Giáo án khối 4 - Tuần 28

I. Mục tiêu:

- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu và trả lời được 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đó.

- Hệ thống được 1 số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: “Người ta là hoa đất”.

II. Đồ dùng dạy - học:

- 17 phiếu viết tên các bài tập đọc, học thuộc lòng trong 9 tuần đầu học kỳ II.

III. Các hoạt động dạy - học:

1. Giới thiệu bài:

2. Kiểm tra TĐ và HTL (1/4 số HS trong lớp).

 

doc22 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án khối 4 - Tuần 28, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m sai. 2. GV phát đề cho từng HS làm bài (30 phút): 3. GV thu bài chấm. Đáp án: Câu 1: ý c (Chim sâu, bông hoa và chiếc lá). Câu 2: ý b (Vì lá đem lại sự sống cho cây). Câu 3: ý a (Hãy biết quý trọng những người bình thường). Câu 4: ý c (Cả chim sâu và chiếc lá). Câu 5: ý c (Nhỏ bé). Câu 6: ý c (Có cả câu hỏi, câu kể, câu cầu khiến). Câu 7: ý c (Có cả kiểu câu kể: Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?) Câu 8: ý b (Cuộc đời tôi). 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học, giờ kiểm tra. - Về nhà xem trước bài sau. ------------------------------------------------------------------ Toán Bdhs: luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về: - Rèn kỹ năng giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”. - Vận dụng giải các bài tập có liên quan. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BT Toán 4. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS làm bài tập 1,2 tiết trước. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện tập: + Bài 1: - Cho HS tự làm vở và chữa bài. - Đọc yêu cầu của bài tập và làm bài vào vở. - 1 em lên bảng làm. - GV nhận xét, cho điểm. Giải: Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Số bé là: (35 : 5) x 2 = 14 Số lớn là: 35 – 14 = 21 Đáp số: Số bé: 14 Số lớn: 21. + Bài 2: - Cho hs tóm tắt và nêu các bước giải bài tập. - GV chữa bài và chấm bài cho HS. - Đọc yêu cầu, làm và chữa bài. Bài giải: Tổng số học sinh cả hai lớp là: 35 + 32 = 66 (h/s) Số cây mỗi học sinh trồng là: 330 : 66 = 5 (cây) Số cây lớp 4A trồng là: 5 x 34 = 170 (cây) Số cây lớp 4B trồng là: 330 – 170 = 160 (cây) Đáp số: 4A: 170 cây. 4B: 160 cây. + Bài 3: - GV nêu yêu cầu bài tập. - Đọc đầu bài và tự làm bài vào vở. - 1 em lên bảng trình bày. - GV cùng cả lớp chữa bài cho HS. C. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài, nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------------------- Khoa học ôn tập: vật chất và năng lượng I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng lượng, các kỹ năng quan sát thí nghiệm. - Củng cố kỹ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe. - HS biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kỹ thuật. II. Đồ dùng dạy học: - Một số đồ dùng phục vụ cho thí nghiệm. III. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nêu phần ghi nhớ bài trước. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Trả lời các câu hỏi ôn tập. - Làm việc cá nhân: - Làm việc cá nhân các câu hỏi 1, 2 trang 110 và 3, 4, 5, 6 trang 111 SGK. - HS chép lại bảng và sơ đồ ở các câu hỏi 1, 2 trang 110 vào vở để làm. - Chữa chung cả lớp. Với mỗi câu hỏi 1, 2 HS trình bày sau đó thảo luận chung cả lớp. - Nhận xét và bổ sung ý kiến. 3. Hoạt động 2: Trò chơi “Đố bạn chứng minh được”. - GV chia lớp thành 4 nhóm. HS: Từng nhóm đưa ra câu đố (mỗi nhóm có thể đưa 5 câu thuộc lĩnh vực GV chỉ định). Mỗi câu có thể đưa nhiều dẫn chứng. - Các nhóm kia lần lượt trả lời. Nếu hết 1 phút không trả lời sẽ mất lượt. - GV tổng kết nhóm nào trả lời được nhiều điểm hơn thì thắng. Nếu nhóm đưa ra câu đố sai thì bị trừ điểm. VD về câu đố: Hãy chứng minh rằng: + Nước không có hình dạng xác định. + Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật tới mắt. + Không khí có thể bị nén lại, giãn ra. C. Củng cố – dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài, nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị cho bài sau. Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010. kĩ thuật lắp ô tô tải I. Mục tiêu: Học sinh cần phải: - HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ô tô tải. - Lắp được từng bộ phận và lắp ô tô tải đúng kỹ thuật. - Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác. II. Đồ dùng: - Mẫu ô tô tải, bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. III. Các hoạt động: 1. Giới thiệu và nêu mục đích của bài học: 2. Hoạt động 1: GV hương dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu. - GV cho HS quan sát xe đã lắp. - Cả lớp quan sát. - Hướng dẫn HS quan sát kỹ và trả lời từng câu hỏi. - Quan sát trả lời: - Để lắp được ô tô tải cần bao nhiêu bộ phận - Cần 5 bộ phận. 3. Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kỹ thuật. a. Hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK. - Chọn các chi tiết. - Xếp các chi tiết vào nắp hộp. b. Lắp từng bộ phận: - Lắp tay kéo (H2 SGK). - Lắp giá đỡ trục bánh xe (H3 SGK). - Lắp thanh đỡ giá trục bánh xe (H4 SGK) - Lắp thành xe với mui xe (H5 SGK). - Lắp trục bánh xe (H6 SGK). c. Lắp ráp ô tô tải: - GV lắp ráp ô tô theo quy trình trong SGK. - Kiểm tra sự chuyển động của bánh xe. d. GV hướng dẫn HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp. - Tháo và xếp các chi tiết vào hộp. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Dặn HS về chuẩn bị cho bài sau. ------------------------------------------------------------ Tập làm văn Kiểm tra định kì giữa học kì 2- viết I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - HS làm được bài kiểm tra chính tả và tập làm văn trong thời gian 40 phút. II. Nội dung: A. Chính tả: - GV đọc cho HS viết 1 bài chính tả có độ dài khoảng 90 chữ. - HS nghe GV đọc và viết bài vào giấy. B. Tập làm văn: - GV viết đề bài lên bảng: Đề bài: Viết 1 đoạn văn miêu tả đồ vật hoặc tả cây cối (khoảng 10 câu). - HS đọc đề bài, suy nghĩ và viết bài vào giấy. - GV thu bài về chấm. C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ kiểm tra. - Về nhà đọc trước bài giờ sau học. ---------------------------------------------------------------- Toán luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Rèn kỹ năng giải toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”. II - Đồ dùng dạy học: II. Các hoạt động dạy – học: A. Kiểm tra: - Gọi HS lên chữa bài tập tiết trước. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập: + Bài 1: - Cho hs tự làm và chữa hài. - Đọc đầu bài, suy nghĩ vẽ sơ đồ và làm bài vào vở. - GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài. - 1 em lên bảng giải. Bài giải: Ta có sơ đồ: Đoạn 1: Đoạn 2: 28 m ? m ? m Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 1 = 4 (phần) Đoạn thứ nhất dài là: (28 : 4) x 3 = 21 (m) Đoạn thứ hai dài là: 28 – 21 = 7 (m) Đáp số: Đoạn 1: 21 m. Đoạn 2: 7 m. + Bài 2: Tương tự bài 1. - Đọc yêu cầu và tự làm bài. - GV chấm bài cho HS. + Bài 3: - Cho HS đọc và tóm tắt bài. - Cho HS nêu các bước giải bài tập. HS: Đọc yêu cầu, vẽ sơ đồ, làm bài vào vở. - 1 em lên bảng làm. Số lớn: Số bé: ? ? Bài giải: Ta có sơ đồ: Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 1 = 6 (phần) Số bé là: 72 : 6 = 12 Số lớn là: 72 – 12 = 60 Đáp số: Số lớn: 60 Số bé: 12. C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà hoàn thiện bài trong Vở bài tập. -------------------------------------------------------------- khoa học Bdhs: ôn tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập về: - Củng cố các kiến thức về phần vật chất và năng lượng, các kỹ năng quan sát thí nghiệm. - Củng cố kỹ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe. - HS biết yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng với các thành tựu khoa học kỹ thuật. II. Đồ dùng dạy học: - Một số đồ dùng phục vụ cho thí nghiệm. III. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nêu phần ghi nhớ bài trước. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Trả lời các câu hỏi ôn tập. - Làm việc cá nhân: - Làm việc cá nhân các câu hỏi 1, 2 trang 110 và 3, 4, 5, 6 trang 111 SGK. - HS chép lại bảng và sơ đồ ở các câu hỏi 1, 2 trang 110 vào vở để làm. - Chữa chung cả lớp. Với mỗi câu hỏi 1, 2 HS trình bày sau đó thảo luận chung cả lớp. - Nhận xét và bổ sung ý kiến. 3. Hoạt động 2: Trò chơi “Đố bạn chứng minh được”. - GV chia lớp thành 4 nhóm. HS: Từng nhóm đưa ra câu đố (mỗi nhóm có thể đưa 5 câu thuộc lĩnh vực GV chỉ định). Mỗi câu có thể đưa nhiều dẫn chứng. - Các nhóm kia lần lượt trả lời. Nếu hết 1 phút không trả lời sẽ mất lượt. - GV tổng kết nhóm nào trả lời được nhiều điểm hơn thì thắng. Nếu nhóm đưa ra câu đố sai thì bị trừ điểm. VD về câu đố: Hãy chứng minh rằng: + Nước không có hình dạng xác định. + Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật tới mắt. + Không khí có thể bị nén lại, giãn ra. C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học, dặn hs về chuẩn bị cho bài sau. ------------------------------------------------------------- Tiếng việt Bdhs: luyện tập I. Mục tiêu: Giúp hs ôn tập về: - Ôn tập cấu tạo 3 phần của một bài văn tả cây cối. - Biết lập dàn ý, viết các đoạn văn, hoàn chỉnh bài văn miêu tả một cây yêu thích. II. Đồ dùng: - Tranh ảnh 1 số cây cối. Vở BT Tiếng Việt 4. III. Các hoạt động dạy – học: A. KT bài cũ: - 2 HS nêu lại trình tự miêu tả cây đã học. 1. Giới thiệu bài: 2. HD học sinh luyện tập: + Bài 1: - HD học sinh tìm hiểu và thực hiện các yêu cầu của bài. - 1 HS đọc nội dung bài tập, cả lớp theo dõi. - Đọc thầm lại bài cũ bãi ngô, xác định các đoạn và nội dung từng đoạn. - GV gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng. - HS phát biểu ý kiến. + Bài 2: - HD học sinh làm bài tập. - 1 HS đọc nội dung bài tập, cả lớp đọc thầm, xác định trình tự miêu tả trong bài. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng: + Bài 3: - HD học sinh làm và chữa bài. - Đọc yêu cầu của bài và lập dàn ý cho bài văn của mình. - Nói tiếp nhau đọc dàn ý của mình. - GV nhận xét, chọn 1 dàn ý tốt nhất dán lên bảng. - Nhận xét, cho điểm. C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học, dặn hs về chuẩn bị cho bài sau. ------------------------------------------------------------------- Hoạt động tập thể Sơ kết tuần I. Mục tiêu - Sơ kết các hoạt động của lớp trong tuần qua. - Nêu kế hoạch hoạt động trong tuần tới. - Giáo dục HS ý thức tự quản. II. Chuẩn bị Nội dung: + Sơ kết tuần học 28 + Kế hoạch tuần 29 III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức: Hát 2. Sơ kết công tác tuần trước. Lớp trưởng đánh giá hoạt động của lớp về : Đạo đức Nề nếp Học tập Lao động - vệ sinh Thể dục - sinh hoạt tập thể 3. Nêu kế hoạch tuần 29 - Tiếp tục duy trì các mặt hoạt động tốt trong tuần sau. - Tích cực học và ôn các BT nâng cao theo chương trình bồi dưỡng HSG. - Thực hành tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì tốt nề nếp giờ ăn, nghỉ trưa.

File đính kèm:

  • docGA 4 tuan 28 du 2 buoi.doc
Giáo án liên quan