I/ Mục tiêu:
- đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ đọc khoảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn cảm được đoạn th, đoạn văn đã học; thuộc 5-7 bài thơ; đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yêu cầu của BT2.
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến
tuần 27 sách Tiếng Việt 5 tập 2 (18 phiếu) để HS bốc thăm.
17 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án khối 4 - Tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g chói đỏ đến hết.
- HS viết đoạn văn vào vở
- HS đọc.
Toán
Tiết 173: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
+ Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm.
+Tính diện tích và chu vi của hình tròn.
II/ Phát triển bài:
1- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2- Luyện tập:
Phần 1:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào SGK.
- Mời một số HS nêu kết quả, giải thích.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Phần 2:
*Bài tập 1 (179):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (179):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3- Kết luận:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
*Kết quả:
Bài 1: Khoanh vào C
Bài 2: Khoanh vào C
Bài 3: Khoanh vào D
*Bài giải:
Ghép các mảnh đã tô màu của hình vuông ta được một hình tròn có bán kính là 10cm, chu vi hình tròn này chính là chu vi của phần không tô màu.
a) Diện tích của phần đã tô màu là:
10 x 10 x 3,14 = 314 (cm2)
b) chu vi phần không tô màu là:
10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm)
Đáp số: a) 314 cm2 ; b) 62,8 cm.
*Bài giải:
Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà
120 6
120% = = hay số tiền mua cá
100 5 bằng 5/6
số tiền mua gà. Như vậy, nếu số tiền mua gà là 5 phần bằng nhau thì số tiền mua cá bằng 6 phần như thế.
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)
Số tiền mua cá là:
88 000 : 11 x 6 = 48 000 (đồng)
Đáp số: 48 000 đồng.
Tập làm văn
Tiết 70: Ôn tập cuối học kì II (tiết 6)
I/ Mục tiêu:
- Nghe – viết đúng chính tả đoạn thơ trong bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ tốc độ viết khoảng 100 chữ/ 15 phút, trình bày đúng thể thơ tự do.
_ Viết đoạn văn khoảng 5 câu ( dựa vào nội dung và những hình ảnh gợi ra từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ.)
- Củng cố kĩ năng viết đoạn văn tả người, tả cảnh dựa vào hiểu biết của em và những hình ảnh được gợi ra từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng lớp viết 2 đề bài.
III/ Các hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2- Nghe-viết:
- GV Đọc bài viết.
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết bảng con: nín bặt, bết, à à u u, xay xay,
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
3-Bài tập 2:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- GV cùng học sinh phân tích đề.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung ; bình chọn bạn làm bài tốt nhất.
4- Kết luận:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn những HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà hoàn chỉnh đoạn văn. Cả lớp làm thử bài kuyện tập ở tiết 7, 8 ; chuẩn bị giấy để làm bài kiểm tra kết thúc cấp Tiểu học.
-HS theo dõi SGK.
- HS viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- HS suy nghĩ chọn đề gần gũi với mình.
- Nhiều HS nói nhanh đề tài em chọn.
- HS viết đoạn văn vào vở.
- Một số HS đọc đoạn văn.
Lịch sử
Tiết 35: Kiểm tra học kì II
( Đề do CM trường ra)
Thứ năm ngày 17 tháng 5 năm 2012
Toán
Tiết 174: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
Biết giải toán về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Luyện tập:
Phần 1:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào SGK.
- Mời một số HS nêu kết quả, giải thích.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Phần 2:
*Bài tập 1 (179):
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (179):
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3- Kết luận:
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
*Kết quả:
Bài 1: Khoanh vào C
Bài 2: Khoanh vào A
Bài 3: Khoanh vào B
*Bài giải:
Phân số chỉ tổng số tuổi của con gái và của con trai là 1 1 9
+ = (tuổi của mẹ)
4 5 20
Coi tổng số tuổi của hai con là 9 phần bằng nhau thì tuổi của mẹ là 20 phần như thế. Vậy tuổi mẹ là:
18 x 20
= 40 (tuổi)
9
Đáp số: 40 tuổi.
