I.Mục đích, yêu cầu :
-Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100000; cách viết số thành tổng và viết tổng thành số; cách tính chu vi một hình.
-Rèn kĩ năng đọc, viết các số trong phạm vi 100000; viết số thành tổng và viết tổng thành số; tính chu vi của một hình.
II.Chuẩn bị : -Giáo viên : Phiếu bài tập 2.
III.Các hoạt động dạy và học : 1.Ổn định : Hướng dẫn các qui định của môn học.
2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Ôn tập các số đến 100000.
5 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án khối 4 - Môn Toán: Ôn tập các số đến 100000, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
huẩn bị : -Giáo viên : Phiếu kiểm tra bài cũ.
III.Các hoạt động dạy và học : 1.Ổn định :
2.Bài cũ : Ôn tập các số đến 100000.
a.Hoàn chỉnh bảng đọc viết các số sau :
Viết số
Chục nghìn
nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đọc số
65472
5
6
3
9
Bảy mươi tư nghìn năm trăm linh tám
b.Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 5 cm và chiều rộng 3 cm.
3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)
b.Nội dung :
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của trò
Bài 1 : Yêu cầu hs đọc đề và thực hiện :
+Cá nhân thực hiện nhẩm và ghi kết quả vào nháp =>Sửa bài.
+ Nêu cách tính nhẩm
Bài 2 : Yêu cầu hs đọc đề và thực hiện :
+Nêu cách đặt phép tính và thực hiện
=>Kết luận : Đặt tính theo hàng dọc
Phép cộng, trừ, nhân thực hiện từ phải sang trái
Phép chia thực hiện từ trái sang phải
+Làm bài vào vở => sửa bài (Đáp án : 12882; 4719; 975; 8656)
Bài 3 : Yêu cầu hs đọc đề và thực hiện
+Làm bài vào nháp, sửa bài.
+Nêu cách so sánh 2 số
=>Kết luận : So sánh số lượng chữ số trong số. Nếu số lượng chữ số bằng nhau thì tiếp tục so sánh chữ số ở các hàng từ hàng cao đến hàng thấp.
Bài 4 : Yêu cầu hs đọc đề và làm bài vào vở, sửa bài.
a.Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 56731; 65371; 67351; 75631
b.Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé : 92678; 82697; 79862; 62978
Bài 5 : Yêu cầu hs đọc đề, bảng thống kê số liệu và thực hiện :
+Nêu cách tính : tiền mua từng loại hàng (giá tiền nhân với số lượng)
tổng số tiền (cộng số tiền mua cả ba loại hàng)
số tiền còn lại (100000 đồng trừ đi số tiền đã mua hàng
+Tính và ghi câu trả lời vào vở =>Sửa bài :
a.12500 đồng, 12800 đồng, 70000 đồng; b. 95300 đồng; c. 4700 đồng.
-Nêu yêu cầu.
-Thực hiện nhẩm, ghi lại kết quả.
-Nêu cách tính, nhận xét
-Nêu yêu cầu.
-Nêu cách thực hiện
-Theo dõi
-Làm vào vở.
-Đọc đề và nêu yêu cầu.
-Làm bài vào nháp.
-Nêu ý kiến cá nhân
-Đọc đề và nêu yêu cầu.
-Làm bài vào vở
-Nhận xét, sửa bài.
-Đọc đề và nêu yêu cầu.
-Nêu cách tính
-Thực hiện vào vở.
-Sửa bài theo yêu cầu.
4.Củng cố, dặn dò : -Lưu ý học sinh cách đặt tính
-Nhận xét tiết học -Dặn dò : Làm bài vào vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.
Toán : Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)
I.Mục đích, yêu cầu :
-Ôn tập về bốn phép tính, cách tính giá trị biểu thức, cách tìm thành phần chưa biết của phép tính, cách thực hiện bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
-Rèn kĩ năng tính nhẩm, thực hiện bốn phép tính, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết và giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
II.Chuẩn bị : -Giáo viên : Chuẩn bị bài dạy.
III.Các hoạt động dạy và học : 1.Ổn định :
2.Bài cũ : Ôn tập các số đến 100000 (tt).
