Câu 1 : Phương châm chiến lược của ta trong Đông Xuân 1953 – 1954
A.Thần tốc – bất ngờ – chắc thắng ; B. Thần tốc - thần tốc
C. Tích cực – chủ động – cơ động – linh hoạt ; D. Cả 3 ý trên.
Câu 2 :Cứ điểm của địch ở Điện Biên Phủ gồm
A . 3 phân khu có 39 cứ điểm B. 3 phân khu có 49 cứ điểm
C. 2 phân khu có 49 cứ điểm D. 3 phân khu có 59 cứ điểm.
Câu 3 : Ở đồi A1 ,ta và địch giành nhau từng tấc đất, cuối đợt mỗi bên giữ một nữa quả đồi. Sự kiện trên diễn ra ở
A. Đợt 1 B. Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4
Câu 4 : Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, người đã lấy thân mình chèn pháo là
A. Tô Vĩnh Diện B. La Văn Cầu
C. Phan Đình Giót D. Cù Chính Lan.
Câu 5 : Cũng trong chiến dịch Điện Biên Phủ,chiến sĩ ta lấy thân mình lấp lỗ châu mai để đồng đội tiến lên,đó là
A.Tô Vĩnh Diện B. La Văn Cầu C. Phan Đình Giót D. Ngô Gia Khảm.
5 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 618 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Tuần 37 - Tiết 54: Bài tập Lịch sử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :25/5
Tiết 54. Tuần 37
Tên bài dạy
BÀI TẬP LỊCH SỬ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Tổng hợp các kiến thức lịch sử đã học trọng tâm trong chương trình lịch sử.
2. Kĩ năng
Nhận thức nhanh và trả lời nhanh qua câu hỏi.
3. Thái độ
Tinh thần học tập cao.
II. Chuẩn bị
G :Câu hỏi, đáp án. Hướng dẫn tổ chức trò chơi.
H : Tổ chức thành lập nhóm thi đấu với nhau.
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định :KTSS.KTVS.
2. Kiểm tra bài cũ
3. Nội dung bài mới
Câu 1 : Phương châm chiến lược của ta trong Đông Xuân 1953 – 1954
A.Thần tốc – bất ngờ – chắc thắng ; B. Thần tốc - thần tốc
C. Tích cực – chủ động – cơ động – linh hoạt ; D. Cả 3 ý trên.
Câu 2 :Cứ điểm của địch ở Điện Biên Phủ gồm
A . 3 phân khu có 39 cứ điểm B. 3 phân khu có 49 cứ điểm
C. 2 phân khu có 49 cứ điểm D. 3 phân khu có 59 cứ điểm.
Câu 3 : Ở đồi A1 ,ta và địch giành nhau từng tấc đất, cuối đợt mỗi bên giữ một nữa quả đồi. Sự kiện trên diễn ra ở
A. Đợt 1 B. Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4
Câu 4 : Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, người đã lấy thân mình chèn pháo là
A. Tô Vĩnh Diện B. La Văn Cầu
C. Phan Đình Giót D. Cù Chính Lan.
Câu 5 : Cũng trong chiến dịch Điện Biên Phủ,chiến sĩ ta lấy thân mình lấp lỗ châu mai để đồng đội tiến lên,đó là
A.Tô Vĩnh Diện B. La Văn Cầu C. Phan Đình Giót D. Ngô Gia Khảm.
Câu 6 : Hà Nội hoàn toàn được giải phóng vào thời gian :
A. 01- 10 – 1955 B. 10 - 10 – 1955 C. 10 – 10 – 1954 D. 01- 10- 1954
Câu 7 : Đem chia ruộng đất cho 81 vạn ha ruộng đất ,10 vạn trâu bò, 1,8 nông cụ. Đó là kết quả của thời kì
