Bài 16 : Ôn tập
A/ Mục đích yêu cầu :
- HS đọc , viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần .
- Đọc đúng các tiếng , từ ngữ và câu ứng dụng .
- Nghe, hiểu và kể lại được một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: cò đi lò dò.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn 1& 2
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
- Tranh minh họa cho truyện kể: cò đi lò dò
36 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Học vần khối 1 - Tuần 4, 5, 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nghệ .
( Tương tự theo quy trình mẫu )
- GV chỉnh sửa cho HS .
GIẢI LAO : -HS tự quản .
d / Đọc từ ngữ ứng dụng :
- GV giới thiệu các từ ngữ :
ngã tư nghệ sĩ - HS đọc kết hợp phân tích
ngõ nhỏ nghé ọ
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu kết hợp cho HS xem tranh và giảng
từ .
GIẢI LAO -CHUYỂN TIẾT
TIẾT 2
3 / Luyện tập :
a / Luyện đọc :
- HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 - Cá nhân - > tập thể .
* Đọc câu ứng dụng :
- GV treo tranh để HS quan sát và rút ra câu ứng
dụng : .
“ Nghỉ hè , chị Kha ra nhà bé Nga ”.
- HS phát hiện tiếng có âm vừa học . - HS đọc cá nhân -> tập thể .
- HS luyện đọc tiếng - từ - câu .
- GV chỉnh sửa lỗi của HS .
- HS đọc mẫu - giảng ý nghĩa của câu
-HS đọc lại cả bài trong SGK - 2 em.
b / Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết . - Cả lớp thực hành viết ở vở .
ng ,ngh , cá ngừ , củ nghệ.
- GV thu chấm nhận xét - tuyên dương một số bài
đẹp .
GIẢI LAO :
c / Luyện nói :
- HS đọc tên bài luyện nói quà quê . - HS quan sát tranh tập luyện nói :
- GV gợi ý :
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Ba nhân vật trong tranh có gì chung ? (đều là bé)
+ Bê là con của con gì ? Nó có màu gì ?
+ Nghé là con của con gì ? Nó có màu gì ?
+ Quê em còn gọi bê , nghé tên gì ?
+ Bê , nghé tên gì ?
+ Em có bài hát nào về bê , nghé không ?
- GV kết luận :
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
Trò chơi : Thi tìm tiếng có âm ng , âm ngh .
( Tiến hành tương tự như các tiết trước )
- HS đọc lại cả bài ở bảng lớp .
- Nhận xét chung tiết học .
BÀI 27: y - tr .
A / MĐYC :
- HS đọc và viết được : y ,tr , y tá , tre ngà .
- Đọc được câu ứng dụng : Bé bị ho , mẹ cho bé ra y tế xã .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : nhà trẻ .
B / ĐDDH :
- Tranh minh hoạ các từ khoá : y tá , tre ngà .
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng :Bé bị ho , mẹ cho bé ra y tế xã.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : nhà trẻ .
C / HĐDH :
I / KTBC :
+ Đọc ở bảng tay : cá ngừ , củ nghệ , ngã tư , nghệ sĩ. - 5 em .
+ Đọc câu ứng dụng ở SGK - 2 em
+ Viết ở bảng con : ng , ngh , ngõ ba ,nghệ sĩ . - Cả lớp .
II / B. MỚI :
TIẾT 1
1 / Giới thiệu - Ghi bảng : y - tr . - HS đọc : ng , ngh (đồng thanh )
2 / Dạy chữ ghi âm :
a / Nhận diện chữ :
- GV giới thiệu chữ y gồm nét xiên phải , nét móc ngược,
nét khuyết dưới .
b / Phát âm và đánh vần :
- GV phát âm mẫu y ( như phát âm i )
- HS đọc nhìn bảng đọc : y - Cá nhân - > tập thể .
- GV sửa chữa cách phát âm của HS .
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Đánh vần tiếng khoá :
- Vị trí của chữ trong tiếng khoá : y ( y đứng một mình )
- Đánh vần : i
-Đọc trơn : y , y tá
* Dạy âm tr :
( Quy trình tương tự như nh )
Lưu ý : Chữ tr là chữ ghép từ hai con chữ t và r
- Phát âm : (Đầu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng, bật ra ,
không có tiếng thanh) - HS : phát âm cá nhân -> tập thể . - Đánh vần : trờ - e - tre . - HS đọc cá nhân -> tập thể .
- HS đọc trơn : tre ngà . - HS đọc cá nhân - > tập thể .
- GV chỉnh sửa cách đọc của HS
c / Hướng dẫn viết ở bảng con - Cả lớp viết ở bảng con .
ng , ngh , cá ngừ . củ nghệ .
( Tương tự theo quy trình mẫu )
- GV chỉnh sửa cho HS .
GIẢI LAO : -HS tự quản .
d / Đọc từ ngữ ứng dụng :
- GV giới thiệu các từ ngữ :
y tế cá trê - HS đọc kết hợp phân tích
chú ý trí nhớ
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu kết hợp cho HS xem tranh và giảng từ .
GIẢI LAO -CHUYỂN TIẾT
TIẾT 2
3 / Luyện tập :
a / Luyện đọc :- HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 -Cá nhân - > tập thể .
