Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Tuần 34 - Tiết 48, Bài 33: Việt nam trên con đường đổi mới đi lên CNXH (1986-2000) - Quách Văn Hồng

- Đường lối đổi mới được đề ra từ Đại hội VI ( 12/1986), được điều chỉnh, bổ sung và phát triển tại Đại hội VII( 6/1986), Đại hội VIII ( 6/1996), Đại hội IX( 4/2001).

+ Đổi mới không có nghĩa là thay đổi mục tiêu CNXH mà là cho mục tiêu ấy thực hiện có hiệu quả với những bước đi thích hợp.

+ Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ có sự gắn liền các mặt nhưng trọng tâm là đổi mới kinh tế.

 

doc4 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 491 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử Lớp 9 - Tuần 34 - Tiết 48, Bài 33: Việt nam trên con đường đổi mới đi lên CNXH (1986-2000) - Quách Văn Hồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/4 Tiết 48. Tuần 34 Tên bài dạy Bài 33 VIỆT NAM TRÊN CON ĐƯỜNG ĐỔI MỚI ĐI LÊN CNXH(1986-2000) I.Mục tiêu 1.Kiến thức - Sự tất yếu phải đổi mới đất nướcđi lên CNXH, nội dung của đường lối đổi mới. - Quá trình thực hiện đổi mới đất nước(3 kế hoạch 5 năm). - Những thành tựu và yếu kém trong quá trình đổi mới. 2. Kỹ năng Nhận định, đánh giá sự kiện lịch sử. 3. Thái độ - Bồi dưỡng lòng yêu nước gắn với CNXH, đổi mới trong lao động. - Tin tưởng trong quá trình đổi mới. II. Chuẩn bị G: Tranh ảnh về thành tựu đổi mới đất nước(1986-2000).(x) Các văn kiện Đại hội đảngVI(86) VII(91) VIII(96)IX (2001). H: SGK. III. Các bước lên lớp 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu nội dung chủ yếu của Đại hội IV và thành tựu kế hoạch 5 năm lần thứ nhất? - V.? 3. Bài mới HĐ của thầy HĐ của trò ND ghi bảng HĐ1: Nội dung đổi mới. *Đảng ta đổi mới trong hoàn cảnh nào? - Nhận xét-kết luận. *Em hiểu như thế nào về quan điểm đổi mới của đảng? Giải thích, bổ sung sự đổi mới đất nước Giới thiệu hình 93. * Nội dung của Đại hội trong đổi mới có nghĩa là gì? ------------------------------- HĐ2: Thắng lợi lớn trong 3 kế hoạch 5 năm. *Nêu mục tiêu và thành tựu kế hoạch 5 năm của các đợt? --------------------------- *Nêu mục tiêu và thành tựu kế hoạch 5 năm (1991-1995) Giới thiệu hình 86. --------------------------- *Nêu mục tiêu và thành tựu kế hoạch 5 năm (1996-2000) Giới thiệu hình 87,88,89,90. --------------------------- Nhận xét và kết luận. ------------------------------ Nhận xét và kết luận. Đáp:SGK. Đáp:Đại hộiVIàIX. Đọc chữ in nhỏ SGK. Đáp. --------------------- Mục tiêu: Lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu. -------------------------- - Mục tiêu: Ổn định và phát triển kinh tế-văn hoá,tăng cường ổn định chính trị, cơ bản thoát khỏi khủng hoảng. ------------------------ - Mục tiêu: +Tăng trưởng nhanh,hiệu quả cao, bền vững đi đôi với giải quyết những vấn đề bức xúc của xã hhội. + Đảm bảo an ninh quốc phòng. + Cải thiện đời sống nhân dân. + Nâng cao tích luỹ từ nội bộ nền kinh tế. Đọc chữ in nhỏ SGK. --------------------------- Nêu 15 năm đổi mới đất nước. ------------------------ Nêu hạn chế,yếu kém trong 15 năm. I.Đường lối đổi mới của đảng - Đường lối đổi mới được đề ra từ Đại hội VI ( 12/1986), được điều chỉnh, bổ sung và phát triển tại Đại hội VII( 6/1986), Đại hội VIII ( 6/1996), Đại hội IX( 4/2001). + Đổi mới không có nghĩa là thay đổi mục tiêu CNXH mà là cho mục tiêu ấy thực hiện có hiệu quả với những bước đi thích hợp. + Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ có sự gắn liền các mặt nhưng trọng tâm là đổi mới kinh tế. ------------------------------------- II. VN trong 15 năm thực hiện trong đường lối đổi mới ( 1986-2000). 