Giáo án Khối 2 Học kì I Tuần 4

1. Kiến thức:

- Hiểu các từ khó: ngượng nghịu, phê bình, đối xử.

- Hiểu nội dung câu chuyện không nên nghịch ác với bạn. Rút ra bài học cho bản thân

2. Kỹ năng:

- Đọc đúng các từ có vần khó: oang, ương, ươc, iu.

- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu cảm, dấu chấm hỏi.

- Đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng nhân vật.

3. Thái độ: Cần đối xử tốt với các bạn gái.

 

doc35 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Khối 2 Học kì I Tuần 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùnh cong vẹo cột sống. Làm việc vừa sức cũng giúp cơ và xương phát triển tốt. v Hoạt động 2: Trò chơi: Nhấc 1 vật Ÿ Mục tiêu: Biết cách nhấc 1 vật nặng Ÿ Phương pháp: Thực hành Bước 1: Chuẩn bị GV chia lớp thành 4 nhóm, xếp thành 4 hàng dọc. Đặt ở vạch xuất phát của mỗi nhóm 1 chậu nước. Bước 2: Hướng dẫn cách chơi. Khi GV hô hiệu lệnh, từ em nhấc chậu nước đi nhanh về đích sau đó quay lại đặt chậu nước vào chỗ cũ và chạy về cuối hàng. Đội nào làm nhanh nhất thì thắng cuộc. Bước 3: GV làm mẫu và lưu ý HS cách nhấc 1 vật. Bước 4: GV tổ chức cho cả lớp chơi. Bước 5: Kết thúc trò chơi. GV nhận xét, tuyên dương - GV mời 1 em làm đúng nhất lên làm cho cả lớp xem. GV sửa động tác sai cho HS. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Nhận xét tiết học Chuẩn bị: Cơ quan tiêu hóa. - Hát - Cả lớp chơi - Em khỏe hơn, giữ tay chắc hơn - HS lặp lại à ĐDDH: tranh, SGK. - Các nhóm trưởng nhận nhiệm vụ. - Quan sát hình 1/SGK. - Aên đủ chất: Thịt, trứng, sữa, cơm, rau quả. . . - Quan sát hình 2/SGK. - Bạn ngồi học sai tư thế. Cần ngồi học đúng tư thế để không vẹo cột sống. - Quan sát hình 3/SGK. - Bơi giúp cơ săn chắc, xương phát triển tốt. - Quan sát hình 4,5/SGK. - Bạn ở tranh 4 sử dụng dụng cụ vừa sức. Bạn ở tranh 5 xách xô nước quá nặng. - Chúng ta không nên xách các vật nặng làm ảnh hưởng xấu đến cột sống. - Đại diện nhóm trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - HS xung phong nhắc lại à ĐDDH: 4 chậu nước. - Theo dõi - Quan sát - Cả lớp tham gia - HS xung phong lên làm. - HS nhắc lại bài học. v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN Tiết : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp HS. Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng: 8 + 5, 28 + 5, 38 + 25 (cộng qua 10 có nhớ dạng tính viết) Củng cố giải toán có lời văn. 2. Kỹ năng: Tính toán nhanh nhẹn, đặt tính đúng. 3. Thái độ: Hứng thú trong học tập và thực hành toán. II. Chuẩn bị GV: Bộ thực hành Toán, bảng phụ HS: SGK, bảng con. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) 38 + 25 HS sửa bài 4 8 + 4 < 8 + 5 18 + 8 < 19 + 9 9 + 8 = 8 + 9 18 + 9 = 19 + 8 - Lớp nhận xét sửa bài. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Củng cố kiến thức qua tiết luyện tập. Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Làm bài tập Ÿ Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, 28 + 5, 38 + 25 (cộng qua 10 có nhớ dạng tính viết) Ÿ Phương pháp: Bài 1: Nêu yêu cầu đề bài. Thầy cho HS sử dụng bảng “8 cộng với 1 số” để làm tính nhẩm. Bài 2: Nêu yêu cầu đề bài? Thầy hướng dẫn, uốn nắn. v Hoạt động 2: Giải toán Ÿ Mục tiêu: HS giải được bài toán đơn và đặt đề toán. Ÿ Phương pháp: Bài 3: Để tìm số kẹo cả 2 gói ta làm sao? Thầy hướng dẫn tóm tắt Kẹo chanh : 28 cái Kẹo dừa : 26 cái Cả 2 gói ? cái 4. Củng cố – Dặn dò (2’) Thầy cho HS thi đua điền vào ô trống với kết quả đúng. Làm bài 4. 28 + 9 = 37 37 + 11 = 48 48 + 25 = 73 Chuẩn bị: Hình tứ giác, hình chữ nhật. - Hát - HS thực hiện à ĐDDH: Bộ thực hành Toán - Tính nhẩm 8 + 2 = 10 8 + 3 = 11 8 + 6 = 14 8 + 7 = 15 18 + 2 = 20 18 + 3 = 21 8 + 4 = 12 8 + 8 = 16 38 48 68 +15 +24 +13 53 72 81 - HS sửa bài. à ĐDDH: Bảng phụ - HS đọc đề. - Làm tính cộng. - Cả 2 gói kẹo có. 28 + 26 = 54 (cái) Đáp số: 54 cái - Đội nào làm nhanh và đúng sẽ thắng v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TẬP VIẾT Tiết: C - CHIA NGỌT SẼ BÙI I. Mục tiêu Kiến thức: Rèn kỹ năng viết chữ. Viết C (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. Kỹ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. Chuẩn bị GV: Chữ mẫu C . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. HS: Bảng, vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Kiểm tra vở viết. Yêu cầu viết: B Hãy nhắc lại câu ứng dụng. Viết : Bạn GV nhận xét, cho điểm 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) GV nêu mục đích và yêu cầu. Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng. Phát triển các hoạt động (28’) v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa Ÿ Mục tiêu: Nắm được cấu tạo nét của chữ C Ÿ Phương pháp: Trực quan. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ C Chữ C cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ ngang? Viết bởi mấy nét? GV chỉ vào chữ C và miêu tả: Chữ C gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ.GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ; phần cuối nét cong trái lượn vào trong. Dừng bút trên đường kẻ 2. GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. GV nhận xét uốn nắn. v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. Ÿ Mục tiêu: Nắm được cách viết câu ứng dụng, mở rộng vốn từ. Ÿ Phương pháp: Đàm thoại. * Treo bảng phụ Giới thiệu câu: Chia ngọt sẽ bùi Quan sát và nhận xét: Nêu độ cao các chữ cái. Cách đặt dấu thanh ở các chữ. Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? GV viết mẫu chữ: Chia lưu ý nối nét C và hia HS viết bảng con * Viết: Chia - GV nhận xét và uốn nắn. v Hoạt động 3: Viết vở Ÿ Mục tiêu: Viết đúng mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận. Ÿ Phương pháp: Luyện tập. * Vở tập viết: GV nêu yêu cầu viết. GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. Chấm, chữa bài. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) GV nhận xét tiết học. Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Hát - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. à ĐDDH: Chữ mẫu: C - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 1 nét - HS quan sát - HS tập viết trên bảng con àĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu - HS đọc câu - C , h, g b: 2,5 li - t: 1,5 li; s: 1,25 li - a, n, e, u, i, o, : 1 li - Dấu chấm (.) dưới o.Dấu ngã ở trên e. Dấu huyền (\) trên u - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở v Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docTuan 4.1.doc
Giáo án liên quan