LUYỆN TOÁN: (t1) ÔN T 1 (TUẦN 20) ÔN DẠNG TOÁN 14 + 3
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh thực hiện được phép tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
- HS biết cộng nhẩm dạng 14 + 3
- Rèn kĩ năng đặt tính, trình bày bài cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: BP cho BT4
HV: VBTCC, BC, bứt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1255 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Chiều thứ 5 tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm: Ngày soạn: 10/12/13 Ngày giảng: 12/12/13
LUYỆN TOÁN: (t1) ÔN T 1 (TUẦN 20) ÔN DẠNG TOÁN 14 + 3
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh thực hiện được phép tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
- HS biết cộng nhẩm dạng 14 + 3
- Rèn kĩ năng đặt tính, trình bày bài cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: BP cho BT4
HV: VBTCC, BC, bứt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định 1’
2. KTBC 4’
3. Bài mới 1’
HĐ1: 21’
Thực hành
HĐ 2: 7’
Trò chơi
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- Cho hS hát
H: + 14,17,16,18 là số có mấy chữ số?
+ 19,20,10,12,13 có mấy chục, mấy ĐV?
- Nhận xét ghi điểm
- GTB: ghi đề
+ HDHS làm bài tập
Bài 1. tính nhẩm
- Gọi HS nêu yêu cầu
- HDHS cách nhẩm bài 1
- Y/CHS thảo luận nhóm đôi
- Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét tuyên dương
Bài 2. Đặt tính rồi tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nhắc lại cách đặt tính, thực hiện phép tính
- Y/CHS làm BC, BL
- Nhận xét bổ sung
Bài 3. Tính: – gọi HS nêu YC.
H: + Bài 12+2+= có mấy dấu phép tính?
+ Khi thực hiện bài náy ta thực hiện NTN?
- Gọi HS nêu cách làm, NX
- Y/CHS làm vở, BL
- Nhận xét tuyên dương
Bài 4: (Nối theo mẫu)
+ « Ai nhanh hơn »
- Nêu tên trò chơi, HDCC, luật chơi.
- Cho HS chơi hai nhóm, 1 nhóm TT, NX
- Theo dõi nhận xét bổ sung, TD
- Nhận xét tiết học
- Về CB bài ( T2/16)
- lớp hát
- CNTL, NX
- CN nêu
- Chú ý
- Các cặp thảo luận
- CN nêu kết quả, nhận xét
- nêu YC
- CN nhắc lại
- lớp làm BC, 1 BL
- CN nêu
- CNTL, NX
- CN nêu
- CN làm vở, 1BL, NX
- C N nêu YC
- Lắng nghe
- N1,2 chơi, N3 theo dõi nhận xét, TD.
- Nghe
Môn: LUỴỆN TOÁN: ( t2) TIẾT 2 ( T 17) CC PHÉP CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Tập biểu thi tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ
- Rèn kĩ năng làm bài, trình bày bài cột dọc trong vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh vẽ BT 5, BP
HV: VBTCC, BC, bứt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định 1’
2. KTBC 4’
3. Bài mới 1’
HĐ1: 22’
Thực hành
HĐ2: 5’
Trò chơi
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- Cho hS hát
- Gọi HS đọc BC, BT trong phạm vi 3....10.
- Nhận xét, ghi điểm
- GTB: ghi đề
+ HDHS làm bài tập
Bài 1: - Gọi HS đọc đề
B1a) DHS làm cột dọc
B1b) HDHS nêu cách thực hiện pT và C tính
- Y/CHS làm BC, BL.
- Theo dõi nhận xét sửa sai.
Bài 2. - Gọi HS nêu yêu cầu
- Làm mấu, HD làm.
- Y/CHS làm vở BT, BL
- Nhận xét tuyên dương
Bài 3. Số? - Gọi HS nêu yêu cầu
- HDHS làm
- Y/CHS làm vở BT, BL
- Nhận xét bổ sung.
- “ Ai nhanh hơn”
- Nêu tên trò chơi, HDCC
Bài 4. Viết phép tính thích hợp
- Gọi HS nêu TT bài toán.
- Y/CHS làm vở BT, BL
- Thu vở chấm 10 bài nhanh nhất
- Nhận xét bổ sung nếu sai.
- Nhận xét tiết học
- Về làm bài 4vào vở, CB bài ( t 1 /18 )
- lớp hát
- CN đọc, NX
- CN đọc
- Chú ý
- Lớp làm BC, 1 BL, NX
- CN nêu
- Chú ý
- Lớp làm vở BT, 1 làm BL, NX
- CN nêu
- Chú ý
- Lớp làm vở, BL
- Lớp nêu YC
- CN nêu TT
- Lớp làm vở BT, BL
- lắng nghe
LUYỆN TIẾNG VIỆT (t2) ÔN TẬP TIẾT 3 (T13) ang, anh, inh, ênh
I/ MỤC TIÊU
- Giúp HS đọc được : ang, anh, inh, ênh, bàng, chanh, tính, kênh; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Biết nối từ với tranh thích hợp, giải được câu đố trong BT 3..
