Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2+3 Học vần:
Bài 35: uôi, ươi
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được ;uôi,ươi,nải chuối múi bưởi và câu ứng dụng .
- Viết được;uôi, ươi ,nải chuối ,múi bưởi
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề chuối, bưởi,v sữa.
- Rèn kĩ năng đọc và viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Tranh minh hoạ (trong SGK) các từ ngữ khoá. Từ ứng dụng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
60 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1507 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 chuẩn tuần 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phép tính
- Ghi bảng: 5 – 2 = 3
* Giới thiệu phép tính: 5 – 3 = 2
Đính lên bảng 5 bông hoa lấy đi 3 bông hoa và hỏi; Ai nêu được bài toán?
- Vậy còn lại mấy bông hoa?
- Cho học sinh gằn phép tính
- Ghi bảng 5 – 3 = 2
* Giới thiệu phép tính 5 – 4 = 1
- Đính lên bảng 5 hình tròn, lấy đi 4 hình tròn và hỏi : Ai nêu được bài toán?
- Vậy còn lại mấy
Cho học sinh gắn phép tính
Ghi bảng 5 – 4 = 1
b. Bước 2:
- Tổ chức cho học sinh học ghi nhớ bảng trừ trong phạm 5
c. Bước 3:
- Yêu cầu hs nhận biết giữa phép cộng và phép trừ
5 - 1 = 4 ta có phép cộng nào?
5 - 2 = 3 ta có phép cộng nào?
Luyện tập:
Bài 1/59
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán
- Yêu cầu học sinh làm
- Sửa bài
- Giáo viên nhận xét – ghi điểm
Bài 2/59 Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán
- Yêu cầu học sinh làm
Hướng dẫn hs sửa bài
Bài 3/59 Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán
- Yêu cầu học sinh làm
Bài 4/59 Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán
- Yêu cầu học sinh làm
3.Củng cố dặn dò:
- Trò chơi: “Tiếp sức”. Mục đích để hs lập lại trừ trong phạm vi 5.
- Yêu cầu hs đọc bảng trừ trong phạm vị 5
Hướng dẫn bài về nhà: Học thuộc bảng trừ trong phạm vị 5
- Chuẩn bị bài: luyện tập
Nhận xét tiết học.
- 1 học sinh làm ở bảng
- Yêu cầu hs dưới lớp làm vào giấy nháp
Bài 1: Điền vào chỗ chấm.
1 + . . .= 3 2 + . . .= 3
3 + . . .= 5 … + 4 = 5
4 + . . .= 4 0 + . . .= 0
- Có 5 quả cam lấy đi một quả. Hỏi còn lại mấy quả?
- Mời nhau trả lời : còn lại 4 quả cam.
5 – 4 = 1
Cá nhân - nhóm – đồng thanh
- Có 5 cái lá lấy đi 2 cái lá. Hỏi còn lại mấy cái lá?
- Mời nhau trả lời : còn lại 3 cái lá
5 – 2 = 3
Cá nhân - nhóm – đồng thanh
- Có 5 bông hoa. Hái đi 3 bông hoa. Hỏi còn lại mấy bông hoa?
- Trả lới : còn lại 2 bông hoa
- 5 – 3 = 2
Cá nhân - nhóm – đồng thanh
- Có 5 hình tròn bớt đi 4 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn?
- Còn lại 1 hình tròn
- 5 – 4 = 1
Cá nhân - nhóm – đồng thanh
Đồng thanh – nhóm – cá nhân.
- Học sinh nhận biết giữa phép cộng và phép trừ
5 – 1 = 4 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5
5 – 2 = 3 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5
- Tính
- Làm bài vào vở
2–1 = 1 3–2 = 1 4–3 = 1 5– 4 =1
3–1 = 2 4–2 = 2 5–3 = 2
4–1 = 3 5–2 = 3 5–1 = 4
- 3 hs lên bảng làm. Hs dưới lớp nhận xét
- Tính
- Làm bài
5 – 1 = 4
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
5 – 4 = 1
- Sữa bài : Đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả
- Tính
- Học sinh làm bài – sữa bài
5 5 5 5 4 4
3 2 1 4 2 1
2 3 4 1 2 3
- Viết phép tính thích hợp
- Đặt đề: có 5 quả táo, hái đi 2 quả táo. Hỏi còn lại mấy quả táo? - Viết phép tính: 5 – 2 = 3
- Đặt đề: có 5 quả táo, bé tô màu quả táo. Hỏi còn lại mấy quả táo? - Viết phép tính: 5 – 1 = 4
Học vần:
BI 41 : iêu – yêu
I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: “iu, yu, diều so, yu quý” từ v cu ứng dụng.
- Viết được: “iu, yu, diều so, yu quý”.
- Luyện nĩi từ 2- 4 cu theo chủ đề. “B tự giới thiệu”
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sách tiếng việt 1, tập 1.
