LUYỆN TOÁN: (t1) ÔN T 1 (TUẦN 21) LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh thực hiện được phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- HS biết cộng nhẩm dạng 14 + 3, 17 - 7
- Rèn kĩ năng đặt tính, trình bày bài cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: BP cho BT4
HV: VBTCC, BC, bứt
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1343 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Chiều thứ 3 tuần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba: Ngày soạn 14/01/14 Ngày giảng: 15/01/14
LUYỆN TOÁN: (t1) ÔN T 1 (TUẦN 21) LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
- Giúp học sinh thực hiện được phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 20
- HS biết cộng nhẩm dạng 14 + 3, 17 - 7
- Rèn kĩ năng đặt tính, trình bày bài cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: BP cho BT4
HV: VBTCC, BC, bứt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định 1’
2. KTBC 3’
3. Bài mới 1’
HĐ1: 30’
Thực hành
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- Cho hS hát
- Y/CHS làm bài: 17-5 15+4 06-3 19=5
- Nhận xét ghi điểm
- GTB: ghi đề
+ HDHS làm bài tập
Bài 1. tính nhẩm
- Gọi HS nêu yêu cầu
- HDHS cách nhẩm bài 1
- Y/CHS thảo luận nhóm đôi
- Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét tuyên dương
Bài 2. Đặt tính rồi tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS nhắc lại cách đặt tính, thực hiện phép tính
- Y/CHS làm BC, BL
- Nhận xét bổ sung
Bài 3. Tính: – gọi HS nêu YC.
H: + Bài 14+4-8= có mấy dấu phép tính?
+ Khi thực hiện bài náy ta thực hiện NTN?
- Gọi HS nêu cách làm, NX
- Y/CHS làm vở, BL
- Nhận xét tuyên dương
Bài 4: Viết phép tính theo mẫu
- Gọi HS đọc yêu cầu và TT bài toán.
- Nêu cho HS nắm : TT cho biết có : 18 ô tô, đã bán : 8 ô tô; hỏi còn lại :…ô tô ?
- Y/CHS dựa vào TT và hình vẽ viết phép tính đúng.
- Chấm bài nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học
- Về CB bài ( T2 tuần 21)
- lớp hát
- lớp làm BC, 2 BL, NX
- CN nêu
- Chú ý
- Các cặp thảo luận
- CN nêu kết quả, nhận xét
- nêu YC
- CN nhắc lại
- lớp làm BC, 1 BL
- CN nêu
- CNTL, NX
- CN nêu
- CN làm vở, 1BL, NX
- C N nêu YC, TT bài tập
- Nghe
- Lớp viết phép tính vào vở, 1 BL, NX
LUYỆN TIẾNG VIỆT (t2) ÔN TẬP TIẾT 4 (T21) op, ap, ăp, âp
I/ MỤC TIÊU
- Giúp HS đọc được : op, ap, ăp, âp; họp, sạp, bắp, mập; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Biết nối từ với tranh thích hợp, điềm sạch hoặc thích, chếch vào chỗ trống trong các câu, BT3.
II/ ĐỒ DÙNG DẠYHỌC
GV: Viết âm, từ, câu ứng dụng trong bài lên bảng, BP.
HS: BC, phấn, bíu chì,..
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1Ổn định(1’)
2. KTBC (4’)
3.BM: 28’
HĐ1(15’)
HD đọc
HĐ2 (7’)
HDHS nối
HĐ3 (6’)
Điền tiếng có vần om, am
4 Củng cố
Dặn dò: (2’)
- Đọc cho HS viết: vòng bạc, quả lắc
- Theo dõi nhận xét tuyên dương
- GTB, Ghi đề
- Viết bảng ôn lên bảng.
- Đọc lại các âm, từ, câu ứng dụng
- Gọi HS phát âm vần, tiếng:
* op, ap, ăp, âp
* họp, sạp, bắp, mập
- Theo dõi nhận xét tuyên dương
- Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩ từ
- Y/CHS đánh vần đọc trơn
- Nhận xét sữa sai
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi HS đánh vần đọc trơn
+ Gọi HS đọc các tiếng trong bài 2.
H: + từ con cọp nối với tranh nào?
- HDHS nối từ với tranh cho có nghĩa.
- Theo dõi nhận xét sửa sai
+ Điền chóp hoặc đạp, thấp, tập vào chỗ trống trong các câu BT3:
- làm mẫu: a) Em rất thích đã bóng.
- Y/CHS làm vở, BL
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét tiết học
- về đọc bài chuẩn bị bài sau (tiết 3/20)
- Hát
- lớp viết BC
- CN đọc
- lớp QS
- Nghe
- CN, N, lớp đọc
- 1 em đọc
- nghe
- CN, N, lớp
- Nghe
- CN, N, lớp
- Cn đọc
- TL: tranh con cọp
- lớp làm vở, 1 em làm BL.
- CN đọc đề
- Chú ý
- lớp làm vở, 1 làm BL
- lắng nghe
- Lắng nghe
HĐ2: (T3) THI VIẾT CHỮ ĐẸP
I. MỤC TIÊU:
- Viết được các vần từ chứa vần đã học đúng, đẹp.
- Rèn luyện chữ viết đẹp, đều nét,đúng mẫu và sáng tạo
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: bài thi viết chữ đẹp
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ và TG
Người thực hiện
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ổn định: 2’
2. Bài mới: 1’
HĐ1: 10’
cách tổ chức
HĐ 2: 20’
Tiến hành thi
3. Củng cố dặn dò 2’
1.Giới thiệu bài: - ghi đề
- Viết đề bài lên bảng
- trắng muôt, vượt lên, tuốt lúa,con vịt, hiểu biết, chũ viết, chim cút, mứt gừng,nét chữ, kết bạn, con rết, máy xúc, lọ, mực, cá diếc, thước kẻ, cuốn sách, viên gạch,vở kịch, mũi hếch, vui thích.
con cọp, đóng góp, xe đạp,gặp gỡ, tập múa,tốp ca, hợp tác, lợp nhà, cá chép, gạo nếp.
+ Nêu Cách tính điểm:
Phần vần , tiếng, từ mỗi vần, tiếng, từ 1 điểm ( 1 điểm sáng tạo hoặc sạch đẹp..)
Phần câu: đúng cả câu ghi 9 điểm sai mỗi chữ trừ 0,5 điểm( 1 điểm sáng tạo)
- Cộng điểm ở các phần lấy điểm trung bình
- Đọc cho HS nhìn bảng kết hợp nghe đọc viết bài vào giấy thi.
- Theo dõi nhắc nhở từng em.
- Thu bài, nhận xét tuyên dương.
- Liên hệ giáo dục HS: Muốn viết chữ đẹp, giữ vở sạch các em phải......như vậy mới có vở sạch, chữ đẹp được.
- Nhận xét tiết học
- Về thực hiện như GVGD và cuộc thi
- Lớp hát
- Theo dõi và chuẩn bị giấy để thi
- Lắng nghe
- Nghe và nhìn bảng viết bài vào giấy.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
File đính kèm:
- thứ ba.doc