Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc một số quả dạnh tròn.
2. Kĩ năng
- HS vẽ ,hoặc nặn đợc một vài quả dạng tròn.
3. Thái độ
- HS hiểu ý nghĩa của các loại quả trong cuộc sống.
II Đồ dùng :
1. Giáo viên:
- Tranh ảnh vẽ về các loại quả dạng tròn.
- Một vài quả dạng tròn khác nhau.
- Bài vẽ, nặn của HS năm trước.
10 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 759 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 môn Mĩ thuật - Bài 6: tTập vẽ hoặc nặn quả dạng tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sắc
- GV nhận xét chung giờ học, xếp loại khen ngợi HS có bài vẽ đẹp, động viên HS có bài vẽ chưa tốt đẻ HS cố gắng phấn đấu trong giờ học sau
1. Quan sát, nhận xét
- Quan sát tranh nhận ra 3 màu cơ bản, ( Đỏ, vàng, lam )màu nhị hợp ( Xanh cây, tím , cam )và màu bổ túc
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS quan sát tìm ra các màu
- HS lắng nghe
2. Cách vẽ màu
- HS quan sát nhận ra
- Quan sát tranh nhận ra cách pha màu
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe, ghi nhớ
- HS quan sát để nhận ra cách vẽ
- HS quan sát bài của HS năm trước để tham khảo .
3. Thực hành.
- HS thực hành theo cá nhân vào vở tập vẽ .
4. Nhận xét, đánh giá.
- HS nhận xét theo cảm nhận riêng .
- HS lắng nghe ghi nhớ .
4. Củng cố
- Nhắc lại nội dung 2 bức tranh?
5. Dặn dò
- Quan sát, sưu tầm tranh, ảnh thiếu nhi
Khối 3
Ngày soạn :26/9/2011
Giảng : Khối 3
3A :
3B :
3C :
3D :
3Đ :
Bài 6 : Vẽ trang trí
Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào hình vuông
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- HS biết thêm về trang trí hình vuông .
2. Kĩ năng
- Vẽ tiếp được hạo tiết và vẽ màu vào trang trí hình vuông .
3. Thái độ
- Cảm nhận được vẻ đẹp của hình vuông khi được trang trí
II. Đồ dùng
1.Giáo Viên :
- Sưu tầm một số đồ vật dạng hình vuông .
- Hình gợi ý cách vẽ
- Bài vẽ của HS năm cũ .
2.Học sinh :
- Giấy vẽ , bút chì , màu .
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định :
2. Kiểm tra :
- Kiểm tra đồ dùng
3. Bài mới :
- GV giới thiệu hình đồ vật trang trí dạng hình vuông, để HS nhận biết
* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét
- Giới thiệu tranh ảnh đồ vật được trang trí bằng hình vuông, yêu cầu học sinh quan sát và gợi ý HS nhận ra đặc điểm và ứng dụng của trang trí hình vuông trong cuộc sống (Cách sắp xếp màu sắc, hoạ tiết...)
- Các họa tiết trang trí là những hình gì?
- Họa tiết chính được vẽ ở đâu của hình vuông?
- Họa tiết phụ được vẽ ở đâu của hình vuông?
- Các họa tiết giống nhau được vẽ như thế nào?
- Các họa tiết giống nhau được vẽ màu như thế nào?
- Màu nền và màu họa tiết được vẽ màu như thế nào?
- Yêu cầu HS kể tên một số đồ dùng trong cuộc sống có dạng hình vuông
- GV nhấn mạnh : Cách sắp xếp hình vẽ cách vẽ màu trên hình vuông .
* Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ hoạ tiết, vẽ màu
- Giới thiệu hình hướng dẫn cách vẽ yêu cầu học sinh quan sát và gợi ý HS nhận ra cách vẽ
- Vẽ họa tiết ở giữa hình vuông trước
- Vẽ tiếp họa tiết vào các góc và xung quanh sau
- Chọn màu cho họa tiết chính, họa tiết phụ và màu nền
- Vẽ mẫu lên bảng, yêu cầu HS quan sát nhận ra cách vẽ
- GV cho HS xem bài vẽ của HS năm trước để tham.
* Hoạt động 3 : Hướng dẫn thực hành
- GV yêu cầu HS thực hành trên vở tập vẽ.
- GV quan sát hướng dẫn gợi ý HS làm bài .
* Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá
- GV cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS nhận xét về
- Vẽ hình phù hợp, màu sắc tươi sáng rõ, có đậm, nhạt.
