Giáo án khối 4 - Tuần 26 năm 2012

I.Mục tiêu

 Giúp HS:

 -Nhận biết được chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi

 -Nhận biết được vật ở gần vật nóng hơn thi thu nhiệt nên nóng lên; vật ở gần vật lạnh hơn thị toả nhiệt nên lạnh đi

II.Đồ dùng dạy học

 -Chuẩn bị theo nhóm: 2 chiếc chậu, 1 chiếc cốc, lọ có cắm ống thuỷ tinh, nhiệt kế.

 -Phích đựng nước sôi.

III.Các hoạt động dạy học

 

doc37 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án khối 4 - Tuần 26 năm 2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng nghe. - Quan sát tranh. - Tiếp nối nhau phát biểu về cây mình định tả - 4 HS tiếp nối đọc các gợi ý 1, 2, 3,4 trong sách giáo khoa. - Thực hiện viết bài văn vào vở. - Tiếp nối nhau đọc bài văn. - Nhận xét bài văn của bạn. - HS lắng nghe. - Về nhà thực hiện Tiết 4: Tốn Tiết 130: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - Thực hiện các phép tính với phân số. - Biết giải bài toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. ỔN ĐỊNH LỚP. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ. - GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 129. - GV nhận xét và ghi điểm HS. 3. DẠY HỌC BÀI MỚI. 3.1. Giới thiệu bài - Trong giờ học toán hôm nay chúng ta tiếp tục làm các bài toán luyện tập về các phép tính với phân số và giải bài toán có lời văn. 3.2. Dạy học bài mới. Bài 1 - Cho HS nêu yêu cầu của bài, sau đó tự làm bài vào VBT. - Tổ chức cho HS báo cáo kết quả làm bài trước lớp. - GV nhận xét bài làm của HS. Bài 3(a,c) - Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em cố gắng để chọn được MSC nhỏ nhất có thể. - GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 4 - Gọi 1 HS đọc đề bài. + Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì ? + Để tính được phần bể chưa có nước chúng ta phải làm như thế nào ? - GV yêu cầu HS làm bài. - GV chữa bài và cho điểm HS. 4. CỦNG CỐ. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính cộng, trừ, nhân, chí hai phân số 5. DẶN DÒ. - Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. - HS lắng nghe. - HS kiểm tra từng phép tính trong bài. - 4 HS lần lượt nêu ý kiến của mình về 4 phép tính trong bài: a) Sai. Vì khi thực hiện phép cộng các phân số khác mẫu số ta không được lấy tử số cộng với tử số, mẫu số cộng với mẫu số mà phải quy đồng mẫu số các phân số, sau đó thực hiện cộng hai tử số và giữ nguyên mẫu số. b Sai. Vì khi thực hiện phép trừ các phân số khác mẫu số ta không thể lấy tử số trừ tử số, mẫu số trừ mẫu số mà phải quy đồng mẫu số rồi lấy tử số trừ đi tử số, mẫu số là mẫu số chung. c) Đúng. Thực hiện đúng quy tắc nhân hai phân số. d) Sai. Vì khi thực hiện chia cho phân số ta phải lấy phân số bị chia nhân với phân số đảo ngược của số chia nhưng bài lại lấy phân số đảo ngược của phân số bị chia nhân với phân số chia. - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. - Theo dõi bài chữa của GV, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - 1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm. + Tính phần bể chưa có nước. + Chúng ta phải lấy cả bể trừ đi phần đã có nước. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. Bài giải Số phần bể đã có nước là: + = (bể) Số phần bể còn lại chưa có nước là: 1 - = (bể) Đáp số: bể - HS thực hiện - HS lắng nghe. Tiết 5: Khoa học Bài 52: VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT I. Mục tiêu: Kể được tên một số vật dẫn nhiệt tốt và những vật dẫn nhiệt kém: + Các kim loại (đồng, nhơm, ...) dẫn nhiệt tốt. + Khơng khí, các vật xốp như bơng, len, gỗ, nhựa ... dẫn nhiệt kém. II. Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị chung : phích nước nĩng, xoong nồi....; Nhĩm : hai chiếc cốc, thìa kim loại, thìa gỗ, thìa nhựa.... III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Ổn định: 2. KTBC: - Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra bài cũ. + Mơ tả thí nghiệm chứng tỏ vật nĩng lên do thu nhiệt, lạnh đi do toả nhiệt. + Mơ tả thí nghiệm chứng tỏ nước và các chất lỏng khác nở ra khi nĩng lên và co lại khi lạnh đi. - Gọi HS nhận xét các thí nghiệm bạn mơ tả. - Nhận xét câu trả lời và cho điểm HS. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phát triển bài : HĐ1: Tìm hiểu vật nào dẫn nhiệt tốt, vật nào dẫn nhiệt kém * Cách tiến hành B1: Cho học sinh làm thí nghiệm và trả lời câu hỏi trang 104 Xoong và quai xoong làm bằng chất dẫn nhiệt tốt hay kém ? Vì sao ? B2: Học sinh làm việc nhĩm và thảo luận - Tại sao trời rét chạm tay ghế sắt thấy lạnh. - Khi chạm tay vào ghế gỗ khơng cĩ cảm giác bằng ghế sắt. HĐ2: Làm thí nghiệm về tính cách nhiệt của khơng khí * Mục tiêu : nêu được ví dụ về việc vận dụng tính chất của khơng khí * Cách tiến hành B1: HS đọc đối thoại SGK và làm thí nghiệm 3 B2: Các nhĩm tiến hành thí nghiệm như SGK trang 15 B3: Trình bày kết quả thí nghiệm và rút ra kết luận HĐ3: Kể tên và nêu cơng dụng của các vật cách nhiệt * Cách tiến hành : chia thành 4 nhĩm, thi kể tên và nĩi cơng dụng của các vật cách nhiệt - Chia lớp thành 4 nhĩm và các nhĩm thi kể Ø HĐ4: Trị chơi: Tơi là ai, tơi được làm bằng gì ? * Cách tiến hành: - Chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội cử 5 thành viên trực tiếp tham gia trị chơi, 1 thành viên làm thư ký, các thành viên khác ngồi 3 bàn phía trên gần đội của mình. - Mỗi đội sẽ lần lượt đưa ra ích lợi của mình để đội bạn đốn tên xem đĩ là vật gì, được làm bằng chất liệu gì ? Thư kí của đội này sẽ ghi kết quả câu trả lời của đội kia. Trả lời đúng tính 5 điểm, sai mất lượt hỏi và bị trừ 5 điểm. Các thành viên của đội ghi nhanh các câu hỏi vào giấy và truyền cho các bạn trực tiếp chơi. - Tổng kết trị chơi. 4. Củng cố + Tại sao chúng ta khơng nên nhảy lên chăn bơng ? + Tại sao khi mở vung xoong, nồi bằng nhơm, gang ta phải dùng lĩt tay ? 5. Dặn dị: - Nhận xét tiết học, khen ngợi HS hiểu bài, biết ứng dụng những kiến thức khoa học vào đời sống. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Hát - Vài HS. - Học sinh làm thí nghiệm và trả lời - Xoong làm bằng chất dẫn nhiệt tốt. Cịn quai làm bằng chất dẫn nhiệt kém để ta bắc khơng bị bỏng - Các nhĩm thảo luận - Chạm tay vào ghế sắt tay ta đã truyền nhiệt cho ghế - Với ghế gỗ hoặc nhựa vì dẫn nhiệt kém nên tay ta khơng bị mất nhiệt nhanh - Học sinh làm thí nghiệm - Học sinh trình bày kết quả thí nghiệm - Học sinh thi kể và nêu cơng dụng của các vật cách nhiệt - Ví dụ: Đội 1: Tơi giúp mọi người được ấm trong khi ngủ. Đội 2: Bạn là cái chăn. Bạn cĩ thể làm bằng bơng, len, dạ, Đội 1: Đúng. Đội 2: Tơi là vật dùng để che lớp dây đồng dẫn điện cho bạn thắp đèn, nấu cơm, chiếu sáng. Đội 1: Bạn là vỏ dây điện. Bạn được làm bằng nhựa. Đội 2: Đúng. - HS trả lời, lớp nhận xét, bổ sung. Tiết 6: Oân toán ƠN LUYỆN NHÂN- CHIA HAI PHÂN SỐ I. Yêu cầu