Giáo án Khoa - Sử - Địa - Đạo đức khối 4, 5 tuần 6

BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN

( Tiết 2)

I. Mục tiờu:

KT : Biết được : Trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em. Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thõn và lắng nghe, tụn trọng ý kiến của người khác.

KN : Rốn cho HS biết tham gia ý kiến của mỡnh trong cuộc sống ở gia đỡnh, nhà trường.

TĐ : Biết tụn trọng ý kiến của người khác.

II. Đồ dùng:

 - 1 chiếc Micro, tranh vẽ, thẻ.

III. Các hoạt động dạy- học:

 

 

doc16 trang | Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 1108 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Khoa - Sử - Địa - Đạo đức khối 4, 5 tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, vùng đất Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ chúng đặt là quận Giao Chỉ . Đưa vấn đề sau để cho các nhóm thảo luận: Khi tìm nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng , có hai ý kiến : + Do nhân dân ta căm thù quân xâm lược , đặc biệt là Thái thú Tô Định . + Do Thi Sách , chồng của bà Trưng Trắc , bị Tô Định giết hại . Theo em ý kiến nào đúng ? Tại sao ? - Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc của nhóm mình . NX , đánh giá và chốt lại : Việc Thi Sách bị giết hại chỉ là cái cớ để cuộc khởi nghĩa nổ ra , nguyên nhân sâu xa là do lòng yêu nước , căm thù giặc của Hai Bà Trưng . GV giảng : Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn ra trên phạm vi rất rộng , lược đồ chỉ phản ánh khu vực chính nổ ra khởi nghĩa . Cho HS dựa vào lược đồ và ND của bài để trình bày lại diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa . Gọi 1-2 HS lên bảng trình bày lại diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa trên lược đồ . QS , hướng dẫn giúp đỡ HS trình bày đúng GV đặt vấn đề : Khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi có ý nghĩa gì ? Gọi 2-3 HS trả lời . NX , chốt lại : Sau hơn 200 năm bị phong kiến nước ngoài đô hộ , lần đầu tiên nhân dân ta giành được độc lập . Sự kiện đó chứng tỏ nhân dân ta vẫn duy trì và phát huy được truyền thống bất khuất chống giặc ngoại xâm . Hệ thống lại ND bài , NX tiết học . Nhắc HS ôn lại bài và CB bài sau . 1-2 HS thực hiện . Lắng nghe . Lắng nghe . Chú ý lắng nghe . Chú ý theo dõi . Thảo luận nhóm . Đại diện các nhóm trình bày . Chú ý lắng nghe . Chú ý lắng nghe . Thực hiện theo yêu cầu của GV . 1-2 HS thực hiện . Chú ý theo dõi . HS thảo luận . 2-3 HS trả lời . Chú ý lắng nghe . Chú ý lắng nghe . Ngày soạn : 10/9/2012. Ngày giảng : Thứ 5 (13/9/2012). Buổi sỏng : Tiết 1 : Khoa học lớp 4 A, tiết 4 lớp 4 B. Bài12 : phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng . i.Mục tiêu : KT - Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng : + Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé . + Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng . - Đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời . KN - Có kĩ năng phòng tránh được một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng . TĐ - Có ý thức phòng tránh được một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng . II. Đồ dùng dạy - học : - Hình trang 26, 27-SGK. III. Hoạt động dạy – học : ND - TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC . 2.Bài mới . a. GTB : HĐ1: Nhận dạng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. HĐ2: Thảo luận về cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. HĐ3: Chơi trò chơi: 3. Củng cố , dặn dò . Gọi 1-2 HS đọc ND bài học tiết trước . NX , ghi điểm . Nêu mục tiêu , ghi đầu bài lên bảng . * Cách tiến hành: B1: Làm việc theo nhóm. - Cho HS quan sát hình 1, 2 trang 6 và mô tả B2: Làm việc cả lớp. - Đại diện các nhóm trình bày. - NX , đánh giá và chốt lại ý đúng . * Cách tiến hành: - Tổ chức cho các nhóm thảo luận - Ngoài các bệnh trên em còn biết bệnh nào do thiếu dinh dưỡng ? Nêu cách phát hiện và đề phòng ? NX , chốt lại ý đúng Phương án 2: Trò chơi bác sĩ B1: GV hướng dẫn cách chơi B2: HS chơi theo nhóm B3: Các nhóm lên trình bày NX , đánh giá , khen ngợi . Hệ thống lại ND bài , NX tiết học . Nhắc HS ôn lại bài và CB bài sau . 