HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. Ví dụ: ai, ay, ương; TN: cô giáo, bè bạn, thân thiết, anh em, dạy em, điều hay, mái trường.
- Ôn các vần: ai, ay; tìm được tiếng, nói được câu có vần: ai ay.
- Biết nghỉ hơi khi gặc các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy.
- Hiểu các TN trong bài: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
- Nhắc lại được nội dung bài. Hiểu được sự thân thiết của ngôi trường với bạn HS. Bồi dưỡng tình cảm yêu mến của HS với mái trường.
2 trang |
Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 772 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tuần 23 - Tập đọc 1: Trường em, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
Thứ ngày tháng năm 200
Tập đọc 1: Trường em
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. Ví dụ: ai, ay, ương; TN: cô giáo, bè bạn, thân thiết, anh em, dạy em, điều hay, mái trường.
- Ôn các vần: ai, ay; tìm được tiếng, nói được câu có vần: ai ay.
- Biết nghỉ hơi khi gặc các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy.
- Hiểu các TN trong bài: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
- Nhắc lại được nội dung bài. Hiểu được sự thân thiết của ngôi trường với bạn HS. Bồi dưỡng tình cảm yêu mến của HS với mái trường.
- Biết hỏi, đáp theo mẫu về trường, lớp của em.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
- Bộ chữ: HVTH (HS) và bộ: HVBD (GV).
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp:
II. Bài cũ:
II. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: GV yêu cầu HS xem tranh minh họa bài đọc, nói với các em về nội dung tranh.
2. Hd HS Luyện đọc:
a. GV đọc mẫu bài văn: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
b. Luyện đọc: Luyện đọc tiếng, TN: Trường, cô giáo.
GV củng cố cấu tạo tiếng, hd HS đọc các tiếng, TN lẫn khi viết chính tả.
GV kết hợp giải nghĩa từ khó cho các em.
- Luyện đọc câu:
GV chỉ bảng từng tiếng để HS đọc nhẩm theo.
Luyện đọc đoạn, bài; GV hd cho các nhóm và CN HS thi đua đọc đúng, to và rõ.
3. Ôn các vần ai, ay
a. GV nêu yêu cầu 1 trong SGK (tìm tiếng trong bài có vần ai, có vần ay).
b. GV nêu yêu cầu 2 trong SGK, tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay.
GV giảng từ: con nai, máy bay.
GV tổ chức trò chơi: thi tìm những tiếng có vần: ai, ay mà em biết.
GV tính điểm thi đua.
c. GV nêu yêu cầu 3 trong SGK: Nói câu chứa tiếng có vần ai, ay.
HS: Tranh vẽ một mái trường Tiểu học, cảnh sân trường đông vui nhộn nhịp.
1 HS đọc tên bài: trường em, phân tích tiếng trường, phát âm vần ương.
1 HS đọc từ cô giáo; 2-3 HS đọc tiếng: giáo, phân tích cấu tạo tiếng: giáo.
3-4 HS đọc trơn câu thứ nhất, tiếp tục với các câu tiếp theo. Cuối cùng HS tiếp nối nhau đọc trơn từng câu.
Từng nhóm 3 HS, mỗi em một đọan, tiếp nối nhau đọc.
CN đọc cả bài; các bàn, tổ, nhóm đọc đt.
Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua. HS đọc đt cả bài 1 lần.
HS thi đua tìm nhanh tiếng trong bài có vần: ai, ay; HS đọc các tiếng, từ có chứa vần: ai, ay.
Phân tích tiếng: hai, dạy.
2 HS đọc mẫu: con nai, máy bay.
HS thi tìm vần: ai, ay theo nhóm.
HS viết vào vở BTTV1/2 từ 3-4 tiếng có vần: ai, ay.
2 HS nhìn SGK, nói theo 2 câu mẫu.
2 HS thi nói câu có tiếng chứa vần: ai, ay.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và Luyện nói.
a. Tìm hiểu bài đọc.
GV đọc diễn cảm lại bài văn.
b. Luyện nói: Hỏi nhau về trường lớp
GV nêu yêu cầu của bài Luyện nói trong SGK. GV nhận xét, chốt lại ý kiến phát triểm của các em về trường, lớp; tính điểm thi đua.
1 HS đọc câu hỏi 1.
2 HS đọc câu thứ nhất, sau đó trả lời câu hỏi.
3 HS tiếp nối nhau đọc các câu tiếp theo. Sau đó nhiều em nối tiếp nhau đọc tiếp.
HS khá, giỏi nói tiếp, mỗi HS nói 1-2 ý
2-3 HS thi đọc diễn cảm bài văn.
2 HS khá, giỏi đóng vai hỏi - đáp.
5. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học, khen những HS học tốt, về đọc bài cũ, chuẩn bị bài mới.
File đính kèm:
- Giao an Tieng Viet lop 1 tham khao.doc