Bộ ghép chữ tiếng việt.
Tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu) các từ ngữ khoá. Từ ứng dụng..
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
- Đọc líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
- Viết chữ: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Đọc bài trong SGK.
- Luyện nói theo chủ đề: “Ai chịu khó”.
2. Bài mới:
Giới thiệu: Hôm nay học vần “iêu, yêu”
Dạy vần
IÊU
a. Nhận diện vần
- Gv ghi vần iêu lên bảng và hỏi: Vần gì?
- Phân tích vần iêu
- Yêu cầu hs ghép vần iêu vào bảng gắn
- Yêu cầu hs đọc
b. Đọc mẫu iêu (iê – u – iêu ).
- Có vần iêu rồi để có tiếng diều ta thêm âm và dấu gì nữa?
c. Ghép tiếng diều
- Yêu cầu hs phân tích tiếng diều
- Yêu cầu hs đánh vần tiếng diều
- Gv đánh vần mẫu: dờ – iêu – diêu - huyền diều
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu hs ghép từ diều sáo.
- Yêu cầu hs phân tích từ: diều sáo
- Yêu cầu hs đọc
- Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp:
YÊU
a. Nhận diện vần
- Gv ghi vần yêu lên bảng và hỏi: Vần gì?
- So sánh iêu với yêu
- Yêu cầu hs ghép vần yêu vào bảng gắn
- Yêu cầu hs đọc
b. Đọc mẫu yêu (yê – u – êu)
- Có vần yêu rồi để có tiếng yêu thêm âm và dấu gì nữa?
c. Ghép tiếng yêu
- Yêu cầu hs phân tích tiếng yêu
- Yêu cầu hs đánh vần tiếng yêu
- Gv đánh vần mẫu: yê –u – yêu
- Treo tranh và hỏi: Đây tranh vẽ gì?
- Yêu cầu hs phân tích từ: yêu quý
- Yêu cầu hs đọc
- Gọi vài hs đọc toàn bài trên bảng lớp
Trò chơi : Chuyền tin
Luyện viết:
- Hướng dẫn viết:
- Yêu cầu hs nhắc lại cách viết
- Viết mẫu ( xem ở cuối trang)
- Yêu cầu hs viết vào bảng con
Dạy từ ứng dụng
- Yêu cầu hs lên tô màu các từ ứng dụng:
- Yêu cầu hs giải nghĩa các từ ngữ:
- Yêu cầu hs các từ ứng dụng đọc bài
Luyện đọc
- Đọc bài trong sách giáo khoa
- Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách
a. Đọc câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi :
- Tranh vẽ gì?
- Hãy đọc các câu ứng dụng dưới bức tranh
- Trong câu ứng dụng có tiếng nào có âm vừa học?
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết
- Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì?
- Khi viết các vần, tiếng và từ khoátrong bài này chúng ta phải lưu ý điều gì?.
- Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết bài. Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh
- Chấm vở nhận xét bài
c. Trò chơi: Tìm tiếng mới
Yêu cầu hs nêu nhanh các tiếng có vần vừa học.
Luyện nói :
- Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì?
Gv trình bày tranh, đặt câu hỏi gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?
- Em có biết các bạn trong tranh đang làm gì không?
- Em hãy tự giới thiệu về mình cho lớp cùng nghe.
- Chúng ta tự giới thiệu mình trong trường hợp nào?
- Khi giới thiệu chúng ta cần nói những gì nhỉ?
- Hãy tự trả lời những câu hỏi sau của cô nhé?
- Em tên là gì?
- Năm nay em bao nhiêu tuổi?
- Em đang học lớp mấy?
- Cô giáo nào đang dạy em?
- Nhà em ở đâu?
- Nhà em có mấy anh chị em?
- Bố mẹ em làm gì?
- Em thích môn học nào nhất?
- Em có năng khiếu (hoặc sở thích) gì?
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Tiếng việt học vần, tiếng, từ gì?
- Câu ứng dụng gì?
- Luyện nói chủ đề gì?
Hướng dẫn bài về nhà
- Đọc bài trong sách và viết bài rèn: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Chuẩn bị bài ưu, ươu
Nhận xét tiết học.
- Học sinh đọc bài
- Học sinh viết bài
- Lớp theo dõi và nhận xét
- Vần iêu
- Vần iêu gồm có hai âm: âm iê đứng trước, âm u đứng sau
- Gắn vần iêu vào bảng gắn cá nhân
- Iê – u – iêu
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh.
- Thêm âm d trước vần iêu dấu huyền trên chữ ê.
- Ghép tiếng diều vào bảng gắn cá nhân
- Tiếng diều gồm có âm d đứng trước vần iêu đứng sau và dấu huyền trên chữ ê.
- Dờ – iêu – diêu - huyền– diều.
- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
- Diều sáo: loại diều có gắn ống sáo
- Ghép từ diều sáo vào bảng gắn cá nhân
- Từ diều sáo gồm có hai tiếng: tiếng diều đứng trước, tiếng sáo đứng sau.
- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
- Vần yêu
- Giống nhau: đều có âm u đứng sau.
- Khác nhau: iêu bắt đầu bằng iê, vần yêu đầu bằng yê.
- Gắn vần yêu vào bảng gắn cá nhân
- yê – u – yêu.
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh .
- Thêm yê trước âm u sau.
- Ghép tiếng yêu vào bảng gắn cá nhân
- Tiếng yêu gồm có âm yê đứng trước, âm u đứng sau.
- Yê – u – yêu
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Yêu quý: (tự giải thích)
- Ghép từ yêu quý vào bảng gắn cá nhân
- Từ yêu quý gồm có hai tiếng: tiếng yêu đứng trước, tiếng quý đứng sau.
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Cả lớp hát và chuyền tin đi khi nào kết thúc bài hát thi lúc đó tin đến tay bạn nào thì bạn đó mở ra và đọc to rồi đưa tin lên cho cả lớp cùng xem– các ban khác xem và nhận xét
- Theo dõi gv hướng dẫn
+ iêu: chữ iê nối nét chữ u.
+ yêu : chữ yê nối nét chữ u
+ diều: chữ d nối nét với vần iêu dấu huyền trên chữ ê..
- Viết vào bảng con.
- Hs tô màu các chữ có chứa vần iu, êu
+ Buổi chiều: thời gian từ 13 giờ đến 18
+ Hiểu bài: biết một cách thấu suốt bài học.
+ Yêu cầu: đòi hỏi
+ Già yếu: già sức khoẻ không còn mạnh nữa.
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- HS đọc toàn bộ bài trên
- Theo dõi gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
Hs thảo luận theo nhóm rồi trả lời
- Hai con chim đậu trên cành vải.
- Cá nhân đọc: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- Tiếng kêu
- Lắng nghe gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- iêu, yêu, diều sáo, yêu cầu, già yếu.
- Các nét nối và dấu.
- Khi ngồi viết ta ngồi đúng tư thế, tay phải cầm bút tay trái đè lên mặt vở, chân duổi thẳng, mắt cách vở khoảng 25 - 30 cm
- Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv.
- Chấm vở một vài em viết xong trước
+ Chiều chiều, liêu xiêu, niêu cơm, miêu tả,…
+ Yêu thích, yếu điểm, yếu đuối,…
- Đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu.
Trả lời theo câu hỏi gợi ý của gv:
- Các bạn nhỏ của các dân tộc.
- Các bạn đang tự giới thiệu về mình.
- Một bạn đứng lên tự giới thiệu.
- Trong trường hợp lần đầu tiên gặp mặt.
- Xin lỗi bạn: tôi tên là…
- Hs tự mời nhau giới thiệu.
- Tôi tên là: …………………………………..
- Năm nay tô được 6 tuổi.
- Tôi đang học lớp 1/…..
- Cô …………………………….. dạy tôi.
- Nhà tôi ở …
- Nhà tôi có … anh chị em.
- Bố mẹ tôi làm nghề …
- Tôi thích học môn …
- Tôi có năng khiếu ( hoặc sở thích)
SHTT:
SINH HOẠT SAO
1. Tập hợp bo co:
- Lớp trưởng tập hợp hàng dọc.
- Các sao điểm tên báo cáo cho lớp trưởng.
- Hát bài hát truyền thống – đọc khẩu lệnh sao nhi đồng.
- Cc sao bo co tình hình học tập của sao mình.
2. Gio vin nhận xt:
- Cô phụ trách nhận xét – tuyên dương sao xuất sắc, cá nhân xuất sắc.
3. Phổ biến công tác tuần đến:
* Đạo đức:
- Tc phong gọn gàng sạch sẽ, nắm được ý nghĩa ngy 20/10.
* học tập:
- Đi học chuyên cần, dụng cụ đầy đủ, nghiêm túc trong học tập.
* Văn thể mỹ:
- Ma ht bi: “Bơng hồng tặng mẹ”. trị chơi tự chọn.
- Vệ sinh cá nhân trường lớp sạch đẹp.
4. Sinh hoạt theo sao tự quản – bầu c nhn xuất sắc.
- Mỗi tổ bầu một bạn xuất sắc nhất tổ
- GV nhận xt việc bầu chọn
5. Sinh hoạt vịng trịn lớn
– Bầu sao xuất sắc, lớp chọn sau đó GV nhận xét và kết luận
– Ma ht – trị chơi tập thể.
6. Tập hợp hng dọc:
– GV nhận xt chung về tiết sinh hoạt sao
Tuyên dương sao thực hiện tốt, cá nhân tốt
Đọc khẩu lệnh sao nhi đồng.
ﺺﺺ * ﺺﺹ
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 1 TUAN 9 1314CHUAN.doc