I. Kiểm tra bài cũ
- Đọc cỏc số từ 1 -> 10
- Nhận xột, đỏnh giỏ
II. Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn thành lập bảng cộng trong phạm vi 3
- Cú 1 con gà thờm 1 con gà thờm 1 con gà nữa hỏi tất cả cú mấy con gà ?
- Viết : 1 + 1 = 2
- Cú 2 con gà thờm 1 con gà nữa hỏi tất cả cú mấy con gà ?
- Viết: 2 + 1 = 3
- Cỏc hỡnh sau tương tự
- Học sinh đọc bảng cộng 3
3. Thực hành
Bài tập 1: Số?
- Hớng dẫn cỏch tớnh
- Gọi học sinh lờn bảng
- Nhận xột, đỏnh giỏ
Bài tập 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống.
- Hướng dẫn cỏch làm theo cột dọc
- Gọi học sinh lờn bảng
- Nhận xột, củng cố lại kiến thức
Bài tập 3: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Hướng dẫn nờu đề
30 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Khối 1 - Năm học 2009-2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
III.Củng cố - dặn dò :
- Nhắc lại ND bài .
- Y/C HS về nhà làm lại bài .
-Đọc : CN
7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 =8 4 + 4 = 8
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 8 - 4 = 4
8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 - 5 = 3 8 + 0= 8
8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 3 = 5 8 - 0= 8
-> 5 -> 9 6-> 2->
HS tính theo 2 bước .
4 + 3 + 1 = 8 8 - 2 - 2= 4
2 + 2 + 1 =5 8 - 3 +1=6
HS nêu :Có 8 quả cam cho em 2 quả .Hỏi còn lại mấy quả cam?
8
-
2
=
6
Tiết 4: Toán
Ôn tập : Phép cộng, trừ trong phạm vi 9
A.Mục tiêu:
1.KT:Củng cố khắc sâu cho HS kiến thức về bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 9 đã học
- So sánh các số trong phạm vi 9.
- Đặt đề toán có lời văn theo tranh, lập phép tính với tình huống.
2.KN:HS biết làm tính , giải toán có lời văn qua tranh vẽ .
3.TĐ:Rèn cho HS tính cẩn thận khi làm bài .
B.Đồ dùng dạy - học .
Bộ đồ dùng thực hành Toán.
C.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
6'
7'
7'
5'
5'
I.KTBC:
- Cho HS nhắc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
II.Luyện tập :
Bài 1:Tính:
- Cho HS trả lời miệng .
- Nhận xét chữa bài cho HS .
Bài 2:(Số)?
- Y/C 3HS lên bảng thực hiện HD lấy số lớn trừ đi số bé .
VD: 9 - 5 = 4
Bài 3: ( ;= )?
- Y/C 2HS lên bảng điiền dấu
- Lớp làm bài vào vở .
Bài 4:Viết phép tính thích hợp .
3.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học .
- Đọc CN - N
- Bài 1: HS nêu miệng
8+1=9 2+7=9 6+3=9 4+5=9
1+8=9 7+2=9 3+6=9 5 +4=9
9-1 =8 9- 2=7 9 -3=6 9- 4=5
9-8 =1 9-7 =2 9 -6=3 9- 5=4
Bài 2: Điền số thích hợo vào ...
5+4=9 6-...=6 ...+6=9
4+...=9 7-...=5 ...+9=9
...+2 =9 5+...=8 9 -...=9
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống
9 5 6 5 + 3
8
3 7 9 5 + 1
6
0 2 7 6 + 1
HS đặt đề toán:
Nhà em có 8 con vịt mẹ mua thêm 1 con vịt .Hỏi nhà em có mấy quả?
8
+
1
=
9
Tuần 1 tháng 1 Soạn ngày: Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010
Giảng ngày: Thứ 4 ngày 6 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Học vần.
Ôn tập các vần kết thúc bằng m
I) Mục tiêu:
1. Kỹ năng: Đọc và viết được các vần om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm và từ khoá.
Đọc được từ, câu ứng dụng.
2. Kiến thức: Đọc đợc các bài từ bài 59-63.
3.Thái độ: Đọc viết thường xuyên.
II) Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ.
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu.
T/G
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
10’
4’
13’
2’
A.Kiểm tra bài cũ:
Đọc lại các vần kết thúc bằng nh.
=> Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới.
* Giới thiệu bài.
* Ôn tập các vần om, am, ăm, âm, ôm., ơm, em, êm và các từ khóa trong bài.
- Viết lên bảng yêu cầu học sinh đọc.
- Ghép và phân tích các vần đó.
- Đọc các từ và câu ứng dụng trong các bài đó.
( Đọc mẫu cho học sinh đọc).
Giaỉ lao
* Hứơng dẫn viết các vần: om, am, ăm, âm, sao đêm, bao diêm.
