Học vần (t129+130)
Bi 60: om - am
I.Mục tiu:
- Đọc được : om , am , lng xĩm , rừng trn ; từ v cc cau ứng dụng .
- Viết được : om , am , lng xĩm , rừng trn
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn .
- Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Nói lời cảm ơn.
II.Đồ dùng dạy học:
34 trang |
Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 dạy tuần 15, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g trong tranh bằng phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/84 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu bài toán và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
4.Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có tất cả 10 hình tròn, bớt 1 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn?”HS tự nêu câu trả lời:“Có tất cả10 hình tròn bớt 1 hình tròn. Còn lại 9 hình tròn”.
“10 bớt1 còn 9”; “(10 trừ 1 bằng 9”.
-HS đọc (cn- đt):
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt):
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
a, 1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở BT Toán rồi đổi vở chữa bài, Đọc kết quả vừa làm được.
b, Cho HS làm theo từng cột rồi chữa bài
HS đọc yêu cầu bài 2:” Điền số”.1HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán (10 gồm 1 và 9 nên điền 9 vào số ô tróng dưới số 1). Vài HS nhắc lại cấu tạo số 10.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền dấu, =”.
-3HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq của phép tính.
HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính,
rồi ghép phép tính ở bìa cài:
10- 4= 6.
Tập viết (t13)
Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,
bệnh viện, đom đóm
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
- Kĩ năng viết liền mạch.
-Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
-Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng
( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành : Ghi đề bài
Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm
. 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm
+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu
-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu
-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS
3.Hoạt động 3: Thực hành
+Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
+Cách tiến hành :
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS
yếu kém
-Chấm bài HS đã viết xong
( Số vở còn lại thu về nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
nhà trường
buôn làng
hiền lành
đình làng
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
Tập viết(t14)
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
I.MỤC TIÊU
-Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,
trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
-Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí
-Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.CHUẨN BỊ
Bảng con được viết sẵn các chữ
Chữ viết mẫu các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
Bảng lớp được kẻ sẵn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ
-GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
-Nhận xét
2.Bài mới
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hôm nay ta học bài: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
-GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ đỏ thắm:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “đỏ thắm”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ mầm non:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “mầm non”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ chôm chôm:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “chôm chôm” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ trẻ em:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “trẻ em”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ghế đệm:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “ghế đệm”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ mũm mĩm:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “mũm mĩm”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
Lưu ý những chữ H viết chưa đúng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
-GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
-Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
-Về nhà luyện viết vào bảng con
hiền lành
- đỏ thắm
-Chữ o, ă, m cao 1 đơn vị; th cao 2 đơn vị rưỡi; đ cao 2 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- mầm non
-Chữ m, â, n, o cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- chôm chôm
-Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; ô, m cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- trẻ em
-Chữ tr cao 1 đơn vị rưỡi; chữ e, m cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- ghế đệm
-Chữ gh cao 4 đơn vị; chữ ê, m cao 1 đơn vị; đ cao 2 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- mũm mĩm
-Chữ m, u, i cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
H viết Bc
Viết VTV
Nộp vở
Aâm nhạc (t15)
Bài 15: Ơn : Đàn gà con- Sắp đến tết rồi
I. Mục tiêu
- HS hát đúng giai điệu và lời ca
- Biết hát kết hợp vỗ tay theo phách hoặc đệm theo tiết tấu lời ca
- Yêu thích mơn học
II. Đồ dùng dạy học
- Thanh phách, vở hát..
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ: 5'
- Bài đàn gà con do ai sáng tác?
Bài sắp đến tết rồi do ai sáng tác?
- GV nhận xét đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hơm nay cơ cùng các em ơn tập lại 2 bài hát: đàn gà con và sắp đến tết rồi.
2. Nội dung ơn tập
* Hoạt động 1: ơn bài" Đàn gà con"
- HS hát thuộc lời ca
- HS hát, vỗ tay đệm theo phách.
- Hát và vận động phụ hạo
- Nhận xét chỉnh sửa
- Cho HS hát đối.
- Tập hát cĩ lính xướng
- Cho HS hát hết lời 1 và 2
* Hoạt động 2: ơn bài: sắp đến tết rồi
- HS hát thuộc lời ca
- HS biểu diễn CN, N, L
- Nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 3: đọc thơ theo tiết tấu bài: sắp đến tết rồi
- cho HS đọc thơ 4 chữ, bài chú bé loắt choắt
- Nhận xét
3. Củng cố dặn dị
- Nhận xét giờ học
- HD học ở nhà
-Nhạc phi-lip-pen cơ, lời Việt Anh
- Do nhạc sĩ Hồng Vân sáng tác
- CN- N- L
- N1: trơng kia đàn gà con lơng vàng
- N2: Đi theo mẹ tìm ăn trong đàn...
1 CN: trơng kia đàn gà con lơng vàng
Lớp: Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn.
1 CN: cùng tìm mồi ăn ngon ngon
Lớp: đàn gà con đi lon ton...
- CN- N- L
hát vỗ tay , gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca
Hát vận động phụ hoạ
- ĐT
Luyện vần
ÔN CÁC VẦN TRONG TUẦN
I.MỤC ĐÍCH
Giúp HS ôn lại các vần đã học trong tuần.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV : Bảng phụ ghi các âm vần
HS : bảng con
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định : hát
2.Ôn các vần
- Trong tuần 4 các em đã học những âm gì ?
-T ghi các vần đã học.
-HD ôn tập các vần
3.Luyện viết
-HD viết bảng con các âm, vần
-Tìm chữ có âm vừa học.
4.Củng cố
Tổ chức thi đua
Nhận xét
-H trả lời : om.am,ăm, âm , ôm, ơm,em, êm
-H : đọc các vần theo tổ, dãy bàn, cá nhân.
-Viết bảng con
-3 tổ thi đua viết âm
Luyện to¸n
PhÐp trõ trong ph¹m vi 10
I. Yªu cÇu :
- HS lµm thµnh th¹o c¸c phÐp tÝnh trõ trong ph¹m vi 10.
- ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.
II. Lªn líp :
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc.
2. Bµi tËp ë líp.
Bµi 1 : §iỊn sè thÝch hỵp vµo chç chÊm.
10 - ....... < 1 10 - ....... = 6
10 - ....... > 9 10 - ....... = 3
HS lµm bµi - ch÷a bµi.
GV quan s¸t giĩp ®ì HS yÕu.
Bµi 2 : Sè9
-7 +5 +2 - 4
HS lµm bµi - ch÷a bµi.
GV quan s¸t giĩp ®ì HS yÕu.
Bµi 3: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.
Cã : 10 qu¶ cam
Cho : 4 qu¶ cam
Cßn : ....... qu¶ cam?
- HS lµm bµi - ®ỉi vë kiĨm tra bµi cđa b¹n.
- Gv quan s¸t giĩp ®ì HS yÕu.
3. Cđng cè - dỈn dß:
- HS ®äc thuéc b¶ng trõ trong ph¹m vi 10.
- DỈn dß HS chuÈn bÞ cho tiÕt häc sau.
File đính kèm:
- GA lop 1 tuan co 2 buoi.doc