1-2 HS thực hiện . Lắng nghe . Lắng nghe . - HS quan sát các hình SGK và mô tả. - HS thảo luận về nguyên nhân dẫn đến bệnh. - Trẻ em nếu không được ăn đủ lượng , đủ chất , đặc biệt thiếu chất đạm sẽ bị suy dinh dưỡng . Nếu thiếu vi-ta-min D sẽ bị còi xương . Chú ý lắng nghe . - HS thảo luận theo nhóm - HS trả lời : Bệnh phù do thiếu vi-ta-min B . , bệnh chảy máu chân răng do thiếu vitamin D , bệnh quáng gà do thiếu vi-ta-min A ,...... Cần cho trẻ ăn đủ lượng và đủ chất. Nên điều chỉnh thức ăn cho hợp lý và đưa trẻ đến bệnh viện để khám chữa trị ,.... Chú ý lắng nghe . Chú ý theo dõi . - Các đội tiến hành chơi - Một đội nói thiếu chất; đội kia nói bệnh sẽ mắc phải . HS thực hành chơi đóng vai bác sĩ khám bệnh Chú ý lắng nghe . Chú ý lắng nghe . Tiết 2 : Khoa học lớp 5 , tiết 3 lớp 5 Bài12: Phòng bệnh sốt rét . I.Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng : KT : Nhận biết một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét - Nêu tác nhân, đường lây truyền bệnh sốt rét, làm nhà ở và nơi ngủ không có muỗi .Biết nguyên nhân và cách phòng bệnh sốt rét . KN : Tự bảo vệ mình và những người trong gia đình bằng cách ngủ màn, mặc quần áo dài để không cho muỗi đốt khi trời tối TĐ : Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt người. II.Đồ dùng dạy - học: Thông tin và hình trang 26, 27 SGK III. Hoạt động dạy - học: ND - TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. KTBC: 4’ 2. Bài mới HĐ 1: Tỏc nhõn gõy bệch sốt rột. 12 – 13’ HĐ2 : Cỏch phũng chống bệnh sốt rột. 12 -15’ 3. Củng cố, dặn dũ: 2” +Thế nào là dựng thuốc an toàn? Khi mua thuốc chỳng ta cần lưu ý điều gỡ? *Giới thiệu bài: - Làm việc với SGK *Cỏch tiến hành : B1:Tổ chức và HD. GV chia nhúm và giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm : Q/s và đọc lời thoại của cỏc nhõn vật trong hỡnh 1, 2 trang 26 SGK và TLCH: + Nờu cỏc dấu hiệu của bệnh sốt rột? Tỏc nhõn gõy bệnh sốt rột là gỡ? Bệnh sốt rột cú thể lõy từ người bệnh sang người lành bằng đường nào? Bệnh sốt rột nguy hiểm như thế nào? B2 - Làm việc theo nhúm 4. - Cỏc nhúm trưởng đ/k nhúm mỡnh làm việc theo HD trờn. B3- Làm việc cả lớp *Cỏch tiến hành B1- Thảo luận nhúm 4. Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh ảnh minh hoạ trang 27 sgk, thảo luận và trả lời cỏc cõu hỏi: +Mọi người trong hỡnh đang làm gỡ? Làm như vậy cú tỏc dụng gỡ? +Muỗi a-nụ-phen thường ẩn nỏu và đẻ trứng ở những chỗ nào trong nhà và x/q nhà ? +Khi nào thỡ muỗi bay ra để đốt người ? +Bạn cú thể làm gỡ để diệt muỗi trưởng thành ? +Bạn cú thể làm gỡ để ngăn chặn khụng cho muỗi sinh sản ? +Bạn cú thể làm gỡ để ngăn chặn khụng cho muỗi đốt người ? B2- Thảo luận cả lớp. GV yờu cầu đại diện từng nhúm trả lời từng cõu hỏi. Cỏc nhúm khỏc bổ sung - GV kết luận : Cỏch phũng bệnh sốt rột tốt nhất, ớt tốn kộm nhất là giữ vệ sinh nhà ở và mụi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy và chống muỗi đốt. + DH liờn hệ thực tế. - GV yờu cầu HS đọc mục bạn cần biết - N/xột giờ học. - Nhắc HS chuẩn bị bài sau. - 1- 2 HS trả lời . - Chỳ ý lắng nghe . - HS hoạt động nhúm 4. - HS làm việc theo nhúm 4, dựa vào hiểu biết của bản thõn và nội dung sgk để trả lời cỏc cõu hỏi. - Đại diện từng nhúm trỡnh bày kết quả làm việc của nhúm mỡnh. Cỏc nhúm khỏc bổ sung. - HS làm việc theo nhúm 4, dựa vào hiểu biết của bản thõn và nội dung sgk để trả lời cỏc cõu hỏi. