Hoạt độn của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định 1’
2.Kiểm tra 4’
2.BM: 30’
HĐ1: 15'. Dạy chữ ghi âm
HĐ2. 10’
Luyên viết BC
HĐ3: 5'
Trò chơi
HĐ4. 15' Luyện tập
HĐ5. 7’
Luyện nói:
HĐ6. 8’ Luyện viết
4.Củng cố Dặn dò: 5'
Tiết 1
- Cho HS hát
- Gọi HS đọc bài: SGK, BC
- Đọc cho HS viết: xe chỉ, kẻ ô
- Nhận xét tuyên dương.
Giới thiệu bài: ghi đề: p –ph; nh
a) Nhận diện chữ: p - ph
- Nêu chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu.
- YC học sinh ghép, đọc: p
Chữ ph
- H: Chữ ph được ghép mấy con chữ ?
-Yêu cầu HS ghép ph
- Ghép, viết bảng: ph, Gọi HS đọc
- Có âm p muốn có tiếng phố thêm âm và dấu gì?
- YC học hinh ghép: phồ
- Ghép “phố” - Đánh vần “phờ - ô-phô sắc - phố - phố”
- Cho HS quan sát tranh.
H: tranh vé gì?
- Rút ra từ khoá ghi bảng: phố xá
- YC học sinh đọc: phố xá
- Gọi HS đọc: p –ph- phố - phố xá
Âm nh (trình tự tương tự ph)
- Cho HS so sánh âm ph - nh
- Cho HS đọc lại hai âm:
p – ph - phố - phố xá
nh – nhà – nhà lá
Giải lao
b. Đọc từ ứng dụng.
- Cho HS tìm từ có âm nh, ph, chon ghi bảng: phở bò nho khô
phá cổ nhổ xỏ
- YC học sinh đọc trơn các từ trên
- Giải thích từng từ cho HS hiểu
- YC học sinh đọc tiếng mới, đọc từ .
- Theo dõi nhận xét bổ sung.
+ HDHS viết BC
- Vừa viết bảng vừa kết hợp HDHS quy trình viết .
- YC học sinh viết bảng con : p, ph, nh, phôs xá, nhà lá.
- Theo dõi uốn nắn từng em
+ Tìm từ chứa tiếng có âm u, ư
- Theo dõi nhận xét tuyên dương
Tiết 2
+ Luyện đọc:
- Hd đọc bài trên bảng.( bài của tiết 1)
- Theo giỏi bổ sung phát âm từng em
- Giới thiệu câu ứng dụng- (Treo tranh)
H: tranh vẽ gì?
- Rút ra câu ứng dụng, ghi bảng:
Nhà dì na ở phố, nhà gì có chó xù
- Hd đọc câu ứng dụng, tìm, gạch chân tiếng mới
- Luyện đọc SGK
- Đọc mẫu
- Gọi hs đọc.
Giải lao
+ HDHS luyện nói
- Nêu chủ đ luyện nói: chợ, phố, thị xã
- Cho HS quan sát tranh.
- YC học sinh luyện nói nhóm 2.
- Gọi đại diện một số cặp nói trước lớp.
- Theo dõi nhận xét bổ sung
+ HD viết vở
- Gọi HS đọc chữ trong vở
- YC học sinh viết từng dòng vào vở.
- Theo dõi uốn nắn thêm cho HS
- Chấm bài nhận xét, TD
- Gọi hs đọc lại bài, NX.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc bài BC bài sau: g -gh
- lớp hát
- 4 hs đọc
- Lớp viết BC
- Lớp đọc: p – ph -nh
- Lắng nghe
- ghép, đọc p
- CNTL: 2 con chữ, NX
- Ghép“ph” Đọc: cn- lớp
-Đọc CN, N, L
- CNTL, NX
- Lớp ghép, đọc ĐT
- Đọc CN, lớp
- CNTL, NX
-Đọc cá nhân, N, cả lớp
- CN, N, lớp ĐT
- CN so sánh
- CN , N, lớp đọc
- CN tìm gạch chân
- Đọc cá nhân- nhóm- lớp
- Nghe
- CN đọc
- Chú ý
- Viết bảng con cả ;lớp
- CN tham gia chơi.
-Cá nhân- nhóm- lớp
- Quan sát, lắng nghe
- CNTL, NX
- Chú ý nghe
- Đọc cá nhân- nhóm-
-Lắng nghe
- Đọc CN- nhóm- lớp
- Đọc chủ đề,cá nhân
- Các cặp luyện nói
- Đại diện nói trước
- CN đọc
-Viết bài vào vở
- Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Nghe
File đính kèm:
- Thu 2.doc