1. Kế hoạch 5 năm ( 1986-1990). - Thành tựu: SGK. - Về lương thực-thực phẩm: năm 1988 đạt 19,5 triệu tấn, năm 1989 đạt 21,4 triệu tấn. Năm 1990 đáp ứng nhu cầu trong nước, có dự trữ và xuất khẩu. - Hàng hóa thị trường dồi dào, đa dạng, lưu thông tương đối thuận lợi, bao cấp giảm đáng kể. - Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh, hàng xuất khẩu tăng gấp 3 lần. ------------------------------------------ 2. Kế hoạch 5 năm ( 1991-1995) - Thành tựu : SGK. + Kinh tế tăng trưởng nhanh, tổng sản phẩm trong nước tăng bình quân hàng năm là 8,2 %; Lạm phát bị đẩy lùi, kinh tế đối ngoại phát triển. + Quan hệ đối ngoại được mở rộng: Tháng 7/1995 Việt – Mỹ quan hệ bình thường, Việt Nam chính thức gia nhập Hiệp hội các quốc gia ĐNÁ(ASEAN) ------------------------------------- 3. Kế hoạch 5 năm (1996-2000) - Thành tựu: SGK. + Tổng sản phẩm trong nước tăng bình quân hàng năm là 7%; công nghiệp 13,5 %; nông nghiệp là 5,7%. + Xuất khẩu không ngừng tăng. Tổng số vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài đạt khoảng 10 tỉ USD, gấp 1,5 lần do với 5 năm trước. + Quan hệ ngoại giao không ngừng lớn mạnh. --------------------------------------------- 4. Ý nghĩa của sự đổi mới - Làm thay đổi bộ mặt của đất và đời sống nhân dân. - Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ XHCN. - Nâng cao vị thế nước ta trên đường quốc tế. ------------------------------------------- 5. Hạn chế,yếu kém - Sự cạnh tranh thấp. - Một số vấn đề xã hội, văn hoá còn bức xúc gay gắt, giải quyết chậm. - Tình trạng tham nhũng, suy thoái về chính trị, đạo đức, lối sống của 1 bộ phận cán bộ đảng viên rất nghiêm trọng. 4.Củng cố Con đường phát triển kinh tế theo định hướng XHCN trong việc đổi mới đất nước và tiếp tục phát triển đến năm 2010 qua các kỳ đại hội. 5.Hướng dẫn về nhà Học bài và làm bài tập 2. Soạn bài 34: Tổng kết lịch sử. IV.Rút kinh nghiệm Ưu:........................... Khuyết:................. Kinh nghiệm lần sau:....................... Ngày soạn: 21/4 Tiết 49. Tuần 34 Tên bài dạy Bài 34 TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT ĐẾN NĂM 2000 I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Quá trình phát triển lịch sử dân tộc 1919-2000. Các giai đoạn chính và đặc điểm của từng giai đoạn. 2. Kỹ năng Nhớ và trình bày lại các sự kiện cơ bản của chương trình. 3. Thái độ Tự hào về dân tộc. II. Chuẩn bị G: SGK. H: SGK. III.Các bước lên lớp 1. Ổn định:KTSS.KTVS 2.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra việc chuẩn bị của HS 3. Nội dung bài mới HĐ của thầy HĐ của trò ND ghi bảng HĐ1: Nắm các giai đoạn lịch sử cơ bản. *Nội dung cơ bản lịch sử của giai đoạn này là? Chốt lại vấn đề. - Kết hợp 3 yếu tố:CN Mác Lênin+ phong trào công nhân+phong trào yêu nước. ----------------------------- * Nêu nội dung chính giai đoạn 2? * Chốt lại vấn đề: Lãnh đạo cao trào cách mạng 30- 31 với khẩu hiệu chiến lược là “ Độc lập dân tộc” và “ Người cày có ruộng với đội quân chủ lực là công nông nhưng sau đó bị địch dìm trong máu lửa 1932- 1935 phục hồi. - Đấu tranh dân chủ công khai của quần chúng. - 9-1939,chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. Đáp:SGK. ---------------------------- Trình bày. I. Các giai đoạn lịch sử chính và đạc điểm của tiến trình lịch sử 1. Giai đoạn 1919-1930 -Thực dân Pháp khai thác thuộc địa lần thứ hai,từ xã hội PK nửa thuộc địa lạc hậu thành xã hội PK thuộc địa. - 3/2/ 1930, ĐCS VN ra đời,chấm dứt sự khủng hoảng đường lối lãnh đạo cách mạng. -------------------------------- 2. Giai đoạn 1930 – 1945 - 1930 -1931, cao trào dìm trong máu lửa. - 1932 – 1935,cách mạng được phục hồi. - Cao trào dân chủ 1936 – 1939, chống bọn phản động thuộc địa( diến tập lần 2). - 9/1940,Nhật kéo vào Đông Dương. - 9-3-1945,Nhật đảo chính Pháp. - Đảng phát động cao trào kháng Nhật cứu nước. - 14/8/ 1945, Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh.Tổng KN giành chính quyền trong cả nước. 4. Củng cố Nhắc lại những nội dung cơ bản cần nhớ. 5. Hướng dẫn về nhà Học bài Giờ sau học tiếp phần I IV. Rút ra kinh nghiệm : IV.Rút kinh nghiệm Ưu:........................... Khuyết:................. Kinh nghiệm lần sau:....................... Tân Phong, ngày 21 tháng 4 năm 2012. Tổ trưởng QUÁCH KIM XIẾU

File đính kèm:

  • docTUẦN 34. TIẾT 48,49.doc
Giáo án liên quan