- Cho viết bảng con.
- Viết vào vở 5 li.
- Thu và nhận xét.
C. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc các bài vừa ôn.
- 2 em đọc.
- Đọc và đánh vần.
- Ghép các vần đó.
-Viết bảng con
- Viết vào vở mỗi vần, từ một dòng
Tiết 1: Học vần.
Ôn tập các vần kết thúc bằng t
I) Mục tiêu
1. Kỹ năng: Đọc và viết được các vần và từ khoá các bài từ bài 68 đến 74
Đọc được từ, câu ứng dụng.
2. Kiến thức: Đọc được các bài từ bài 68-74.
3.Thái độ: Đọc viết thường xuyên.
II) Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ.
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu.
T/G
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
10’
4’
13’
2’
A.Kiểm tra bài cũ:
Đọc lại các vần kết thúc bằng m
=> Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới.
* Giới thiệu bài.
* Ôn tập các ot,at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt và các từ trong bài 68-74.
- Viết lên bảng yêu cầu học sinh đọc.
- Ghép và phân tích các vần đó.
- Đọc các từ và câu ứng dụng trong các bài đó.
( Đọc mẫu cho học sinh đọc).
Giải lao
* Hứơng dẫn viết các vần: ot,at, ăt, ât, ôt, ơt, tráI mít, lướt ván.
- Cho viết bảng con.
- Viết vào vở 5 li.
- Thu và nhận xét.
C. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc các bài vừa ôn.
- 2 em đọc.
- Đọc và đánh vần.
- Ghép các vần đó.
-Viết bảng con
- Viết vào vở mỗi vần, từ một dòng
Tiết 3 +4: Toán
ôn các số 11, 12,13,14,15
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Biết đọc , viết các số 11,12, 13,14,15
2. Kĩ năng:- Đọc viết được các số 11,12,15
3. TháI độ: - GD tính chính xác cho hs
II. Chuẩn bị:
Vở ô li
III. Các hoạt dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
10’
10
5’
12’
10
13
4’
A. Kiểm tra bài cũ
- YC hs đọc các số từ 1115
- Nhận xét và ghi điểm
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập:
Bài 1:Viết số
- YC hs viết các số từ 1115
- YC hs làm vào vở và lên bảng
- Nhận xét và ghi điểm
Bài 2: Điền số vào tia số
- YC hs điền các số từ 1115 vào tia số
- YC hs làm vào vở và lên bảng
- Nhận xét và ghi điểm
Giải lao
Bài 3: Viết (theo mẫu)
? Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
? Số 15 gồm chục và đơn vị
? Số 13 gồm chục và đơn vị
? Số 11 gồm chục và đơn vị
? Số 14 gồm chục và đơn vị
? Số 10 gồm chục và đơn vị
Bài 4: Trả lời câu hỏi?
? Liền trước số 11 là số nào?
? Liền trước số 12 là số nào?
? Liền trước số 15 là số nào?
? Liền trước số 13 là số nào?
? Liền trước số 14 là số nào?
? Liền sau số 11 là số nào?
? Liền sau số 14 là số nào?
Bài 5: tô màu vào 13 con thỏ:
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về ôn ở nhà
- 2 em đọc
-HS viết vào vở sau đó lên bảng
- HS viết vào vở sau đó lên bảng
HS lên bảng điền
HS trả lời
HS đếm và tự tô màu
Tuần 3 tháng 1 Soạn ngày: Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010
Giảng ngày: Thứ 4 ngày 20 tháng 1 năm 2010
Tiết 1 +2: Học vần.
ôn tập
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.
Nghe hiểu được chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
Kĩ năng : Đọc và viết được các vần, đọc được từ, câu ứng dụng vừa học kết thúc bằng âm c – ch.
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. Kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh.
