Tiếng Việt( 2 tiết)
TIẾT 1, 2 : NGUYÊN ÂM ĐÔI / UÔ/
VẦN CÓ ÂM CUỐI :/uôn/, /uôt/
(Tài liệu Sách TK Tiếng Việt CGD Lớp 1 tập 2 trang 154. SGK trang 76,77)
Toán - Tiết 73:
MƯỜI MỘT- MƯỜI HAI
A. Mục tiêu:
- Nhận biết đ¬ược cấu tạo các số m¬ười một, m¬ười hai; biết đọc, viết các số đó; b¬ước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
- Rèn kỹ năng vận dụng linh hoạt, đọc, viết đúng số có 2 chữ số.
- Giáo dục học sinh lòng ham học bộ môn.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Giáo viên: SGK, bó 1 chục que tính và các que tính rời
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán, SGK.
173 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 5617 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 Học kì II - Năm học 2013- 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u của một số.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số.
- Giải được bài toán có lời văn
B- Đồ dùng dạy - học:
GV: Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
HS: SGK, vở ô li, bcon.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ
- Bài 3 ( 179 )
- 2 HS
- GV nhận xét, cho điểm
- HS khác nhận xét
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp):
2- Luyện tập:
*Bài 1(180): Viết số liền trước của mỗi số
- Yêu cầu HS viết số liền trước của các số
35, 42, 70, 100, 1
- Yêu cầu HS tìm số liền sau của các số:
9, 37, 62, 99, 11
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- 2 học sinh chữa bài
Hướng dẫn học sinh cách tìm số liền trước,
số liền sau của một số.
a.34, 41, 69, 99, 0
b.10, 38, 63, 100, 12
*Bài 2( 180 ):
HS nêu yêu cầu tính nhẩm
- Tính nhẩm
- HS làm bài, nêu nối tiếp kết quả miệng
- Chưa bài: GV yêu cầu học sinh nhận xét và nêu cách tính nhẩm
*Bài 3( 180 ):
- Yêu cầu của bài?
- Cho HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
- GV hướng dẫn và giao việc
- Chia lớp 3 nhóm, mỗi nhóm thực hiện 1 cột
- Đặt tính rồi tính
- 2 HS nêu
- 3 nhóm làm bảng con
- Đại diện 3 nhóm lên thực hiện
*Bài 4( 180 ): Cho HS đọc bài toán
Tóm tắt
Bi đỏ: 24 viên bi
Bi xanh: 20 viên bi
Có tất cả:... viên bi?
- HS đọc đề bài
- 1 HS nêu tóm tắt
Bài giải
Số viên bi có tất cả là:
24 + 20 = 44( viên bi )
Đáp số: 44 viên bi
*Bài 5: (180). Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm
- Yêu cầu HS dùng thước có vạch cm để vẽ đoạn thẳng.
3. Củng cố, dặn dò
- Hệ thống nội dung bài học
- Nhận xét giờ học - Dặn HS về ôn bài
- Nêu yêu cầu
- HS thực hành vẽ đoạn thẳng.
.........................................................* * * ..............................................................
Ngày soạn: 4/5/2013
Ngày giảng: Thứ ngày tháng 5 năm 2013
Toán - tiết 139
LUYỆN TẬP CHUNG
A- Mục tiêu:
HS biết viết đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số
- Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100
- Đọc giờ đúng trên đồng hồ.
- Giải được bài toán có lời văn
B- Đồ dùng dạy - học:
GV: Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
HS: SGK, bcon, vở ô li
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
Bài 4( 180 )
- 1 HS lên bảng giải.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
*Bài 1:(181). Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số đó:
- GV treo ND bài tập lên bảng.
- GV yêu cầu HS điền các số còn thiếu vào mỗi vạch của tia số theo thứ tự
- Cho HS đọc các số trên tia số.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài.
- 1 HS lên bảng chữ bài.
- Nhận xét.
- 1 số HS đọc
*Bài 2( 181):
a. Khoanh vào số lớn nhất.
72, 69, 85, 47
b. Khoanh vào số bé nhất:
50, 48, 61, 58.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- 2 HS lên khoanh thi.
a. 85
b. 48
*Bài 3: ( 181) Đặt tính rồi tính
- Cho HS nêu lại cách đặt tính và cách tính
- GV chia lớp 3 nhóm, mỗi nhóm thực hiện 1 cột
- HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- 3 nhóm làm bcon.
