Giáo án lớp 1 - Chiều thứ 3 tuần 3

LUYỆN TOÁN (T1) ÔN TẬP TIẾT 1 ( tuần 3)

I/ MỤC TIÊU

- Giúp HS nhận biết các số trong phạm vi 5; biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.

- HS làm được các bài tập có dấu bé (<)

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: BP viết BT1,4

HS: vở , bút, phấn, bút màu

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Chiều thứ 3 tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/09/13 Ngày giảng: 03/09/13 LUYỆN TOÁN (T1) ÔN TẬP TIẾT 1 ( tuần 3) I/ MỤC TIÊU - Giúp HS nhận biết các số trong phạm vi 5; biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. - HS làm được các bài tập có dấu bé (<) II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: BP viết BT1,4 HS: vở , bút, phấn, bút màu III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ/ TG/ Tên HĐ Người thực hiện GV HS 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC (5’) 3. bài mới: (1’) HĐ1.Thực hành. (26’) 4. (2’)Củng cố , dặn dò - Gọi HS đọc lại các số 1,2,3,4,5 - Nhận xét tuyên dương - GTB: ghi đề BT1, viết 2<5. - GV viết mẫu, HDHS cách viết. - YCHS viết vở BT, BP. Nhận xét tuyên dương BT2,Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) - GV viết mẫu, HDHS cách làm: 2<3 - YCHS làm trong vở BT, BP. Nhận xét tuyên dương BT3, Viết dấu < vào chỗ chấm: 1....5 1...2 1...4 2...5 2...3 4...5 - YCHS làm trong vở BT, BP. Nhận xét tuyên dương BT4, Viết (theo mẫu) - GV làm mẫu, HDHS viết dấu - YCHS làm vở BT, BL. Nhận xét tuyên dương - Gọi HS đọc lai số 1,2,3,4,...5,4,3,2,1 - Nhận xét tiết học - Về là bài chuẩn bị bài sau. - Hát - 3 em đọc, lớp nX - Cn đọc đề - Nghe yêu cầu - Chú ý - lớp viết vở BT, 3 em làm BP - Nghe - Nghe yêu cầu - Chú ý - lớp viết vở BT, 2 em làm BP - Nghe - Nghe yêu cầu - Chú ý - lớp làm vở BT, 1 em làm BL - Nghe - Nghe yêu cầu - Chú ý - lớp làm vở, 1 làm BL - Nghe LUYỆN TIẾNG VIỆT (t2) ÔN TẬP TIẾT 4 (tuần 2) ê v I/ MỤC TIÊU - Giúp HS đọc, nối, điền chữ trong vở BTCC tập 1. - Rèn KN đọc,viết, điền chữ đúng cột, giứ vở sạch sẽ. - HS cẩn thận khi viết bài. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Viết các chữ cần ôn lên bảng, tranh vẽ bài 2. HS: BC, phấn, bíu chì,.. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ/TG/Tên HĐ Người thực hiện GV HS 1 Ổn định (1’) 2. KTBC (4’) 3. Bài mới: (28) HĐ1(15’) HD đọc HĐ2 (7’) HDHS nối HĐ3 (6’) Trò chơi 4 Củng cố (2’) Dặn dò: - Đọc cho HS viết: be, bé - Theo sõi nhận xét tuyên dương (2’)GTB, Ghi đề - Viết bảng các chữ . ê,v. . bê,ve,bế,vẽ, bổ, về. . bé vẽ bê - Phát âm mẫu. -HDHS phát âm. - Theo dõi uốn nắn từng em - Cho HS quan sát tranh, đọc chữ. H: tranh vẽ gì? - HDHS nối tranh bế vào chữ bế. - YC học sinh nối vở, BL. - Theo dõi nhận xét sửa sai 3. Điền các chữ cho trong ngoặc vào đúng cột. “ tiếp sức” - nêu tên trò chơi, HDCC, luật chơi. - Tổ chức chơi 3 tổ. - Nhận xét tuyên dương - Gọi HS đọc lại bài viết về đọc bài chuẩn bị bài sau (tiết 2 - Hát - lớp viết BC - CN đọc - lớp QS - Nghe - CN, N, lớp ĐT - Quan sát tranh, đọc chữ - TL bé đang bế đồ chơi,... Chú ý - lớp làm vở, 1 em làm BL. - Nghe - Nghe 3 tổ chơi, lớp theo dõi nhân xét, TD - Cn đọc HOẠT ĐỘNG 2: GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG I/ MỤC TIÊU - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự, vệ sinh nơi CC. - Thực hiện giữ trật tự, vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Phiếu bài tập tình huống. HS: Vở bài tập. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ/TG/Tên hoạt động Người thực hiện Giáo viên Học sinh 1.Ổn định1’ 2.Bài củ 3.Bài mới 32’ HĐ1/ (9’) Phân tích tranh . HĐ2/ (9’) Xử lý tình huống. HĐ3/ (9) Đàm thọại: 4. Củng cố, dặn dò.(5) - GTB: ghi đề - Y/C HS quan sát tranh, TLCH sau: + Nội dung tranh vẽ gì? + Việc chen lấn, xô đẫy như vậy có tác hại gì? Kết luận: HS chen lấn ..........mất trật tự nơi công công. - GT một số tình huống. - Y/C HS thảo luận nêu tình huống. - Theo dõi nhận xét bổ sung. Kết luận: Vứt rác bừa bãi làm......làm như vậy là giữ trật tự nới công cộng. - Nêu làn lượt các câu hỏi: - Gọi HS đàm thoại + Các em biết những nơi công cộng nào? + Mỗi nơi công cộng có lợi ích gì? + Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng các em cần làm gì? + Cần tránh những gì? + Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có tác dụng gì? Kết luận:Nơi công cộng mang lại lợi ích cho con người,...... - Liên hệ giáo dục: - Nhận xét tiết học - Dặn về nhớ thực hiên như đã học, - Đọc đề - Lớp quan sát tranh SGK. - CNTL, lớp NXBS. - Lắng nghe - Lắng nghe tình huống. - Thảo luận theo cặp, nêu tình huống. - Lắng nghe - Nghe câu hỏi - CN trả lời. - Lắng nghe.

File đính kèm:

  • docthu 3.doc
Giáo án liên quan