Thái độ : Giáo dục đọc, viết cho hs
III. Đồ dùng dạy học :
Bảng ôn
IV. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đọc, viết bài 82
- Nhận xét chấm điểm
- 3 HS đọc bài
- Cả lớp viết: tờ lịch
2. Bài mới
a- Giới thiệu bài
- Yêu cầu HS nêu những vần vừa học kết thúc bằng âm c - ch
- 2 HS
- Theo dõi, bổ sung
15’
b- Ôn tập
* Ôn các vần
- Chỉ âm và gọi HS đọc các âm
- Yêu cầu HS ghép chữ thành vần
- Ghi các vần HS ghép vào bảng ôn
- Gọi HS đọc các vần
- 2 HS
- 4 HS
- Cá nhân, đồng thanh
8’
* Đọc từ ứng dụng
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
- Chỉnh sửa phát âm, giải nghĩa từ
- Đọc cá nhân, đồng thanh
7’
* Dạy viết bảng
- Vừa viết, vừa giảng qui trình viết chữ: thác nước, ích lợi
Quan sát, nghe, viết bảng
thỏc nước ich lợi
Tiết 2
3’
7’
c- Luyện đọc bài trên bảng
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- Nhận xét
* Luyện đọc câu:
- Cho HS tìm tiếng chứa vần mới
- Gọi HS đọc tiếng, đọc câu
- HDHSQS tranh để hiểu ND câu
- 3 HS
- Tìm tiếng, đọc tiếng, đọc câu, trả lời theo tranh
10’
* Luyện viết vở:
- Y/c HS mở vở, đọc nội dung bài viết
- Nêu cách trình bày bài
- Nhắc tư thế ngồi viết, cầm bút
- Mở vở - 2 HS đọc bài
- 2 HS
- Viết bài vào vở
thỏc nước ich lợi
10’
* Kể chuyện:
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
- GV kể lần 1 không tranh
- Kể lần 2 theo tranh
- Đặt câu hỏi gợi ý HS kể lại truyện
- Khắc sâu ý nghĩa truyện
- HS lắng nghe
- Quan sát tranh và nghe
Trả lời câu hỏi và kể lại
5’
3. Củng cố – dặn dò
- Gọi HS đọc bài SGK
- 3 HS
- Dặn HS đọc và xem trước bài 84
- Nghe cô dặn
Tiết 3 + 4: Toán
phép cộng dạng 14 + 3
I. Mục tiêu :
Kiến thức : Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20.
Kĩ năng: Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. HS làm được hết các bài tập vận dụng.
Thái độ : HS biết đặt tính, viết các số thẳng cột.
III. Đồ dùng dạy học :
Hộp đồ dùng toán.
Phấn màu, tranh SGK.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
5’
A.ÔĐTC
B. Kiểm tra bài cũ
- Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị
- Số 20 đứng liền sau số nào?
- Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số 15 đứng liền sau số nào?
+ GV nhận xét, chấm điểm
- 2 HS trả lời
- Cả lớp theo dõi nhận xét
B. Bài mới
13’
1. GTB.
2. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng: 14 + 3
- Yêu cầu HS lấy14 que tính thêm 3 que tính. Tất cả có bao nhiêu que tính? Con làm thế nào?
GV viết: 14 + 3
- Lấy que tính theo yêu cầu của GV
- Con lấy 14 + 3
- Hướng dẫn HS cách đặt tính:
+
14
3
17
- Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Viết 14 rồi 3, sao cho 3 thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị )
+ Viết dấu +, kẻ ngang thay cho dấu bằng
- 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị
- HS nghe hớng dẫn
- 3 HS nhắc lại cách đặt tính
- Cách thực hiện tính
- Lấy 4 + 3 = 7; viết 7 thẳng cột cột đơn vị; Hạ 1, viết thẳng 1
Vậy 14 + 3 = 17
- HS nghe hướng dẫn
- 3 HS nhắc lại cách đặt tính
- HS nghe cô hướng dẫn
- 3 HS nhắc lại cách cộng
9’
3. HDHS làm BT
Bài 1: Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
- GV chữa bài, nhận xét
- 2 HS nêu yêu cầu
- Làm vở 5 phép tính
- HS đối chiếu kết quả
9’
Bài 2: Tính
- GV hướng dẫn cách cộng nhẩm: Làm miệng cột 1
- Gọi 2 HS lên bảng làm và nêu cách nhẩm: 13 + 6; 12 + 1
- Nhận xét
- HS làm vở cột 2 và 3
- HS đối chiếu kết quả
7’
10’
11’
Bài 3: Điền số
- GV treo bảng phụ lên bảng
17
5
12
Bài 4: Tính
- GV làm mẫu: 10 + 1 + 3 =
- Tính từ trái sang phải: Lấy 10 + 1 = 11; 11 + 3 = 14 Vậy 10 + 1 + 3 = 14
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập
- Nhận xét chấm điểm
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống.
HS nêu y.c bài và tự làm
11
1
2
3
4
5
6
7
8
12
12
3
4
6
1
2
5
7
15
- Cả lớp làm vào vở
2 HS lên bảng làm bài tập
- 2 HS nêu lại cách nhẩm
- HS làm bài vào vở
- HS đối chiếu kết quả
2 hs lên bảng làm lớp làm vở
Hs khác nhận xét đánh giá.
5’
C. Củng cố – dặn dò
- Cô dạy bài gì?
- Nhắc lại cách đặt tính
- Về ôn lại bài
- 2 HS nhắc lại
Tuần 1 tháng 2 Soạn ngày: Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2010
Giảng ngày: Thứ 4 ngày 3 tháng 2năm 2010
File đính kèm:
- giao an hsg lop 1.doc