I.Mục tiêu
-Biết thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu của lịch sử nước ta (thế kỉ XV) theo tên sự kiện, thời gian xảy ra sự kiện.
-KN:Kể được một trong những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu độc lập thời Hậu Lê và trình bày tóm tắt các sự kiện đó bằng ngôn ngữ của mình.
-T Đ: Có thái độ tôn trọng các giai đoạn lịch sử, say mê tìm hiểu lịch sử đất nước.
II.Chuẩn bị
-Băng thời gian trong SGK phóng to .
-Một số tranh ảnh lấy từ bài 7 đến bài 19.
III.Hoạt động trên lớp
4 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1042 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử, Địa lý - Tuần 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH SỬ: ÔN TẬP
I.Mục tiêu
-Biết thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu của lịch sử nước ta (thế kỉ XV) theo tên sự kiện, thời gian xảy ra sự kiện.
-KN:Kể được một trong những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu độc lập thời Hậu Lê và trình bày tóm tắt các sự kiện đó bằng ngôn ngữ của mình.
-T Đ: Có thái độ tôn trọng các giai đoạn lịch sử, say mê tìm hiểu lịch sử đất nước.
II.Chuẩn bị
-Băng thời gian trong SGK phóng to .
-Một số tranh ảnh lấy từ bài 7 đến bài 19.
III.Hoạt động trên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.KTBC
-Nêu những thành tựu cơ bản của văn học và khoa học thời Lê .
-Kể tên những tác giả và tác phẩm tiêu biểu thời Lê.
3.Giới thiệu bài mới: Ôn tập.
4.Phát triển bài:
Hoạt động 1: Các giai đoạn lịch sử và sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 938 đến thế kỉ XV:
-Treo băng thời gian lên bảng và phát PHT cho HS. Yêu cầu HS thảo luận rồi điền nội dung của từng giai đoạn tương ứng với thời gian .
-Tổ chức cho các em lên bảng ghi nội dung hoặc các nhóm báo cáo kết quả sau khi thảo luận.
-HS hát .
-2 HS trả lời câu hỏi .
-HS khác nhận xét ,bổ sung.
-HS lắng nhe.
-HS các nhóm thảo luận và đại diện các nhóm lên diền kết quả .
-Các nhóm khác nhận xét bổ sung .
a. Các giai đoạn lịch sử:
-938-1909: Buổi đầu độc lập.
-1909-1226:Nước Đại Việt thời Lý.
-1226-1400: Nước Đại Việt thời Trần.
-1400-1406: Nhà Hồ.
-Thế kỉ XV: Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê.
b. Các triều đại Việt Nam từ 938 đến thế kỉ XV:
Thời gian
Triều đại
Tên nước
Kinh đô
968-980
Nhà Đinh
Đại Cồ Việt
Hoa Lư
981-1008
Tiền Lê
Đại Cồ Việt
Hoa Lư
1009-1225
Nhà Lý
Đại Việt
Thăng Long
1226-1400
Nhà Trần
Đại Việt
Thăng Long
1400-1406
Nhà Hồ
Đại Ngu
Tây Đô
Thế kỉ XV
Hậu Lê
Đại Việt
Thăng Long
Hoạt động 2: Kể về các sự kiện và nhân vật lịch sử:
Xung phong lên kể.
Các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê:
Thời gian
Tên sự kiện
968
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân
981
Kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất
1010
Nhà Lý dời đô ra Thăng Long
1075-1077
Kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai
1226
Nhà Trần thành lập
1/1258
1-5/1285
12/1287-4/1288
Kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên
1428
Chiến thắng Chi Lăng.
4.Củng cố
-Các tiều đại Việt Nam từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê.
-Các nhân vật lịch sử, các sự kiện lịch sử tương ứng với những mốc lịch sử.
5.Dặn dò
-Cần ghi nhớ các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong 4 giai đoạn LS đã học.
-Chuẩn bị bài: “Trịnh–Nguyễn phân tranh”.