- Đại diện 3 nhóm lên bảng chữa bài
*Bài 4( 181)
- GV viết tóm tắt lên bảng
Tóm tắt:
Quyển vở: 48 trang
Đã viết: 22 trang
Chưa viết: ……..trang?
- 1 số HS đọc bài toán.
- 1 HS nêu tóm tắt bài toán
Bài giải
Quyển vở còn số trang chưa viết là:
48 – 22 = 26 ( trang ).
Đáp số: 26 trang.
- Cho HS làm bài vào vở
- GV thu bài chấm.
*Bài 5Nối đồng hồ với câu thích hợp.
- Yêu cầu HS đọc các câu rồi nối với đồng hồ chỉ giờ đúng.
- Nhận xét – chữa bài
- 1 HS lên chữa bài.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài.
- 3 HS nêu kết quả miệng.
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
................................................* * * .................................................
Thủ công
TRƯNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HÀNH CỦA HỌC SINH
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được.
- Khuyến khích trưng bày những sản phẩm mới có tính sáng tạo.
- HS biết tham gia vào trò chơi.
- GD học sinh biết yêu thích sản phẩm mình làm ra.
B. Đồ dùng dạy học.
GV: Các bài mẫu cắt, dán
HS: Sản phẩm tự làm.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
II. Tiến hành trưng bày sản phẩm
- GV nêu yêu cầu HS để các sản phẩm đã làm được trên mặt bàn.
- GV đi từng nhóm qsát các sản phẩm của HS
- GV chọn mỗi nhóm một số sản phẩm
mới có tính sáng tạo trưng bày trên bảng lớp.
- GV gọi HS có sản phẩm đó lên trình bày ý tưởng sản phẩm của mình.
- GV khen ngợi HS có bài làm sáng tạo.
III. Đánh giá sản phẩm.
- GV đánh giá với 2 mức độ:
+ Hoàn thành tốt: Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật , đường xé, đường gấp, đường cắt thẳng, dán hình phẳng đẹp.
- Sản phẩm vừa đẹp lại có tính sáng tạo.
HS cả lớp trưng bày sản phẩm trước mặt.
+ Hoàn thành: Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật, đường xé, đường gấp, đường cắt chưa đẹp, dán sản phẩm chưa đẹp.
IV. Trò chơi:" Ai nhanh, ai đúng"
GV phổ biến tên trò chơi và cách chơi: Lớp chia thành 4 đội, GV phát cho mỗi đội 1 tờ AO có ghi sẵn các câu( có ND liên quan dến Bác Hồ) với 1 số chỗ …và 1 bộ các mảnh bìa màu, mỗi mảnh có ghi 1 từ , cụm từ nào đó. các tổ TL điền vào chỗ chấm.
- Cuối cùng đội nào hoàn thành nhanh và chính xác đội đó sẽ thắng cuộc.
- Đại diện từng nhóm lên trình bày ý tưởng sản phẩm của mình.
4 tổ tham gia chơi
V. Nhận xét, dặn dò
- GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của học sinh.
- Nhận xét thái độ làm bài, tiết kiệm nguyên liệu của HS.
......................................................* * * ....................................................
Tự nhiên và xã hội
ÔN TẬP: TỰ NHIÊN
A. Mục tiêu* HS có khả năng:
- Biết quan sát đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.
- Giáo dục học sinh yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
B. Đồ dùng và phương pháp dạy- học
1. Đồ dùng : Sưu tầm tranh ảnh về chủ đề thiên nhiên
2. PP: Quan sát, thảo luận nhóm, chia sẻ, trình bày ý kiến cá nhân
C. Các hoạt động dạy- học
I. Kiểm tra :
+Nêu các hiện tượng về thời tiết đã học? - HS trả lời: 2 em
+ Vì sao em biết ngày mai nắng hay mưa; nóng
hay rét?
II. Bài mới
* Hoạt động 1: Quan sát thời tiết
Mục tiêu: HS biết mô tả được thời tiết bằng
vốn từ riêng của mình.
Cách tiến hành: Bước 1: Cho HS đứng thành
vòng tròn ngoài sân trường và yêu cầu HS 2 em
quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời câu hỏi về
thời tiết tại thời điểm đó:
+ Bầu trời hôm nay màu gì?
+ Có mây không, mây màu gì?
+ Trời có gió không, gió nhẹ hay gió mạnh?
+ Thời tiết hôm nay nóng hay rét?
+ Bước 2: Cho HS quay mặt vào giữa vòng tròn vá nói lại những gì các em quan sát được.