-Thực hiện các phép tính : 5916 +2358; 6471 – 518; 4162 x 4; 18418 : 4
3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)
b.Nội dung :
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của trò
Bài 1 : Yêu cầu hs đọc đề, thực hiện nhẩm và ghi kết quả vào nháp =>Nhận xét, sửa bài.
Bài 2 : Yêu cầu hs đọc đề và làm bài vào vở, sửa bài.
(Đáp án : 8461; 5404; 12850; 5725)
+Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
Bài 3 : Yêu cầu hs đọc đề và làm bài =>Sửa bài
+Nêu cách tính giá trị biểu thức
(Đáp án : 6616; 3400; 61860; 9500)
Bài 4 : Yêu cầu hs đọc đề và thực hiện :
+Nêu tên gọi của thành phần chưa biết trong phép tính và cách tìm
+Làm bài vào vở, sửa bài (Đáp án : 9061; 8984; 2413; 4596)
Bài 5 : Yêu cầu hs đọc đề, tìm hiểu đề và tóm tắt.
H : Muốn biết số ti vi sản xuất trong 7 ngày ta cần biết gì? (Số ti vi sản xuất trong 1 ngày)
+Nêu cách tính số ti vi sản xuất trong 1 ngày (Lấy số ti vi sản xuất trong 4 ngày chia cho 4)
H : Bài toán thuộc dạng gì? (Rút về đơn vị)
+Làm bài vào vở, sửa bài; đối chiếu bài làm.
(Đáp án : 1 ngày sản xuất được 170 chiếc; 7 ngày sản xuất được 1190 chiếc)
=>Chốt cách làm bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
-Đọc đề.
-Làm bài.
-Đọc đề
-Hs làm vào vở.
-Đọc đề và làm bài.
-Nêu cách tính
-Nhận xét, bổ sung.
-Đọc đề
-Nêu tên gọi và cách tính.
-Đọc đề, tìm hiểu, tóm tắt.
-Trả lời câu hỏi tìm hướng giải.
-Làm bài vào vở.
-Sửa bài theo yêu cầu.
4.Củng cố, dặn dò : -Lưu ý hs xác định tên gọi và cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính
-Nhận xét tiết học -Dặn dò : Làm bài vào vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.
Toán : Biểu thức có chứa một chữ
I.Mục đích, yêu cầu :
-Nhận biết biểu thức có chứa một chữ và cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
-Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số cụ thể.
II.Chuẩn bị : -Giáo viên : Phiếu bài tập 2.
III.Các hoạt động dạy và học : 1.Ổn định :
2.Bài cũ : Ôn tập các số đến 100000 (tt).
-Thực hiện các phép tính : 56346 + 2854; 43000 – 21308; 13065 x 4; 65040 ; 5
3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Biểu thức có chứa một chữ
b.Nội dung :
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của trò
Hoạt động 1 : Hình thành kiến thức
Mục tiêu : Hs biết biểu thức chứa 1 chữ, cách tính giá trị biểu thức chữ khi thay chữ bằng số.
-Nêu ví dụ và yêu cầu hs thực hiện :
+Nêu thêm ví dụ về số vở mẹ Lan cho thêm.
+Dựa vào các ví dụ đã cho, đọc phép tính về số vở Lan có sau khi mẹ cho thêm.
H : Nếu mẹ cho thêm a quyển vở, Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
=>Kết luận : 3 + a là biểu thức có chứa một chữ.
+Nêu ví dụ biểu thức có chứa một chữ.
+Tính giá trị biểu thức 3 + a nếu a = 1, a = 2, a = 3 =>Nhận xét :
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4; 4 là một giá trị số của biểu thức 3 + a
Nếu a = 2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5; 5 là một giá trị số của biểu thức 3 + a
Nếu a = 3 thì 3 + a = 3 + 3 = 6; 6 là một giá trị số của biểu thức 3 + a
H : Để tính được giá trị của biểu thức 3 + a ta làm thế nào? (Thay chữ bằng số)
H : Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được mấy giá trị của biểu thức?
