Giáo án khối 4 - Tuần 8 - Môn Lịch sử, địa lý

I/ Mục tiêu:

- Học xong bài này, HS biết: Trỡnh bày được những đặc điểm tiờu biểu về hoạt động sản xuất của người dõn ở Hoàng Liờn Sơn.

- Dựa vào hỡnh ảnh để tỡm ra kiến thức, dựa vào hỡnh vẽ được qui trỡnh sản xuất phõn lõn.

- Xỏc lập được mối quan hệ địa lý giữa thiờn nhiờn và hoạt động sản xuất của con người.

II/ Chuẩn bị:

 - Bản đồ địa lý tự nhiờn Việt Nam.

 - Tranh ảnh 1 số ghàng thủ cụng, khai thỏc khoỏng sản.

III/ Hoạt động dạy và học:

 

doc4 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 814 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án khối 4 - Tuần 8 - Môn Lịch sử, địa lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8: Tiết 8: Thứ ngày tháng năm 2005 Môn: Địa lý Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn I/ Mục tiêu: - Học xong bài này, HS biết: Trỡnh bày được những đặc điểm tiờu biểu về hoạt động sản xuất của người dõn ở Hoàng Liờn Sơn. - Dựa vào hỡnh ảnh để tỡm ra kiến thức, dựa vào hỡnh vẽ được qui trỡnh sản xuất phõn lõn. - Xỏc lập được mối quan hệ địa lý giữa thiờn nhiờn và hoạt động sản xuất của con người. II/ Chuẩn bị: - Bản đồ địa lý tự nhiờn Việt Nam. - Tranh ảnh 1 số ghàng thủ cụng, khai thỏc khoỏng sản. III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: 5' - Kể 1số dõn tộc ở vựng Hoàng Liờn Sơn? - Kể 1 số lễ hội của cỏc dõn tộc ở Hoàng Liờn Sơn? - 2 em trả lời * Lớp nhận xột B. Bài mới: 1. Giới thiệu: 1' - Người dõn ở Hoàng Liờn Sơn họ sống bằng nghề gỡ. Bờn cạnh nghề chớnh, họ cũn làm thờm những nghề gỡ cỏc em sẽ biết qua bài học hụm nay. - GV ghi đề - HS lắng nghe - 2 em nhắc lại đề 2. Giảng bài mới: Trồng trọt trờn đất dốc: 10' Hoạt động1: Làm việc cả lớp - GV yờu cấu HS dựa vào kờnh chữ ở mục 1, hóy cho biết người dõn ở Hoàng Liờn Sơn thường trồng những loại cõy gỡ? Ở đõu? - GV yờu cầu HS tỡm vị trớ của địa điểm ghi ở hỡnh 1 trờn bảng đồ địa lý tự nhiờn Việt Nam(Hoàng Liờn Sơn) - HS quan sỏt hỡnh 1 và trả lời cỏc cõu hỏi sau: Ruộng bậc thang thường được làm ở đõu?( ở sườn nỳi) Tại sao phải làm ruộng bậc thang? Người dõn ở Hoàng liờn Sơn trồng gỡ trờn ruộng bậc thang? Vậy nghề chớnh của người dõn ở Hoàng Liờn Sơn là gỡ? - Lỳa, ngụ, chố trờn nương rẫy - HS tỡm Hoàng Liờn Sơn trờn bản đồ - HS trả lời: Ở sườn nỳi Giỳp cho việc giữ nước chống xúi mũn Lỳa Nghề thủ cụng truyền thống: 10' Hoạt động2: Làm việc theo nnhúm đụi Chuyển ý: Ngoài việc trồng trọt trờn đất dốc họ cũn làm gỡ? - Hs dựa vào tranh, ảnh, vốn hiểu biết để thảo luận cỏccõu hỏi sau: Kể tờn 1 số sản phẩm thủ cụng nổi tiếng của 1 số dõn tộc ở vựng nỳi Hoàng Liờn Sơn. Nhận xột về màu sắc của hàng thổ cẩm?(sặc sỡ) - Gv giới thiệu xỏch dệt bằng thổ cẩm. Hàng thổ cẩm được dựng để làm gỡ? *Gv chốt: Ngoài nghề nụng họ, cũn cú nghề thủ cụng truyền thống. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày - HS khỏc bổ sung - Sản phẩm dệt, may. thờu, đan lỏt, ren - Khăn, mũ, tỳi, tấm thảm Khai thỏc khoỏng sản: Hoạt động3: Làm việc cỏ nhõn - HS quan sỏt hỡnh 3 - Đọc mục 3 trong SGK /78 - Kể tờn 1 số khoỏng sản cú ở Hoàng Liờn Sơn? - Ở vựng nỳi Hoàng Liờn Sơn, hiện nay khoỏng sản nào được khai thỏc nhiều nhất? - Nờu quy trỡnh sản xuất phõn lõn? Quặng Apatit được khai thỏc ở mỏ, sau đú được làm giàu quặng(loại bỏ bớt đất dỏ, tạp chất).Quặng được làm giàu đạt tiờu chuẩn sẽđược dưa vào nhà mỏy để sản xuất ra phõn lõn phục vụ nụng nghiệp. - Apatit, đồng, chi, kẽm - Apatit - Khai thỏc quặng