- Gợi ý HS xếp loại bài vẽ theo cảm nhận riêng
- GV nhận xét chung giờ học, xếp loại khen ngợi HS có bài vẽ đẹp động viên HS có bài vẽ chưa tốt để HS cố gắng phấn đấu trong giờ học
1. Quan sát, nhận xét
- Quan sát tranh và nhận ra đặc điểm và ứng dụng của trang trí hình vuông trong cuộc sống
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS kể tên một số đồ dùng có dạng hình vuông
- HS lắng nghe
2. Cách vẽ hoạ tiết, vẽ màu
- Quan sát tìm ra cách vẽ
- Quan sát GV vẽ mẫu
- HS quan sát bài tham khảo
3. Thực hành
- Vẽ bài vào vở. Vẽ hoạ tiết và vẽ màu vào hình vuông
4. Nhận xét, đánh giá
- HS nhận xét theo cảm nhận riêng.
- HS xếp loại bài vẽ
- HS lắng nghe
4. Củng cố
- Nhắc lại cách sắp xếp hoạ tiết và cách vẽ màu
5. Dặn dò
- Quan sát hình dáng một số cái chai ở nhà .
Khối 4
Ngày soạn :26/9/2011
Giảng : Khối 4
4A :
4B :
4C :
4D :
Bài 6 : Vẽ theo mẫu
Vẽ quả dạng hình cầu
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức
- HS nhận biết được hình dáng đặc điểm, màu sắc của quả.
2. Kĩ năng
- HS vẽ được qủa theo ý thíchvà vẽ màu đẹp.
3. Thái độ
- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
II. Đồ dùng
1. Giáo viên :
- SGV, SGK tranh, ảnh một số quả khác nhau.
- Hình gợi ý cách vẽ
- Một số quả khác nhau.
- Bài vẽ của HS năm trước.
2. Học sinh:
- Giấy vẽ, vở tập vẽ, bút chì , màu vẽ.
III Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định :
2.Kiểm tra :
- Kiểm tra đồ dùng
3. Bài mới :
- GV giới thiệu thiệu tranh, ảnh để HS nhận biết
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- GV giới thiệu tranh, ảnh một số quả có dạng hình cầu đã chuẩn bị, yêu cầu học sinh quan sát và gợi ý HS nhận ra vẻ đẹp, hình dáng, đặc điểm riêng biệt và lợi ích của các loại quả
- Kể tên những loại quả ở trong tranh?
- Quả nằm trong khung hình gì ?
- Quả có màu sắc như thế nào?
- Quả có những màu gì ?
- Quả có lợi ích đối với chúng ta như thế nào?
- Hãy so sánh hình dáng, màu sắc giữa các loại quả ?
- Yêu cầu HS kể tên một số quả hình cầu mà mình biết miêu tả hình dáng, đặc điểm và màu sắc của chúng đặc điểm của chúng
- GV tóm tắt và bổ sung : vẻ đẹp, hình dáng, đặc điểm riêng biệt và lợi ích của các loại quả
* Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ quả
- GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ yêu cầu học sinh quan sát gợi ý HS nhận ra cách vẽ hình và vẽ màu
- Vẽ phác khung hình chung và phác đường trục
- Vẽ các nét chính của quả bằng nét thẳng mờ
- Vẽ chi tiết cho sát với mẫu, sửa lại hình và vẽ màu
- GV vẽ phác nhanh lên bảng yêu cầu HS quan sát để nhận ra cách vẽ
- GV cho HS quan sát bài vẽ của HS năm trước để tham khảo.
* Hoạt động3: Hướng dẫn thực hành
- GV yêu cầu HS quan sát kỹ mẫu trước khi vẽ
- GV quan sát hướng dẫn gợi ý HS thực hành.
* Hoạt động 4: Hướng dẫn nhận xét, đánh giá
- GV cùng HS chọn một số bài và gợi ý HS nhận xét về
- Cách vẽ hình, đặc điểm , màu sắc.
- Gợi ý HS xếp loại bài vẽ theo cảm nhận riêng
- GV nhận xét chung giờ học, xếp loại khen ngợi HS có bài vẽ đẹp động viên HS có bài vẽ chưa tốt để HS cố gắng phấn đấu trong giờ học.
1. Quan sát, nhận xét
- Quan sát tranh và nhận ra vẻ đẹp, hình dáng, đặc điểm riêng biệt của các loại quả có dạng hình cầu
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS tự kể tên một số quả mà mình biết
- HS lắng nghe
2. Cách vẽ quả
- Quan sát tranh nhận ra cách vẽ hình và vẽ màu
- Quan sát nhận ra cách vẽ
- HS quan sát để tham khảo.
3. Thực hành
- HS vẽ bài vào vở. Vẽ quả có dạng hình cầu và tô màu theo ý thích
4. Nhận xét, đánh giá
- HS nhận xét theo cảm nhận
- HS tự xếp loại bài vẽ
- HS lắng nghe
4. Củng cố
Nhắc lại cách vẽ quả
5. Dặn dò
- Quan sát tranh, ảnh về phong cảnh quê hương.
