Tiết 2 - 3: Học vần
Tiết CT 83- 84 : Vần au – âu (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
- Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu từ và câu ứng dụng.
- Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Bà cháu
II) Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án,
- Học sinh : Sách, bảng con,
III) Hoạt động dạy và học:
17 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án khối 1 tuần10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết vào vở bài tập theo hướng dẫn
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập theo yêu cầu.
- HS đọc toàn bài
- Thực hiện theo yêu cầu GV
--------------------------------------------------------
Tiết 4: Ôn Toán
Ôn tập: - PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.( Bài 1 cột1,2. bài 2,3)
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, vật mẫu
- Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa,
III. Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động : ( 2’ )
2. Dạy và học bài mới: ( 30’ )
c) Hoạt động 2: Thực hành
- Học sinh làm trên vở bài tập
Bài 1VBT : Cho 1 học sinh nêu yêu cầu
- Lưu ý: 2 cột cuối cùng nhằm củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2 VBT: Tương tự
- Lưu ý học sinh phải viêt các số thẳng cột với nhau
Bài 3VBT : Quan sát tranh nêu bài toán
- Dùng phép tính gì để tính được số bạn còn chơi?
- Nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò: ( 3’ )
- Giáo viên nhận xét
- Chuẩn bị học phép trừ trong phạm vi 5
- Hát
- Học sinh làm bài VBT
- Học sinh làm bài VBT
- Học sinh lắng nghe
- HS thực hiện đúng VBT
*************************************
THỨ SÁU: - Ngày soạn : 23/10/2013 - Ngày dạy : 25/10/2013
Tiết 1: Toán
Tiết CT: 40 - PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính
Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động - Bài cũ : ( 5’ ) Luyện tập
Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4
Cho học sinh làm bảng con:
4 – 3 = ; 4 – 2 = ; 4 – 1 =
Nhận xét
Dạy và học bài mới: ( 27’ )
Giới thiệu:
Phép trừ trong phạm vi 5
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5
Giáo viên đính mẫu vật
Em hãy nêu kết quả?
Bớt đi là làm tính gì?
Thực hiện phép tính trên bảng con
à Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép trừ thứ 2
Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3 ; Giáo viên ghi bảng
5 – 1 = 4, 5 – 4 = 1, 5 – 2 = 3 , 5 – 3 = 2
Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc
Giáo viên gắn sơ đồ
Giáo viên ghi từng phép tính
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
5 – 1 = 4
5 – 4 = 1
- Giáo viên nhận xét: các phép tính có những con số nào?
- Từ 3 số đó lập được mấy phép tính?
- Phép tính trừ cần lưu ý gì?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : Tính
- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5
Bài 2 : Tương tự bài 1
Bài 3 : Tính theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột
Bài 4: Nhìn tranh đặt đề toán
Muốn biết có mấy quả táo , ta làm tính gì?
Thực hiện phép tính vào ô trống đó trong tranh
Củng cố - Dặn dò: ( 5’ )
- Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai?
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
- Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh đọc cá nhân, dãy
Học sinh làm bảng con
_ Học sinh nhắc lại đầu bài
Học sinh quan sát và nêu đề. Có 5 lá cờ, cho bớt 1 lá cờ, hỏi còn mấy lá cờ?
5 bớt 1 còn 4
Tính trừ
Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4
Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp
_ HS học thuộc bảng trừ
Học sinh nêu đề theo gợi ý
Có 4 hình thêm 1 hình được 5 hình
Có 1 hình thêm 4 hình được 5 hình
Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình
Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình
Học sinh đọc các phép tính
Số : 4, 5, 1
4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ
Số lớn nhất trừ số bé
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp
_ HS làm bảng lớp, bảng con
Trên cây có 5 quả táo, bé lấy hết 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo
… làm tính trừ
Học sinh làm và sửa
Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. Bạn B nói đúng
Theo toán: 5 - 1= 4
Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết
_ HS lắng nghe
----------------------------------------------------------
Tiết 2-3: Học vần
Tiết CT 91 - 92: Vần iêu - yêu
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được : iêu, yêu, sáo diều, yêu quý, các tiếng từ và câu ứng dụng.
- Học sinh viết được : iêu, yêu, sáo diều, yêu quý.
- Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
- Học sinh: Sách, bảng con,
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định - Bài cũ: ( 5’ ) vần iu – êu
- Học sinh đọc bài sách giáo khoa
- Cho hs viết bảng con: kêu gọi, chịu khó
- Nhận xét
2. Bài mới: ( 30’ )
a) Giới thiệu :
- Tranh vẽ gì ?
- Tiếng nào có mang vần đã học
à Hôm nay chúng ta học bài vần iêu – yêu ® ghi tựa
b) Hoạt động1: Dạy vần iêu
+ Nhận diện vần:
- Giáo viên viết chữ iêu
- Vần iêu được ghép từ những con chữ nào?
- Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
+ Phát âm và đánh vần
- Giáo viên đánh vần: i – ê – u – iêu
- Giáo viên đọc trơn iêu
- Đánh vần: dờ-iêu-huyề-diều
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
+ Hướng dẫn viết:
- Giáo viên viết mẫu .
- Viết iêu: viết chữ i lia bút nối với chữ ê, lia bút nối vơí chữ u
c) Hoạt động 2: Dạy vần yêu
- Quy trình tương tự như vần “iêu”
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
- Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc
- Giáo viên ghi bảng
- Giáo viên nhận xét tiết học ; chuyển tiết 2
- Hát
- HS đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu: Diều sáo, yêu quý
- Học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh quan sát
- Được ghép từ con chữ i , chữ ê và chữ u
- Học sinh nêu
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
- Học sinh quan sát
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của GV
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh luyện đọc cá nhân
TIẾT 2
1. Giới thiệu : ( 2’ ) Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới: ( 30’ )
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1
- Giáo viên cho xem tranh trong sách giáo khoa
- Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
- Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên viết mẫu
- Nêu cách viết: iêu – yêu – sáo diều – yêu qúy
- Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyên nói
- Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói
- Tranh vẽ gì?
- Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
- Em năm nay lên lớp mấy?
- Em đang học lớp nào?
- Nhà em ở đâu , có mây anh em?
3. Củng cố - Dặn dò: ( 3’ )
- Về nhà xem lại các vần đã học
- Tìm các vần đã học ở sách báo
- Học sinh luyện đọc cá nhân
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
- HS nêu
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh nêu cách viết
- Học sinh viết vở
- Học sinh nêu
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh tự trả lời theo suy nghĩ của mình
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh chú ý thực hiện đúng
-----------------------------------------------------------
Tiết 4: Ôn Tiếng Việt
Ôn bài 41: iêu - yêu
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được bài ở SGK.
- Học sinh viết và làm được bài ở vở bài tập.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bài soạn, SGK
- Học sinh: Sách , bảng con, vở bài tập..
C. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức: ( 1’ )
II. Bài mới: ( 29’ )
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc
- Giáo viên đọc mẫu trang phải và hướng dẫn cách đọc
b) Hoạt động 2: Luyện viết
- Nêu tư thế ngồi viết
- Hướng dẫn viết từ :
c) Hoạt động 3: Hướng dẫn làm vở bài tập
Bài 1: Nối
Bài 2: Nối
III. Củng cố- Dặn dò: ( 5’)
- Đọc lại bài đã học
- Tìm các từ đã học ở sách báo
- Xem trước bài mới kế tiếp
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
- Học sinh luyện đọc toàn bài.
- Học sinh nêu
- HS viết vào vở bài tập theo hướng dẫn
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập theo yêu cầu.
- HS đọc toàn bài
- Thực hiện theo yêu cầu GV
--------------------------------------------------------------
Tiết 5: SINH HOẠT LỚP
Tiết CT 10: NHẬN XÉT TUẦN 10, KẾ HOẠCH TUẦN 11
Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần.
Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua.
Tổ 1; Tổ 2; Tổ 3.
* Giáo viên nhận xét chung lớp.
1. Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn còn đi trễ, chưa ngoan, hay nói chuyên riêng như:
2. Về học tập: Một số bạn có tiến bộ...
3. Về vệ sinh: Chưa đảm bảo sạch, còn rác thỉnh thoảng ngoài hành lang:
- Biện pháp khắc phục: Xếp lại chỗ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau, Nhắc nhở thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp.
- Ý kiến nhận xét của giáo viên:
- Tuyên dương: Các em có tiến bộ.
- Nhắc nhở: Các em còn vi phạm, chưa chăm học.
- Nhận xét chung giờ sinh hoạt.
**************************************************************
File đính kèm:
- giao an tuan 10.doc