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. Mỗi nhúm chỉ trả lời về một hỡnh. Cỏc nhúm khỏc phỏt biểu , bổ sung. -HS lắng nghe. - Tự liờn hệ. - Chỳ ý lắng nghe . Buổi chiều thứ 5 (13/9/2012). Tiết 2 : Địa lớ lớp 5 B, tiết 3 lớp 5 A. Bài 6: Đất và rừng I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS : KT - Biết các loại đất chính ở nước ta : đất phù sa và đất phe-ra-lít . Nêu được một số đặc điểm của đất phù sa và đất phe-ra-lít . + Đất phù sa : được hình thành so sông ngòi bồi đắp , rất màu mỡ ; phân bố ở đồng bằng . + Đất phe-ra-lít : có màu đỏ hoặc đỏ vàng , thường nghèo mùn ; phân bố ở vùng đồi núi . Phân biệt được rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn : + Rừng rậm nhiệt đới : cây cối rậm , nhiều tầng . + Rừng ngập mặn : có bộ rễ nâng khỏi mặt đất . Nhận biết nơi phân bố của đất phù sa và đất phe-ra-lít : của rừng rậm nhiệt đới , rừng ngập mặn trên bản đồ ( lược đồ ) . Biết một số tác dụng của rừng đối với đời sống và SX của nhân dân ta : điều hoà khí hậu , cung cấp nhiều sản vật , đặc biệt là gỗ . KN : Biết phân biệt một số loại đất và rừng . TĐ : GD học sinh yêu quý môn học . II.Đồ dùng dạy - học: Bản đồ địa lý TNVN- Tranh ảnh thực vật và động vật của rừng Việt Nam III.Hoạt động dạy – học : ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Kiểm tra: 3´ ? Biển cú vai trũ n.t.n đối với đời sống và sản xuất của con người ? - Nhận xột, đỏnh giỏ. - 2 hs lần lượt trả lời. - Nhận xột, bổ sung. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2´ 2. Nội dung bài. * HĐ1: Cỏc loại đất chớnh ở nước ta. 6´ * HĐ2: Sử dụng đất một cỏch hợp lớ. 7´ * HĐ3: Cỏc loại rừng ở nước ta. 6´ * HĐ4: Vai trũ của rừng. 7´ + Nờu mục tiờu bài học, ghi tờn bài. + Y/c HS đọc sgk, thảo luận cặp; kể tờn cỏc loại đất; vựng phõn bố và đặc điểm của từng loại đất đú. + Gọi hs phỏt biểu, nhận xột, bổ sung. * K.luận: Nước ta cú nhiều loại đất nhưng chiếm phần lớn là đất phe - ra - lớt cú màu đỏ hoặc màu vàng, tập trung ở vựng đồi nỳi. Đất phự sa do cỏc con sụng bồi đắp rất màu mỡ, tập trung ở đồng bằng. + Chia nhúm, giao nhiệm vụ: ? Đất cú phải là tài nguyờn vụ hạn khụng? Nờu một số cỏch cải tạo và bảo vệ đất ? + Gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày, nhận xột, bổ sung. + Nhận xột, sửa chữa cõu trả lời của hs cho hoàn chỉnh. + Y/c hs quan sỏt cỏc H1,2,3; đọc sgk và hoàn thành phiếu ( nờu đặc điểm của cỏc loại rừng ). + Gọi hs trỡnh bày, nhận xột, bổ sung. * K.luận: Nước ta cú nhiều loại rừng, nhưng chủ yếu là rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn. Rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở vựng đồi nỳi, rừng ngập mặn thường thấy ở ven biển. + Y/c hs thảo luận, trả lời cõu hỏi: ? Hóy nờu cỏc vai trũ của rừng đối với đời sống và sản xuất của con người ? ( Rừng cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ. Rừng điều hoà khớ hậu, giữ đất khụng bị xúi mũn, hạn chế lũ lụt... ). ? Tại sao chỳng ta phải sử dụng và khai thỏc rừng một cỏch hợp lớ ? ( Tài nguyờn rừng là cú hạn, k sử dụng, khai thỏc bừa bói, làm ảnh hưởng xấu đến mụi trường, tăng hạn hỏn, lũ lụt... ). + Liờn hệ thực trạng rừng ở địa phương HS. - Nghe. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Hoạt động cặp, thảo luận, trỡnh bày. - Nhận xột, bổ sung. - Nghe. - Hoạt động nhúm 4, thảo luận trả lời cõu hỏi. - Đại diện trỡnh bày. - Nghe. - Quan sỏt, đọc sgk. - Làm việc cỏ nhõn, bỏo cỏo, nhận xột. - Nghe. - Thảo luận cặp đụi, trả lời cõu hỏi. - Nhận xột, bổ sung. - Liờn hệ ở địa phương. 3. Củng cố, dặn dũ: 4´ - Củng cố ND; y/c hs đọc bài học. - HD ụn bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xột giờ học. - 2 - 3 hs đọc. - Nghe, ghi nhớ.

File đính kèm:

  • docTuan 6 Khoa su dia dao duc khoi 45 Moi.doc
Giáo án liên quan