Apatit -> làm giàu quặng -> sản xuất phõn lõn -> phõn lõn Cả lớp - Tại sao chỳng ta phải bảo vệ, giữ gỡn và khai thỏc khoỏng sản hợp lý? - Ngoài khai thỏc khoỏng sản, người dõn miền nỳi cũn khai thỏc gỡ? - Vậy, người dõn ở Hoàng Liờn Sơn sống bằng những nghề gỡ? - HS trả lời: Khoỏng sản được dựng làm nguyờn liệu cho nhiều ngàmh cụng nghiệp. - gỗ, mõy, tre, nứa, măng, mộc nhĩ *HS đọc ghỉ nhớ trong phần đúng khung Tổng kết - Người dõn ở Hoang Liờn Sơn làm cỏc nghề: nghề nụng, nghề thủ cụng và nghề khai thỏc khoỏng sản. Trong đú nghề nụng là chớnh. 3. Củng cố - Dặn dũ: 5' - Cho Hs Đọc Phần Đúng Khung - Xem Lại Bài -Xem Bài: Trung du Bắc Bộ - Tỡm hỡnh ảnh về vựng Trung du Bắc Bộ Tuần 8: Tiết 8: Thứ ngày tháng năm 2005 Môn Sử: Ôn tập I/ Mục tiêu: - Học xong bài này, HS biết: ễn lại 2 giai đoạn lịch sử: Buổi đầu dựng nước và giữ nước; hơn một nghỡn năm đấu tranh giành độc lập. - Kể tờn những sự kiện lịch sử tiờu biểu trong hai thời kỳ này. Thể hiện nú trờn trục và băng thời gian. - Giỏo dục HS phải biết lịch sử Việt Nam. II/ Chuẩn bị: - Băng và hỡnh vẽ trục thời gian. - Một số bảng đồ. Tranh ảnh đền thờ Hai Bà Trưng (Mờ Linh-Vĩnh Phỳc) Làng Bà Triệu(Nỳi Tựng-Thanh Húa). III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 5' - HS điền những từ thớch hợp vào ụ trống. - Chiến thắng ... và việc Ngụ Quyền xưng vương đó ... thời kỳ hơn ... năm nhõn dõn ta sống dưới ỏch đụ hộ của Phong kiến phương Bắc và mở ra ... của dõn tộc. - Bạch Đằng - chấm dứt - 1000 - thời kỳ độc lập lõu dài * Cả lớp nhận xột. Gọi 2 em đọc. 2. Giảng bài mới: Hoạt động1: 10' 2 giai đoạn lịch sử - Em hóy ghi tờn 2 giai đoạn lịch sử mà em đó học từ bài 1 đến bài 5. giai đoạn1 giai đoạn 2 khoảng năm 179 năm 938 700 năm trước CN - Từ khoảng 700 năm trước CN đến năm 938 cú mấy giai đoạn lịch sử? Giai đoạn1: Buổi đầu dựng nước và giữ nước Giai đoạn 2: Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập. - Gọi số em núi - Cả lớp nhận xột - 2 em nhắc lại Hoạt động2: 10' Sinh hoạt nhúm - GV treo trục thời gian lờn bảng - Phỏt phiếu cho mỗi nhúm - GV yờu cầu HS ghi cỏc sự kiện tương ứng với thời gian cú trờn trục. *Gv chốt ý: Khoảng Năm 179 Năm 938 700 năm TCN Chiến thắng Nước Văn Âu Lạc sống Bạch Đằng Lang ra đời dưới ỏch đụ hộ - Cỏc nhúm bỏo cỏo - Gợi ý Hoạt Động3: 8' Cỏ nhõn - Đọc SKG bài tập số 3/24 a) Đời sống người Lạc Việt dưới thời Văn Lang b) Khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra trong hoàn cảnh nào? - Diễn biến - Kết quả - Giỏo dục: Ngày 8/3 hàng năm phụ nữ Việt Nam thi đua thể hiện lũng tưởng nhớ đến Hai Bà. c) Trỡnh bày diễn biến và nờu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng - 3 em phỏt biểu - Lớp nhận xột bổ sung - 3 em trả lời 3. Củng cố : 6' *Chơi trũ chơi: Bắn tờn - 1 em gọi mốc thời gian, 1 em nờu sự kiện. Vớ dụ: - Năm 179 TCN - Năm 40 - Năm 248 - Năm 542 - Năm 550 - Năm 722 - Năm 766 - Năm 905 - Năm 931 - Năm 938 Sau trũ chơi, Gv giới thiệu đền thờ Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Ngụ Quyền để HS biết. *Gv chốt ý: Nhiều cuộc khởi nghĩa đó nổi lờn, điển hỡnh là cuộc khởi nghĩa: Hai Bà trưng, Bà Triệu, Lý Bớ, Triệu Quang Phỳc, Mai Thỳc Loan, Phựng Hưng, Khỳc Thừa Du và với chiến thắng trờn sụng Bạch Đằng do Ngụ Quyền chỉ huy đó nờu cao truyền thống bất khuất, kiờn cường, độc lập của dõn tộc. Dặn dũ: 1' - Tỡm hiểu về thời thơ ấu của Đinh Bộ Lĩnh - Tranh ảnh về Hoa Lư

File đính kèm:

  • docDia-su lop 4.doc
Giáo án liên quan