*Bài giải:
a) Số dân ở Hà Nội năm đó là:
2627 x 921 = 2419467 (người)
Số dân ở Sơn La năm đó là:
61 x 14210 = 866810 (người)
Tỉ số phần trăm của số dân ở Sơn La và số dân ở Hà Nội là:
866810 : 2419467 = 0,3582
0,3582 = 35,82%
b) Nếu mật độ dân số của Sơn La là 100 người/km2 thì trung bình mỗi ki-lô-mét vuống sẽ có thêm :
100 – 61 = 39 (người), khi đó só dân của tỉnh Sơn La tăng thêm là:
39 x 14210 = 554190 (người)
Đáp số: a) khoảng 35,82%
b) 554 190 người.
Luyện từ và câu
Tiết 70: kiểm tra (tiết 7)
I/ Mục tiêu :
- Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKII ( nêu ở tiết 1, ôn tập)
II/ Các hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài:
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2-Luyện tập:
A- Đọc thầm:
- HS đọc thầm bài Cây gạo ngoài bến sông.
B - Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất cho từng câu trả lời:
- HS đọc thần thật kĩ bài văn trong khoảng 15 phút.
- HS khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ở trong SGK trang 168, 169, 170.
- Mời HS nối tiếp trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung, chốt lời giải đúng.
Đáp án
Câu 1 : Khoanh vào ý a.
Câu 2 : Khoanh vào ý b.
Câu 3 : Khoanh vào ý c.
Câu 4 : Khoanh vào ý c.
Câu 5 : Khoanh vào ý b.
Câu 6 : Khoanh vào ý b.
Câu 7 : Khoanh vào ý b.
Câu 8 : Khoanh vào ý a.
Câu 9 : Khoanh vào ý a.
Câu 10 : Khoanh vào ý c.
3- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về chuẩn bị giấy kiểm tra và ôn kĩ kiến thức để ngày mai kiểm tra học kì II bài đọc thầm và bài viết.
Địa lí
Tiết 35: Kiểm tra học kì II
I/ Mục tiêu:
Kiểm tra kiến thức kĩ năng học kì II.
II/ Các hoạt động dạy học:
1-Ôn định tổ chức:
2-Kiểm tra:
- Thời gian kiểm tra: 30 phút
- GV phát đề cho HS.
- Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
Đề bài
Đáp án
Câu 1: a) Đánh dấu X vào các số trước những ý đúng:
* Châu A tiếp giáp với các châu lục :
1. Châu Âu.
2. Châu Đại Dương.
3. Châu Nam Cực.
4. Châu Mĩ.
5. Châu Phi.
* Châu A tiếp giáp với các đại dương :
1. Thái Bình Dương.
2. Đại Tây Dương.
3. Ân Độ Dương.
4. Bắc Băng Dương.
b) Điền từ ngữ vào chỗ chấm (.) sao cho đúng.
Châu A có số dân ..thế giới. Đa số cư dân châu A là người da .Họ sống tập trung đông đúc tại các châu thổ và sản xuất là chính. Một số nước phát triển công nghiệp khai thác như Trung Quốc, Ân Độ.
Câu 2: Nối ô bên trái với các ô bên phải sao cho phù hợp:
1. Nằm ở Đông Âu, Bắc A.
2. Có diện tích lớn nhất thế giới, 17 triệu km2. Với dân số 144,1 triệu người.
Liên
3. Khí hậu ôn hoà.
Bang
Nga
4. Có rừng tai-ga, dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, quặng sắt.
5. Sản phẩm công nghiệp : máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông, vải, quần áo, mĩ phẩm.
6. Sản phẩm nông nghiệp : lúa mì, ngô, khoai tây, lợn, bò, gia cầm.
Câu 3: Nêu những đặc điểm tự nhiên của châu Phi?