- Biết tìm, điền chữ vào chỗ chấm tạo thành câu có nghĩa.
II/ ĐỒ DÙNG DẠYHỌC
GV: Viết âm, từ, câu ứng dụng trong bài lên bảng, BP.
HS: BC, phấn, bíu chì,..
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1Ổn định(1’)
2. KTBC (4’)
3.BM: 28’
HĐ1(15’)
HD đọc
HĐ2 (7’)
HDHS nối
HĐ3 (6’)
Giải câu đố
4 Củng cố
Dặn dò: (2’)
- Đọc cho HS viết: con đường, nhà trường
- Theo dõi nhận xét tuyên dương
- GTB, Ghi đề
- Viết bảng ôn lên bảng.
- Đọc lại các âm, từ, câu ứng dụng
- Gọi HS phát âm vần, tiếng:
* ang, anh, inh, ênh
* bàng, chanh, tính, kênh - Theo dõi nhận xét tuyên dương
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩ từ
- Y/CHS đánh vần đọc trơn
- Nhận xét sữa sai
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi HS đánh vần đọc trơn
+ Gọi HS đọc các tiếng trong bài 2.
- HDHS nối tiếng tạo thành từ có nghĩa.
VD: từ buôn làng nối với tranh buôn làng.
- Theo dõi nhận xét sửa sai
+ Gọi HS tập đọc câu đố.
- Gọi HS giải câu đố
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học
- về đọc bài chuẩn bị bài sau
(tiết 4/13)
- Hát
- lớp viết BC
- CN đọc
- lớp QS
- Nghe
- CN, N, lớp đọc
- 1 em đọc
- nghe
- CN, N, lớp
- Nghe
- CN, N, lớp
- Cn đọc
- Chú ý
- lớp làm vở, 1 em làm BL.
- Nghe
- CN đọc câu đố
- CN giải: a) đôi giép
b) quả bóng
- Nghe
- nghe
ĐẠO ĐỨC (T3) TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC (t2)
I.MỤC TIÊU
- HS nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
III.ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ và TG
Người thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Ổn định:1’
2.BC: 4’
3.Bài mới:
HĐ1: 9’
Quan sát tranh BT3
HĐ2: 9’
Làm BT4
HĐ3: 9’
Làm BT5.
4. củng cố - dặn dò: 3’
1. Kiểm tra: 5’
H:+ Giữ trật tự khi vào lớp em phải làm gì?
+ Giữ trật.tự khi ra, vào lớp là em đã làm thể nào?
- GTB: - ghi đề: Giữ tr.tự trong trường học
+ Thảo luận nhóm đôi.
- Nêu câu hỏi.
+ Các bạn trong tranh ngồi học n.t.nào?
- Gọi đại diện nêu kết quả
- Theo dõi nhận xét bổ sung
K.luận: HS cần tr.tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu
Hoạt động 2:
+ H.dẫn HS tô màu tranh bài tập 4
- Y/CHS tô màu vào trang BT4.
- Theo dõi bổ sung
H: + Vì sao em lại tô màu vào ( quần áo) các bạn đó?
+ Chúng ta có nên học tập các bạn đó không? Vì sao?
K.luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ tr.tự trong giờ học
- H.dẫn để Hs tự l.hệ: Ở lớp ch.ta, những em nào trong giờ học thường mất tr.tự?
- N.xét t.dương
+ H.dẫn HS q.sát tranh bài tập 5 và trả lời câu hỏi.
+ Em có nh.xét gì về việc làm của hai bạn nam ngồi bàn dưới?
+ Việc làm của hai bạn đó đúng hay sai? Vì sao?
+ Mất tr.tự trong lớp sẽ có hại gì?
K.luận: Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây mất tr.tự trong giờ học
- Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu bài
- Làm mất thời gian của cô giáo
- Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh
- Để thể hiện được việc giữ tr.tự khi ra, vào lớp, khi ngồi học.
- Cho HS đọc hai câu thơ sau:
Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng
Trật tự nghe giảng em càng ngoan hơn
- Nhắc lại nội dung bài đã học
- Về nhà học bài th.hiện tốt việc giữ tr.tự trong trường học. Bài sau: Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo
- lớp hát
- CN trả lời, NX
- CN đọc đề
- Các cặp thảo luận
- Các nhóm đ.diện lên tr. bày. - Đôi khác bổ xung
- Lắng nghe
- Chú ý
- Cả lớp tô vào vở BTĐĐ
- CNTL, NXBS
- Lắng nghe
- Q.sát, suy nghĩ và trả lời
- Lớp quan sát tranh
- CN xung phong trả lời, lớp nhận xét bổ sung
- Lắng nghe
- CN đọc nhiều lần 2 câu thơ
- lắng nghe ghi nhớ
File đính kèm:
- Thứ năm.doc