- GV theo dõi, kết luận về hiện tượng thời tiết ngày hôm đó.
* HĐ2: Quan sát cây cối ở xung quanh trường.
Mục tiêu: HS tham quan cây cối trồng ở vườn trường, biết được ích lợi của cây cối.
Cách tiến hành:GV cho HS quan cây cối ở xung quanh trường:
+ Đó là cây gì? + Trồng để làm gì?
4. Củng cố - Dặn dò.
- Cho HS chơi trò chơi: Dự báo thời tiết.
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương HS chăm học
- HS quan sát hỏi - đáp theo cặp
- Vài em trình bày kết quả thảo luận.
- HS theo dõi.nhận xét.
- HS quan sát, thảo luận
- HS thực hành chơi
.........................................................* * * ............................................................
Ngày soạn: 5/5/2013
Ngày giảng: Thứ ngày 1 tháng 5 năm 2013
Âm nhạc
ÔN TẬP VÀ BIỂU DIỄN
( GV bộ môn soạn giảng )
Tiếng Việt
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
( Nhà trường ra đề - đáp )
......................................................* * * ....................................................
To¸n - tiÕt 140:
KiÓm tra häc k× II
( Nhà trường ra đề - đáp )
.........................................................* * * ............................................................
Ngày 7/5/ 2012 Ngày /5/ 2012
Duyệt bài tuần 35 Kí duyệt giáo án hết năm
BGH BGH
GIÁO DỤC TẬP THỂ
SINH HOẠT LỚP- HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ CUỐI TUẦN - TỔNG KẾT LỚP
I. Mục tiêu :
- Sơ kết đánh giá toàn bộ những việc đã làm được trong tuần 35 . Tổng kết năm học. Triển khai nội dung kế hoạch trong hè.
- Khen ngợi các em có thành tích cao trong học tập và có ý thức tốt trong các hoạt động của lớp, của trường
- Giáo dục học sinh học tập tốt thực hiện tốt các quy định.
II. Tiến hành :
1.Sinh hoạt theo tổ.
- Các tổ sinh hoạt
- Tổ trưởng báo cáo kết quả hoạt động của tổ trong tuần.
- Lớp trưởng báo cáo hoạt động chung của cả lớp.
2.GV đánh giá công việc tuần 35.
a. Ưu điểm:
- Nề nếp:- Thực hiện tốt các hoạt động của trường lớp đội sao.
- Có ý thức vệ sinh trường lớp sạch sẽ, vứt rá đúng nơi quy định
- Thực hiện tốt giờ tập thể dục, múa hát tập thể giữa giờ, mũ ca lô, hoa tay đầy đủ
- Học tập: Có ý thức học tập tốt, trong lớp các em đã có ý thức tự giác học tập, và giúp đỡ bạn có hoàn cảnh khó khăn.
- Đạo đức: Các em đều ngoan, biết vâng lời thầy cô giáo.
- HĐTT: Tham gia tích cực các hoạt động khác do nhà trường phát động.
- Bán trú: Duy trì nề nếp tốt.
b. Nhược điểm:.
- Một số em còn chưa chú ý nghe giảng mất trật tự trong giờ học.
3. Tổng kết năm học.
- GV đánh giá kết quả của cả năm học.
+ Hạnh kiểm: Đ: 27 em = 100%
+ Học lực : Giỏi : 16 em = 59,3%
Khá: 11em = 40,7 %
+ Danh hiệu: HS Giỏi: 16 em =59,3 %
HS Tiên Tiến: 11 em = 40,7%
4. Kế hoạch trong hè :
- Có kế họach ôn tập lại kiến thức trong chương trình lớp Một.
- Tham gia các hoạt động ở thôn xóm.
- Chơi những trò chơi bổ ích trong hè.
-Thực hiện ăn ở hợp vệ sinh nhà.
- Thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
5. Sinh hoạt sao nhi đồng
- GV tổ chức cho HS vui văn nghệ: Múa, hát, đọc thơ về chủ đề: Bác Hồ kính yêu.
- Từng sao lên biểu diễn trước lớp
- Hát cá nhân
- Hát tập thể
6. Tổng kết:
- Nhận xét giờ.
- Dặn HS thực hiện tốt kế hoạch trong hè
......................................................* * * .............................................................
Ngày 5/ 5/ 2011
Duyệt bài tuần 35.
BGH
..........................................................* * ................................................................
Kết thúc năm học 2013 - 2014
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 1(1).doc