-Nhận xét tiết học .
-Dựa vào kết quả của phiếu học tập để nêu lại.
-Theo dõi.
-Ghi bài.
ĐỊA LÍ:THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
I.Mục tiêu
-KT: Nêu được một số đặc điểm của thành phố HCM (vị trí, thành phố lớn nhất cả nước, trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học..)
Chỉ vị trí thành phố HCM trên bản đồ VN.
-KN: Biết dựa vào BĐ, tranh, ảnh, bảng số liệu tìm hiểu kiến thức về những đặc điểm tiêu biểu của TP HCM.
-T Đ: Trân trọng, yêu mến một thành phố lớn của đất nước.
II.Chuẩn bị
-Các BĐ hành chính, giao thông VN.
-BĐ thành phố HCM (nếu có).
-Tranh, ảnh về thành phố HCM (sưu tầm)
III.Hoạt động trên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.KTBC
+Nêu dẫn chứng cho thấy đồng bằng Nam Bộ có công nghiệp phát triển nhất nước ta.
+Kể tên các sản phẩm công nghiệp của đồng bằng Nam Bộ.
GV nhận xét, ghi điểm.
3. Giới thiệu bài mới
-Giới thiệu bài: Thành phố Hồ Chí Minh.
4.Phát triển bài :
a.Thành phố trẻ lớn nhất cả nước
-Treo lược đồ thành phố HCM.
+Thành phố nằm trên sông nào ?
+Thành phố đã có bao nhiêu tuổi ?
+Thành phố được mang tên Bác vào năm nào ?
+Thành phố HCM tiếp giáp với những tỉnh nào ?
+Dựa vào bảng số liệu hãy so sánh về diện tích và số dân của TP HCM với các TP khác.
-Tại sao nói TP HCM là TP lớn nhất cả nước?
b.Trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn
-Cho HS dựa vào tranh, ảnh, BĐ và vốn hiểu biết :
+Kể tên các ngành công nghiệp của thành phố HCM.
+Nêu những dẫn chứng thể hiện TP là trung tâm kinh tế lớn của cả nước .
+Nêu dẫn chứng thể hiện TP là trung tâm văn hóa, khoa học lớn .
+Kể tên một số trường Đại học , khu vui chơi giải trí lớn ở TP HCM.
*Đây là TP công nghiệp lớn nhất; Nơi có hoạt động mua bán tấp nập nhất; Nơi thu hút được nhiều khách du lịch nhất; Là một trong những TP có nhiều trường đại học nhất
4.Củng cố
-GV treo bản đồ TPHCM và cho HS tìm vị trí một số trường đại học, chợ lớn, khu vui chơi giải trí của TPHCM và cho HS lên gắn tranh, ảnh sưu tầm được vào vị trí của chúng trên BĐ.
5. Dặn dò
-Về xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau : “Thành phố Cần Thơ”.
-Nhận xét tiết học .
-HS chuẩn bị .
-HS trả lời câu hỏi.
-HS nhận xét, bổ sung.
-Theo dõi.
+Sông Sài Gòn
+Trên 300 tuổi.
+1975
+
+
-Số dân nhiều nhất và diện tích lớn nhất.
-Xem tranh, trả lời.
+Điện, luyện kim, cơ khí, điện tử, hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may ...
+Chợ: Bến Thành, bà Chiểu, Tân Bình; siêu thị Metro, Makro; cảng Sài Gòn; sân bay Tân Sơn Nhất
+ Bảo tàng chứng tích chiến tranh, khu lưu niệm Bác Hồ, bảo tàng Tôn Đức Thắng; nhà hát thành phố, công viên Đầm Sen, khu du lịch Suối Tiên; ĐH quốc gia TP HCM, ĐH Kỹ thuật, ĐH Kinh tế, ĐH Y dược; viên nghiên cứu các bệnh nhiệt đới.
-Chỉ sơ đồ, nêu các vị trí.
-Theo dõi. ghi bài.
File đính kèm:
- S-D 4 tuan 24.doc