cần đạt : - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia hai phân số - Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho 1 số tự nhiên - Biết tìm phân số của một số. III. Hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ỔN ĐỊNH LỚP. 2. KIỂM TRA BÀI CŨ. - GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 130 - GV nhận xét và ghi điểm HS. 3. DẠY HỌC BÀI MỚI. 3.1. Giới thiệu bài - Trong giờ học toán hôm nay chúng ta tiếp tục làm các bài toán luyện tập về các phép tính với phân số và giải bài toán có lời văn. 3.2. Dạy học bài mới. Bài 1 : - Yêu cầu HS tự làm bài - Gọi HS nhận xét - Kết luận bài giải đúng Bài 2 - Gọi HS đọc mẫu, GV ghi bảng và giải thích. - Yêu cầu làm tiếp các phần cịn lại - Gọi HS dán bài làm trên bảng - Chữa bài, ghi điểm Bài 3 - Gọi HS đọc từng biểu thức và nêu thứ tự thực hiện - Yêu cầu HS tự làm bài - Gọi HS nhận xét - GV kết luận, ghi điểm. Bài 4: - Gọi HS đọc đề + Muốn tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, ta làm thế nào ? + Muốn tính được chu vi, diện tích hình chữ nhật, ta phải tìm gì trước ? + Làm thế nào để tìm chiều rộng ? - Yêu cầu HS làm bài - Gọi 2 em dán phiếu lên bảng, lớp nhận xét - GV kết luận, ghi điểm. 4. CỦNG CỐ. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính cộng, trừ, nhân, chí hai phân số 5. DẶN DÒ. - Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - HS làm VT, 2 em lên bảng – : = x = – : = x = - 1 em đọc. - Lớp theo dõi. - HS làm VT, 2 em làm trên bảng nhúm. – : 3 = = – : 5 = = - 2 em thực hiện. - HS làm VT, 2 em lên bảng. a) x + = + = = b) : - = - = - 1 em đọc. - 2 em trả lời. - HS làm VT, 2 em làm trên giấy lớn. – Chiều rộng mảnh vườn : 60 x = 36 (m) – Chu vi mảnh vườn : (60 + 36) x 2 = 192 (m) – Diện tích mảnh vườn : 60 x 36 = 2160 (m2) - Lắng nghe Tiết 7: Sinh hoạt SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU : - HS n¾m ®­ỵc ­u nh­ỵc ®iĨm trong tuÇn cđa b¶n th©n - HS cã ý thøc phÊn ®Êu v­¬n lªn trong häc tËp - Gi¸o dơc HS cã ý thøc phÊn ®Êu liªn tơc v­¬n lªn II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng ghi sẵn tên các hoạt động, cơng việc của HS trong tuần. - Sổ theo dõi các hoạt động, cơng việc của HS III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. NhËn ®Þnh t×nh h×nh chung cđa líp - §¹o ®øc :C¸c em ngoan, lƠ phÐp hoµ nh·, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ, cã ý thøc ®¹o ®øc tèt - NỊ nÕp : TuÇn qua líp ®· thùc hiƯn tèt nỊ nÕp ®i häc ®ĩng giê, thùc hiƯn tèt c¸c nỊ nÕp do tr­êng líp ®Ị ra. Duy tr× tèt 15 phĩt truy bµi ®Çu giê. - Häc tËp : C¸c em ch¨m häc, cã ý thøc tèt trong häc tËp, trong líp ch­a tÝch cùc h¨ng h¸i ph¸t biĨu ý kiÕn x©y dùng bµi. Häc vµ lµm bµi t­¬ng ®èi ®Çy ®đ tr­íc khi ®Õn líp, nh­ng ch­a hiƯu qu¶ cao - Lao ®éng vƯ sinh : §Çu giê c¸c em ®Õn líp sím ®Ĩ lao ®éng, vƯ sinh líp häc, s©n tr­êng s¹ch sÏ, gän gµng - ThĨ dơc : C¸c em ra xÕp hµng t­¬ng ®èi nhanh nhĐn, tËp ®ĩng ®éng t¸c b/. KÕt qu¶ ®¹t ®­ỵc - Tuyªn d­¬ng : Quỳnh Anh, Minh Phương, Linh, Mạnh. - Phª b×nh : Tú, Trường, Minh, Sang 2. Ph­¬ng h­íng tuÇn 27: - Duy tr× tinh thÇn ®oµn kÕt, t­¬ng trỵ giĩp ®ì lÉn nhau trong häc tËp. - Duy tr× ý thøc ®i häc ®Õu , ®ĩng giê. Kh«ng nghØ häc tù do. - Tham gia mäi ho¹t ®éng cđa tr­êng líp ®Ị ra. - VS tr­êng líp - VSCN ph¶i ®¶m b¶o th­êng xuyªn gän gµng , s¹ch sÏ.

File đính kèm:

  • doctuan 26.doc
Giáo án liên quan