=>Kết luận :
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức
-Theo dõi ví dụ.
-Nêu ví ịu.
-Đọc phép tính
-Trả lời câu hỏi.
-Nêu ví dụ
-Tính giá trị biểu thức.
-Trả lời câu hỏi, bổ sung.
-Nêu ý kiến cá nhân.
Hoạt động 2 : Thực hành
Mục tiêu : Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức chữ khi thay chữ bằng số.
Bài 1 : Yêu cầu hs đọc đề và bài mẫu a.
+Làm bài vào vở, sửa bài.
b.Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108
c. Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95
Bài 2 : Yêu cầu hs đọc đề, bài mẫu và hoàn thành phiếu bài tập
=>Sửa bài (Đáp án : a.133; 155; 225 b. 180; 940; 1330)
Bài 3 : Yêu cầu hs đọc đề và làm bài vào vở =>Sửa bài.
a.Tính giá trị của biểu thức 250 + m (Đáp án : 260; 250; 330; 280)
b.Tính giá trị của biểu thức 873 – n (Đáp án : 863; 873; 803; 563)
-Đọc đề và bài mẫu.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét và sửa bài.
-Đọc đề
-Hoàn thành phiếu
-Đọc đề
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, sửa bài.
3.Củng cố, dặn dò : -Muốn tính giá trị của biểu thức có chứa chữ ta làm thế nào?
-Nhận xét tiết học -Dặn dò : Chuẩn bị bài sau.
Toán : Luyện tập
I.Mục đích, yêu cầu :
-Củng cố kiến thức về cách tính giá trị của biểu thức, làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
-Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, tính chu vi hình vuông.
II.Chuẩn bị : -Giáo viên : Phiếu bài tập 1.
III.Các hoạt động dạy và học : 1.Ổn định :
2.Bài cũ : Biểu thức có chứa một chữ.
-Tính giá trị biểu thức a + 57 với a = 13 -Tính giá trị biểu thức 98 – b với b = 48
3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Luyện tập
b.Nội dung :
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của trò
Bài 1 : Yêu cầu hs hoàn thành phiếu bài tập =>Sửa bài
H : 6 x a; 18 : b; a + 56; 97 – b gọi là gì? (Biểu thức chứa một chữ)
Bài 2 : Yêu cầu hs đọc đề và thực hiện
+Nêu nhận xét các biểu thức trong bài (biểu thức chứa một chữ)
+Nêu cách thực hiện (Thay chữ bằng số và tính giá trị biểu thức)
+Làm bài vào vở, sửa bài.
a.Nếu n = 7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 56
b.Nếu m = 9 thì 168 – m x 5 = 168 – 9 x 5 = 113
c.Nếu x = 34 thì 237 – (66 + x) = 237 – (66 + 34) = 137
d.Nếu y = 9 thì 37 x (18 : y) = 37 x (18 : 9 ) = 74
Bài 3 : Yêu cầu hs đọc đề và thực hiện tính trên nháp
Bài 4 : Yêu cầu hs đọc đề và thực hiện
+Nêu cách tính chu vi hình vuông (Số đo một cạnh nhân với 4)
+Làm bài vào vở =>Nhận xét, sửa bài.
Tính chu vi hình vuông : Nếu a = 3 cm thì P = a x 4 = 3 x 4 = 12 cm
Nếu a = 5 dm thì P = a x 4 = 5 x 4 = 20 dm
Nếu a = 8 m thì P = a x 4 = 8 x 4 = 32 m
-Hoàn thành phiếu bài tập.
-Đọc đề
-Nêu nhận xét
-Nêu cách thực hiện.
-Làm vào vở.
-Thực hiện ở nháp.
-Nêu cách tính.
-Thực hiện cá nhân vào vở.
-Sửa bài theo yêu cầu.
4.Củng cố, dặn dò : -Muốn tính giá trị biểu thức có chứa một chữ ta làm thế nào?
-Nhận xét tiết học -Dặn dò : Làm bài vào vở bài tập. Chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------------------
File đính kèm:
- tOAN 01.doc