A. Cải cách ruộng đất( 1954- 1956) B. Khôi phục kinh tế (1956- 1957)
C. Cải tạo xã hội chủ nghĩa ( 1958-1960) D. Cải cách ruộng đất và khôi phục kinh tế.
Câu 8 : Việc hoàn thành cải cách ruộng đất có ý nghĩa
A. Thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân
B. Đánh đỗ giai cấp Pk, đưa nông dân lên địa vị người chủ ở nông thôn
C. Tạo điều kiện để khôi phục kinh tế
D. Tăng sản lượng năng suất nông nghiệp
Câu 9 : Giai đoạn 1954-1957 nhà máy mới được xây dựng
A. Xi măng Hải Phòng B. Nhà máy dệt Nam Định
C. Nhà máy điện Hà Nội D. Nhà máy cơ khí Hà Nội, thuốc lá Thăng Long.
Câu 10 : Đến cuối năm 1957, số lượng nhà máy xí nghiệp ở miền Bắc do nhà nước quản lý
A. 79 B. 89 C. 97 D. 98.
Câu 11 : Năm 1960, số lượng trường đại học ở miền Bắc
A. 7 B. 9 C. 11 D. 13.
Câu 11 : Giai đoạn 1958- 1960 nhà máy mới được xây dựng
A. Thuỷ điện Hoà Bình B. Cơ khí Hà Nội
C. Nhiệt điện Uông Bí D. Gang thép Thái Nguyên.
Câu 12 :Phong trào đấu tranh nổi bật ở miền Nam vào tháng Tám năm 1954
A. Phong trào hoà bình của tầng lớp trí thức và các tầng lớp nhân dân Sài Gòn- Chợ lớn
B. Phong trào bãi công của công nhân
C. Phong trào báo trí
D. Phong trào đấu tranh của tiểu tư sản.
Câu 13 : « Đạo luật 10- 59 »của Mỹ Diệm ra đời
A.Tháng 10-1959 B. Tháng 5- 1959
C. Tháng 7- 1959 D. Tháng 8-1959.
Câu 14 :Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng được tiến hành vào thời gian :
A. 6-1960 B. 7- 1960 C. 9-1960 D. 9- 1959.
Câu 14 :Đại hội Đảng lần thứ III xác định nhiệm vụ cách mạng :
A. Xây dựng CNXH trong cả nước B. Đấu tranh chống Mỹ và tay sai
C. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp giữa địa chủ và nông dân
D. Cách mạng XHCN miền Bắc,Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam tiến tới thống nhất đất nước.
Câu 15 : Thực hiện kế hoạch bình định miền Nam (1961- 1967)Mỹ- Diệm đã
A. Dời dân B. Lập ấp chiến lược C. Lập khu trù mật D. Lập các trại tập trung.
Câu 16 : Với chiến tranh đặc biệt, quân đội Sài Gòn đã sử dụng chiến thuật
A. hành quân càn quét B. Dùng lực lượng không quân
C. sử dụng lực lượng bộ binh D. Trực thăng vận, thiết xa vận.
Câu 17 : Mỹ mở đợt hành quân Vạn Tường vào
A. 08- 8- 1965 B. 18- 8- 1965 C. 28- 8- 1965 D. 8-8- 1963.
Câu 18 : Sự kiện đánh dấu sự phá sản hoàn toàn chiến lược Chiến tranh cục bộ của Mỹ là
A. thất bại trận Vạn Tường B. Thất bại 2 cuộc phản mùa khô
C. phong trào đấu tranh đòi Mỹ rút về nước của đồng bào đô thị miền Nam
D. cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân của quân dân miền Nam.
Câu 19 : Trọng tâm tấn công của quân dân miền Nam trong Tết Mậu Thân ở
A. miền núi B. Đồng bằng C. Đô thị D. Nông thôn.
Câu 20 : Âm mưu của Mỹ tiến hành Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất là
A. phá hoại công cuộc xây dựng CNXH miền Bắc
B. ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam
C. uy hiếp tinh thần,quyết tâm chống Mỹ của nhân dân 2 miền
D. cả 3 ý trên
4. Củng cố
Nhắc lại những điểm cơ bản ơ phần trên.
5. Hướng dẫn về nhà
Xem lại chương VI và VII à giờ sau tổ chức trò chơi tiếp.
IV. Rút kinh nghiệm
- Ưu :...........................................................................................................................................
- Khuyết : ....................................................................................................................................
- Kinh nghiệm lần sau :...............................................................................................................
**************************************************************************
Ngày soạn : 25/5
Tiết 55. Tuần 37
Tên bài dạy
ÔN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Tổng hợp các kiến thức lịch sử đã học trọng tâm trong chương trình lịch sử.
2. Kĩ năng
Nhận thức nhanh và trả lời nhanh qua câu hỏi.
3. Thái độ
Tinh thần học tập cao.
II. Chuẩn bị
G :Câu hỏi,đáp án.hướng dẫn tổ chức trò chơi.
H : Tổ chức thành lập nhóm thi đấu với nhau.
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định :KTSS.KTVS.