Khối 5
Ngày soạn :26/9/2011
Giảng : Khối 5
5A :
5B :
5C :
5D :
Bài 6 : Vẽ trang trí
Tập vẽ một hoạ tiết đối xứng đơn giản
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS nhận biết được các hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục .
2. Kĩ năng
- HS vẽ được các hoạ tiết trangtrí đối xứng qua trục và vẽ màu theo ý thích.
3. Thái độ
- Cảm nhận được vẻ đẹp của trang trí đối xúng .
II.Đồ dùng:
1. Giáo viên :
- SGV, SGK hình phóng to một số hoạ tiểt trang trí .
- Một số bài trang trí có họa tiết đối xứng.
- Hình gợi ý cách vẽ
- Bài vẽ của HS năm trước.
2. Học sinh :
- SGK, giấy vẽ , màu , bút chì .
III Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định :
2.Kiểm tra:
- Kiểm tra đồ dùng
3. Bài mới :
- GV giới thiệu một vài bài trang trí có họa tiết đối xứng qua trục để HS nhận ra.
* Hoạt động1 : Hướng dẫn quan sát, nhận xét
- Giới thiệu tranh, ảnh một số hoạ tiết đối xứng qua trục, yêu cầu học sinh quan sát và gợi ý HS nhận ra hoạ tiết đối xứng qua trục, hình dáng, cách sắp xếp hoạ tiết và cách vẽ màu của hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục
- Hoạ tiết vẽ hình gì?
- Họa thường được vẽ như thế nào?
- Hoạ tiết nằm trong khung hình gì?
- So sánh các phần của họa tiết được chia làm mấy trục?
- Ngoài các họa tiết trong tranh, ảnh em con biết những họa tiết nào nữa?
- Yêu cầu HS kể tên các đồ vật được trang trí hoạ tiết đối xứng qua trục trong cuộc sống
- GV tóm tắt và bổ sung : các hoạ tiết có cấu tạo đối xứng, họa tiết đối xứng có các phần được chia qua các trục đố xứng bằng nhau và giống nhau.
- Trong thiên nhiên cũng có rất nhiều hình đối xứng hoặc gần với dạng đối xứng
* Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ
- Giới thiệu hình hướng dẫn cách vẽ yêu cầu học sinh quan sát và gợi ý HS nhận ra cách vẽ hoạ tiết đối xứng qua trục
- Vẽ phác hình dáng chung và kẻ trục chính của hoạ tiết ( Hình tròn, vuông, chữ nhật...)
- Vẽ phác các nét chính của họa tiết
- Vẽ chi tiết và sửa hình cho cân đối hoạ tiết .
- Vẽ màu theo ý thích.Các phần đối xứng nhau của họa tiết cần được vẽ cùng màu, cùng độ đậm nhạt.
- GV vẽ phác nhanh lên bảng cách vẽ họa tiết.Yêu cầu HS quan sát để nhận ra cách vẽ
- GV cho HS quan sát một số bài vẽ của HS năm cũ để tham khảo
* Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành
- GV nêu yêu cầu của bài tập .
- GV quan sát hướng dẫn gợi ý HS vẽ bài .
* Hoạt động 4 : Hướng dẫn nhận xét, đánh giá
- GV chọn một số bài vẽ hoàn thành và chưa chưa hoàn thành yêu cầu HS nhận xét về :
- Cách vẽ hoạ tiết cân đối, màu vẽ đẹp.
- GV nhận xét chung giờ học, xếp loại khen ngợi HS có bài vẽ đẹp động viên HS có bài vẽ chưa tốt để HS cố gắng phấn đấu trong giờ học sau.
- HS hát
1. Quan sát, nhận xét
- Quan sát tranh nhận ra hoạ tiết đối xứng qua trục, hình dáng, cách sắp xếp hoạ tiết và cách vẽ màu của hoạ tiết trang trí đối xứng qua trục
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
- HS tự kể HS khác bổ xung ý kiến
- HS lắng nghe
2. Cách vẽ
- HS quan sát nhận ra cách vẽ
- Quan sát GV vẽ mẫu
- HS quan sát để tham khảo.
3. Thực hành
- HS thực hành trên vở.
4. Nhận xét, đánh giá
- HS tự nhận xét theo cảm nhận.
- HS lắng nghe
4. Củng cố
- Nhắc lại cách vẽ hoạ tiết đối xứng qua trục
5.dặn dò
- Sưu tầm tranh, ảnh về an toàn giao thông.
File đính kèm:
- Mi thuat tuan 6.doc