LUYỆN TOÁN: (t1) ÔN T 2 (TUẦN 20) ÔN DẠNG TOÁN 17 - 3
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh thực hiện được phép tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- HS biết trừ nhẩm dạng 17 - 3
- Rèn kĩ năng đặt tính, trình bày bài cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: BP cho BT4
HV: VBTCC, BC, bứt
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1069 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Chiều thứ 5 tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm: Ngày soạn: 08/01/14 Ngày giảng: 09/01/14
LUYỆN TOÁN: (t1) ÔN T 2 (TUẦN 20) ÔN DẠNG TOÁN 17 - 3
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh thực hiện được phép tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- HS biết trừ nhẩm dạng 17 - 3
- Rèn kĩ năng đặt tính, trình bày bài cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: BP cho BT4
HV: VBTCC, BC, bứt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định 1’
2. KTBC 4’
3. Bài mới 1’
HĐ1: 21’
Thực hành
HĐ 2: 7’
Trò chơi
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- Cho hS hát
- Y/CHS làm BT: 10+5= 16+1= 10+8=
- Nhận xét ghi điểm
- GTB: ghi đề
+ HDHS làm bài tập
Bài 1. tính nhẩm:
16-1= 14-2= 17-0= 19-1= 18-2= 15-0=
- Gọi HS nêu yêu cầu
- HDHS cách nhẩm bài 1
- Y/CHS thảo luận nhóm đôi
- Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét tuyên dương
Bài 2. Đặt tính rồi tính
19-3 18-3 15-2 17-3 19-8 16-4
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nhắc lại cách đặt tính, thực hiện phép tính
- Y/CHS làm BC, BL
- Nhận xét bổ sung
Bài 3. Tính:
14+5-3= 18-6+4= 19-4-4=
– Gọi HS nêu YC.
H: + Bài 14+5-2= có mấy dấu phép tính?
+ Khi thực hiện bài náy ta thực hiện NTN?
- Gọi HS nêu cách làm, NX
- Y/CHS làm vở, BL
- Nhận xét tuyên dương
Bài 4: (Nối theo mẫu)
+ « Tiếp sức »
- Nêu tên trò chơi, HDCC, luật chơi.
- Cho HS chơi 3 nhóm
- Theo dõi nhận xét bổ sung, TD
- Nhận xét tiết học
- Về CB bài ( T1/21)
- lớp hát
- CNTL, NX
- CN nêu
- Chú ý
- Các cặp thảo luận
- CN nêu kết quả, nhận xét
- nêu YC
- CN nhắc lại
- lớp làm BC, 1 BL
- CN nêu
- CNTL, NX
- CN nêu
- CN làm vở, 1BL, NX
- C N nêu YC
- Lắng nghe
- 3 nhóm chơi, lớp nhận xét
- Nghe
LUYỆN TIẾNG VIỆT (t2) ÔN TẬP TIẾT 2 (T20) ach, ich, êch
I/ MỤC TIÊU
- Giúp HS đọc được : ach, ich, êch; sách, lịch, ếch; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Biết nối từ với tranh thích hợp, điềm sạch hoặc thích, chếch vào chỗ trống trong các câu, BT3.
II/ ĐỒ DÙNG DẠYHỌC
GV: Viết âm, từ, câu ứng dụng trong bài lên bảng, BP.
HS: BC, phấn, bíu chì,..
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1Ổn định(1’)
2. KTBC (4’)
3.BM: 28’
HĐ1(15’)
HD đọc
HĐ2 (7’)
HDHS nối
HĐ3 (6’)
Điền tiếng có vần om, am
4 Củng cố
Dặn dò: (2’)
- Đọc cho HS viết: mặc áo, quả gấc
- Theo dõi nhận xét tuyên dương
- GTB, Ghi đề
- Viết bảng ôn lên bảng.
- Đọc lại các âm, từ, câu ứng dụng
- Gọi HS phát âm vần, tiếng:
* ach, ich, êch sách, lịch, ếch
* sách, lịch, ếch
- Theo dõi nhận xét tuyên dương
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩ từ
- Y/CHS đánh vần đọc trơn
- Nhận xét sữa sai
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi HS đánh vần đọc trơn
+ Gọi HS đọc các tiếng trong bài 2.
H: + từ viên gạch nối với tranh nào?
- HDHS nối từ với tranh cho có nghĩa.
- Theo dõi nhận xét sửa sai
+ Điền sạch hoặc thích, chếch vào chỗ trống trong các câu BT3:
- làm mẫu: a) Em rất thích đã bóng.
- Y/CHS làm vở, BL
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học
- về đọc bài chuẩn bị bài sau (tiết 3/20)
- Hát
- lớp viết BC
- CN đọc
- lớp QS
- Nghe
- CN, N, lớp đọc
- 1 em đọc
- nghe
- CN, N, lớp
- Nghe
- CN, N, lớp
- Cn đọc
- TL: tranh viên gạch
- lớp làm vở, 1 em làm BL.
- CN đọc đề
- Chú ý
- lớp làm vở, 1 làm BL
- lắng nghe
- Lắng nghe
ĐẠO ĐỨC (T3) LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẤY CÔ GIÁO (T2)
I.MỤC TIÊU
Giúp học sinh:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép vâng lời thấy giáo, cô giáo.
- HS biết vì sao phải lễ phép vâng lời thấy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép vâng lời thấy giáo, côc giáo.
II. KNS :
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo cô giáo.
III.ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
GV : Nội dung các câu hỏi ôn tập
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ và TG
Người thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Ổn định:1’
2.BC: 2’
3.Bài mới: 30’
HĐ1: 10’
HS làm BT 3
HĐ2: 10’
Thảo luận nhóm BT4
HĐ 3: 5’
Múa hát
4. củng cố dặn dò: 2’
H: + Khi gặp thầy giáo, cô giáo em phải làm gì ?
+ Em phải làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo ?
- Nhận xét, tuyên dương
- GTB: - ghi đề
- Làm việc cá nhân
- Kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo
- Sau mỗi câu chuyện lớp nhận xét : Bạn nào đã thực hiện tốt như bài học
Theo dõi nhận xét
- Chia nhóm và nêu yêu cầu thực hiện bài tập 4 / trang 30
- Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo ?
- Gọi đại diện trình bày kết quả
- Nhận xét – Tuyên dương
Kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép và vâng lời thầy cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy
- Cho học sinh vui múa hát các bài hát với chủ đề : Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo
+ GD kĩ năng giáo tiếp/ ứng xử với thầy giáo , cô giáo
- Gọi HS đọc 2 câu thơ cuối bài
Thầy cô như thẻ mẹ cha
Vâng lời, lễ phép mới là trò ngoan
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài 10 : Em và các bạn
- 2HS trả lời
- HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung
- CN đọc đề
- Mở sách đọc yêu cầu
- 1 số hs lên kể trước lớp
- Kể thêm một số tấm gương các bạn trong lớp
- Nhận xét bổ sung
- Thảo luận nhóm: mỗi nhóm thảo luận thể hiện 1 tình huống rồi giải quyết
- Các nhóm trình bày
- Lớp trao đổi, nhận xét
- Lắng nghe
- CN, lớp hát
Bài “ Những em bé ngoan” và “Mẹ có yêu không nào ”
- lắng nghe
- 2 em đọc, lớp đồng thanh
- Lắng nghe
File đính kèm:
- Thứ năm.doc