2. Kiểm tra bài cũ
3. Dạy bài mới
Câu 1 : Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 của ta hướng tiến công chủ yếu là
A. Quảng Trị B. Tây Nguyuên C. Đông Nam Bộ D. Cả 3 ý trên.
Câu 2 : Trong công cuộc khôi phục kinh tế sau năm 1968, công trình thuỷ điện được nhanh chóng hoàn thành và đi vào sử dụng :
A. Hoà Bình B. Uông Bí C. Thác Bà D. Cả 3 ý sai.
Câu 3 : Ý đồ của Mỹ trong việc thực hiện chiến tranh phá hoại lần 2 :
A. Phá hoại công cuộc xây dựng của miền Bắc
B. Tạo thế mạnh trên bàn đàm phán hội nghị Pa-ri
C. Cắt đứt sự chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc
D. Cắt đứt sự chi viện của miền Bắc với miền Nam.
Câu 4 : Ý nghĩa thắng lợi của hiệp định Pa-ri :
A. Thắng lợi vĩ đại của dân tộc hơn 80 năm đấu tranh gian khổ
B. Mở ra quá trình sụp đổ của Mỹ và quân đội Sài Gòn
C. Chấm dứt thời kì Mỹ xâm lược miền Nam
D. Tạo điều kiện miền Nam có cơ sở chính trị, pháp lí để hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 5 : Sau hiệp định Pa-ri năm 1973,nhiệm vụ của miền Bắc :
A. Tiếp tục xây dựng CNXH
B. Chi viện cho miền Nam
C. Khôi phục kinh tế
D. Khôi phục, phát triển kinh tế,chi viện cho miền Nam.
Câu 6 : Tình hình miền Nam sau hiệp định Pa-ri 1973
A.Mĩ rút hết lực lượng và phương tiện chiến tranh
B.Mĩ tiếp tục viện trợ, chính quyền Sài Gòn thực hiện bình định lấn chiếm vùng giải phóng
C. Tiến hành tổng tuyển tự do
D.Cả 3 ý trên.
Câu 7 : Nội dung cơ bản của hội nghị lần 21 Ban chấp hành trung ương Đảng :
A. Xác định kẻ thù là Mỹ-Thiệu ở miền Nam
B. Đề ra kế hoạch phát triển kinh tế miền Bắc
C. Đề ra kế hoạch 5 năm
D. Đề ra nhiệm vụ cách mạng miền Nam trong giai đoạn hiện đaị
Câu 8 : Sự lãnh đạo đúng đắn vàlinh hoạt của Đảng trong chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam thể hiện :
A. Giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 và 1976
B. Chỉ giải phóng miền Nam trong 1 năm 1975
C. Chỉ giải phóng miền Nam trong 1 năm 1976
D. Nếu thời cơ đến thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
Câu 9 : Cuộc tiến công và nổi dậy Xuân 1975 gồm các chiến dịch :
A. Tây Nguyên- Huế- Đà Nẵng
B. Buôn Mê Thuột- Huế – Đà Nẵng
C. Tây Nguyên- Huế, Đà Nẵng, Chiến dịch Hồ Chí Minh
D. Tây Nguyên- Quảng Trị- Đà Nẵng
Câu 10 : Tỉnh, thành phố giải phóng đầu tiên ở miền Nam :
A. Kom Tum B. Phước Long C. Quảng Trị D. Đà Nẵng.
Câu 11 :Tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng :
A. Bến Tre B. Rạch Giá C. Châu Đốc D. Tây Ninh.
Câu 12 : Sau đại thắng xuân 1975, thuận lợi lớn nhất của nước ta :
A. Miền Bắc đã xây dựng được cơ sở vật chất kĩ thuật ban đầu cho CNXH
B. Miền Nam có nền kinh tế phát triển theo hướng tư bản
C. Địa vị quốc tế của nước ta được nâng cao
D. Đất nước đã được độc lập thống nhất.
Câu 13 : Tác giả bài tiến quân ca là nhạc sĩ :
A. Lưu Hữu Phước B. Văn Cao C. Đỗ Nhuận D. Phan Huỳnh Điểu.
Câu 14 : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng họp vào :
A. 2-1976 B. 12-1976 C. 12-1975 D. 10-1976.
Câu 15 : Đại hội Đảng lần IV là kì đại hội thứ.....họp ở Hà Nội
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16 : Công trình thuỷ điện Hoà Bình được khởi công xây dựng vào thời gian :
A. 1-1979 B. 11-1979 C. 6-1979 D. 12-1979
Câu 17 : Đại hội toàn quốc của Đảng đánh dấu chuyển sang thời kì đổi mới :
A. IV B. V C. VI D. VII.
4. Củng cố
Nhắc lại những điểm cơ bản ơ phần trên.
5. Hướng dẫn về nhà
Xem lại chương VI và VII à giờ sau thi học kì II
IV. Rút kinh nghiệm
- Ưu :...........................................................................................................................................
- Khuyết : ....................................................................................................................................
- Kinh nghiệm lần sau :...............................................................................................................
Tân Phong, ngày 26 tháng 5 năm 2012
TỔ TRƯỞNG
Quách Kim Xiếu
File đính kèm:
- TUẦN 37. TIẾT 54,55.doc