Giáo án lớp 1 - Chiều thứ 3 tuần 1

LUYỆN TOÁN (T1) ÔN TẬP TIẾT 1

I/ Mục tiêu:

- Giúp HS biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, nhận biết được HV, TH

- HS nói, nối, tô màu đúng hình vuông, HT, nối được hai nhóm đồ vật đúng

- HS cẩn thận khi làm bài.

II/ Chuẩn bị:

GV: BP viết BT1,4

HS: vở , bút, phấn, bút màu

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Chiều thứ 3 tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 20 tháng 8 năm 2013 LUYỆN TOÁN (T1) ÔN TẬP TIẾT 1 I/ Mục tiêu: - Giúp HS biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, nhận biết được HV, TH - HS nói, nối, tô màu đúng hình vuông, HT, nối được hai nhóm đồ vật đúng - HS cẩn thận khi làm bài. II/ Chuẩn bị: GV: BP viết BT1,4 HS: vở , bút, phấn, bút màu III/ Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1. Ổn định: (1’) 2. KTBC: 3. bài mới: (2’) HĐ1. GTB, Ghi đề HĐThực hành. (25’) BT1, Nối (theo mẫu) - GV làm mẫu, HDHS cách nối. - YCHS nối vở BT, BP. Nhận xét tuyên dương BT2, Tô màu vào hình vuông - GV tô mẫu, HDHS cách tô không cho lem ra ngoài. - YCHS tô trong vở BT, BP. Nhận xét tuyên dương BT3, Tô màu vào hình vuông - GV tô mẫu, HDHS cách tô không cho lem ra ngoài. - YCHS tô trong vở BT, BP. Nhận xét tuyên dương BT1, Nối (theo mẫu) - GV làm mẫu, HDHS cách nối. - YCHS nối vở BT, LB. Nhận xét tuyên dương HĐ3. (2’)HĐ nối tiếp, Củng cố , dặn dò - gọi HS nhắc lại tên các hình. Hỏi: Bài tập 2 số HV hay HT nhiều hơn? - Nhận xét tiết học - Về là bài chuẩn bị bài sau. - Hát - Cn đọc đề - Nghe yêu cầu - Chú ý - lớp nối vở BT, 2 em làm BP - Nghe - Nghe yêu cầu - Chú ý - lớp tô vở BT, 1 em làm BP - Nghe - Nghe yêu cầu - Chú ý - lớp làm vở BT, 1 em làm BL - Nghe - Nghe yêu cầu - Chú ý - lớp nối vở BT - Nghe LUYỆN TIẾNG VIỆT (t2) ÔN TẬP TIẾT 2 (t1) ÂM E I/ Mục tiêu - Giúp HS nhận biết được âm e, biết được tranh nào nối với âm e. - Đọc, nối, tô đúng chữ e - HS cẩn thận khi nối, tô chữ. - KTDH: HDHS hoạt động nhóm II/ Chuẩn bị GV: Viết các nét lên bảng HS: BC, phấn, bíu chì,.. III/ Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1 Ổn định (1’) 2. KTBC 3. Bài mới: (2’)GTB, Ghi đề HĐ1(10’) Đọc chữ e - Đọc mẫu, HD học sinh đọc. - YCHS đọc bài theo nhóm, NC. - Nhận xét tuyên dương. HĐ2 (10’) HDHS nối Hỏi: 4 bức tranh vẽ gì? + be, tre, ve, bông hoa những chũ nào có âm e? - Yêu cầu HS nối tranh có âm e với chũa e. - Theo dõi , NXTD. HĐ3 (15’) HD tô chữ e - Gọi HS đọc 3 chữ trong vở. - YC học sinh tô chữ e. - Theo dõi uốn nắn từng em - Chấm bài nhận xét sửa sai. HĐ4 (2’)HĐ nối tiếp Củng cố: Gọi HS đọc lại bài. - Nhận xét tiết học Dặn dò: về đọc bài chuẩn bị bài sau (tiết 3) - Hát - CN đọc - Nghe - CN, N, lớp ĐT -Chú ý, TL, NXBS - Lớp làm vở - CN đọc - Lớp viết vở - Nghe - Cn đọc HOẠT ĐỘNG 2 ( t3) HƯỚNG DẪN TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ I/ Mục tiêu: - HS biết được các kí hiêu và cách đi đường an toàn - HS đi được đúng quy đinh trên đương phố II/ Chuẩn bị: GV: một số biển báo trên đường phố HS: Tinh thần học tập tốt III/ các HĐ dạy học HĐGV HĐHS 1.Ổn định (1’) 2. KTBC 3. Bài mới: (1’)GTB, Ghi đề. HĐ1 (8’) Tìn hiểu về đường phế - YC học sinh quan sát một số biển báo trên đường phố. - YC học sinh đọc tên các biến bào trên Hỏi:+ Biển nào dành cho người đi bộ?. + Biển nào dành cho xe máy đi qua? + Biển nào dành cho xe ô tô? + Biển nào cấm xe đi ngược chiều? + Trên đường phố có những đền tín hiệu nào? + Khi thấy đề xanh, đỏ, vàng ta phải làm gì? + Trên đường quê mình có đề tínn hiệu không? + Không có đệ tín hiêu ta phải đi như TN? + Trên đường phố có những loại đường nào? + Ở nông thôn có đường hai chiều và vỉa hề không? + Đương không có vỉa hè ta phải đi NTN? - theo dõi HSTL, Nhận xét bổ sung HĐ2. (10’)Thực hành - Vẽ đường có vĩa hè và không có vĩa hè. - Làm mẫu khi đi trên 2 đường - YC học sinh thực hành - Theo dõi nhận xét, BS, tuyên dương HĐ3 (7’) trò chơi “đèn xanh, đè đỏ” - Nêu tên trò chơi, HDCH, luật chơi - YC học sinh chơi theo nhóm, lớp - Theo dõi nhận xét tuyên dương. HĐ4 (3’) HĐ nối tiếp Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Về thực hiện như đã học. - Hát - Đọc đề - lớp quan sát - CN, N, lớp ĐT - CNTL, lớp bổ sung - CNTL, lớp bổ sung - Chú ý - CN, N, lớp thực hành, NX - Nghe - N, lớp chơi, NX - Nghe

File đính kèm:

  • docthu 3.doc
Giáo án liên quan