Câu 4: Hoa Kì có đặc điểm gì nổi bật?
Câu 5: Hãy kể tên những nước láng giềng của Việt Nam?
Câu 1: (2 điểm)
a) (1 điểm). Mỗi ý đúng được 0,2 điểm
- Châu A tiếp giáp với các châu lục.
* Đáp án : Đánh dấu X vào các ý (1 ; 5)
- Châu A tiếp giáp với các đại dương:
* Đáp án : Đánh dấu X vào các ý (1 ; 3 ; 4)
b) (1 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
* Nối đúng mỗi phần được 0,5 điểm.
* Đáp án :
Nối cột bên trái với các ý (1 ; 2 ; 4 ; 6)
Câu 3: (2,5 điểm)
Câu 4: (2,5 điểm)
Câu 5: (1 điểm)
Các nước láng giềng của Việt Nam là : Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia.
3-Thu bài: GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
Mĩ thuật
Kiểm tra học kì 2 (Nhà trường ra đề)
Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2012
Tập làm văn
Kiểm tra ( Viết)
( Đề do CM trường ra)
Toán
Kiểm tra học kì II
( Đề do CM trường ra)
___________________________________
Khoa học
Tiết 70: Kiểm tra học kì II
( Đề do CM trường ra)
Kĩ thuật
Tiết 35: Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 3)
I/ Mục tiêu:
- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp được mô hình tự chọn.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Lắp sẵn 1 hoặc 2 mô hình đã gợi ý trong SGK.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
A-Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
-Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã học ở tiết trước.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
Giới thiệu và nêu mục đích của tiết học.
2-Hoạt động 1: HS chọn mô hình lắp ghép.
- GV cho các nhóm HS tự chọn một mô hình lắp ghép theo gợi ý trong SGK hoặc tự sưu tầm.
- GV yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu kĩ mô và hình vẽ trong SGK hoặc hình vẽ tự sưu tầm.
3-Hoạt động 2: HS thực hành lắp mô hình đã chọn.
a) Chọn các chi tiết
b) Lắp từng bộ phận.
c) Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh.
4-Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
- Mời một HS nêu tiêu chuẩn đánh giá SP theo mục III SGK.
- Cử 3 HS lên đánh giá sản phẩm
- GV nhận xét đánh giá sản phẩm của HS theo 2 mức.
- GV nhắc HS tháo các chi tiết và thiết bị kĩ thuật và xếp gọn gàng vào hộp.
5- Kết luận:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài và tự lắp các mô hình kĩ thuật khác.
- 2 hs nhắc lại
- Hs theo dõi
- Hs quan sát mô hình
-HS thực hành theo nhóm 4.
- Hs trưng bày sản phẩm
- Hs đánh giá sản phẩm
Hoạt động ngoài giờ
Tuần 35: Mô đun 45: đọc chuyện và tập kể lại
I. Mục đích.
- Hs kể lại được câu chuyện theo ngôn ngữ của bản thân.
- Rèn khả năng phân tích tổng hợp và sáng tạo cho học sinh. Góp phần nâng cao lòng yêu thiên nhiên, yêu môi trường cho HS.
II. Thời gian: 35 phút.
III. Địa điểm: Trong lớp học.
IV. đối tượng: HS lớp 5
V. Chuẩn bị:
- Giấy, bút viết các câu chuyện để học sinh đọc và kể lại.
VI. Hệ thống làm việc.
Việc 1: GV giới thiệu chung,
Việc 2: Hướng dẫn học sinh tập kể chuyện
A, Kể lại câu chuyện (10 phút)
B, Kể lại chuyện bằng ngôn ngữ của các nhân vật khác nhau (10 phút)
Việc 3. Trao đổi, nhận xét đánh giá.
Việc 4:Tổng kết giờ học.
File đính kèm:
- GA L5 T35 GT THMTKNS.doc