* Đọc câu ứng dụng :
- GV treo tranh để HS quan sát và rút ra câu ứng dụng : .
“ Bé bị ho , mẹ cho bé ra y tế xã ”.
- HS phát hiện tiếng có âm vừa học . -HS đọc cá nhân -> tập thể .
- HS luyện đọc tiếng - từ - câu .
- GV chỉnh sửa lỗi của HS .
- HS đọc mẫu - giảng ý nghĩa của câu
-HS đọc lại cả bài trong SGK - 2 em.
b / Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết . - Cả lớp thực hành viết ở vở .
y , tr , y tá , tre ngà .
- GV thu chấm nhận xét - tuyên dương một số bài đẹp .
GIẢI LAO :
c / Luyện nói :
- HS đọc tên bài luyện nói : nhà trẻ . - HS quan sát tranh tập luyện nói : .......
- GV gợi ý :
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Các em bé đang làm gì ?
+ Hồi bé , em có đi nhà trẻ không ?
+ Người lớn duy nhất trng tranh được gọi là cô gì ?
+ Nhà trẻ quê em nằm ở đâu ? Trong nhà trẻ có những
đồ chơi gì ?
+ Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ nào ?
+ Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học ở nhà trẻ hay mẫu
giáo không ? Em cùng hát với bạn cho vui !
- GV kết luận :
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
Trò chơi : Thi tìm tiếng có âm tr .
( Tiến hành tương tự như các tiết trước )
- HS đọc lại cả bài ở bảng lớp .
- Nhận xét chung tiết học .
BÀI 28 : ÔN TẬP .
A / MĐYC :
- HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần : p - ph , nh , g , gh , q - qu , gi , ng , ngh , y , tr .
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng .
- Nghe , hiẻu và kể lại theo tranh truyện kể : Tre ngà
B / Đ D D- H :
- Bảng ôn .
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng .
- Tranh minh hoạ truyện kể .
C / H Đ D-H :
I / KTBC :
-Đọc ở bảng tay : y ,tr , y tế , cá trê , trí nhớ , tre ngà. - 4 em .
- Đọc câu ứng dụng ở SGK . - 2 em
- Viết ở bảng con : y , tr , y tá , tre ngà . - Cả lớp .
II / B. MỚI :
1 / Giới thiệu : H ôm nay cô sẽ hướng dẫn các em ôn lại
các âm mà mình đã học trong tuần qua .
- GV yêu cầu HS kể lại các âm đã học . GV ghi lại ở góc
bảng - HS nêu các âm ở cột dọc , cột ngang .
- GV treo bảng ôn lên bảng - HS đối chiếu và bổ sung .
2 / Ôn tập :
a / Các chữ và âm đã học :
HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1 .
- GV đọc âm .(dọc , ngang ) - HS chỉ chữ .
- GVchỉ âm . ( dọc , ngang ) - HS đọc .
b / Ghép chữ thành tiếng :
* Bảng ôn 1 :
- GV yêu cầu HS lần lượt ghép các chữ ở cột dọc với cột
ngang rồi - 6 em (mỗi em một dòng )
đọc để GV ghi vào bảng ôn .
- HS đọc lại bảng ôn vừa thành lập.
* Bảng ôn 2: - Cá nhân - > tập thể .
( qui trình tương tự bảng ôn 1 )
GIẢI LAO : - HS tự quản .
c / Đọc từ ngữ ứng dụng :
- GV giới thiệu từ ngữ ứng dụng :
nhà ga tre ngà
quả nho ý nghĩ
- HS đọc kết hợp phân tích .
- Cá nhân -> tập thể .
- GV đọc mẫu kết hợp giảng từ .
d / Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS viết : tre già , quả nho . - HS viết ở bảng con .
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS .
GIẢI LAO -CHUỶỂN TIẾT
TIẾT 2
3 / Luyện tập :
a / Luyện đọc :
- HS thi đọc lại bài ở tiết 1. - Thi đua theo nhóm .
- BGK ghi điểm .
- GV nhận xét - Tuyên dương .
* Đọc câu ứng dụng :
- GV treo tranh cho HS quan sát . - HS rút ra câu ứng dụng :
“ Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ
- HS đọc kết hợp phân tích . phố bé Nga có nghề giã giò ”
- HS luyện đọc : từ - cụm từ -câu . -Cá nhân -> tập thể .
b / Luyện viết :
- HS viết ở vở theo hướng dẫn của GV. - Cả viết ở vở.
( Theo quy trình các tiết trước )
- GV thu chấm -nhận xét - tuyên dương vài em .
GIẢI LAO : -HS tự quản .
c / Kể chuyện : Tre ngà .
Nội dung truyện ở SGV .
- Giới thiệu
- GV kể lần 1 không có tranh .
- GV kể lần 2 có tranh minh hoạ .
- HS kể lại theo tranh .
-GV giao việc :
. Nhóm 1a + 1b : Tranh 1 . -HS thảo luận
.Nhóm 2a + 2 b : Tranh 2 . -HS kể : ..............................
.Nhóm 3a + 3 b : Tranh 3 .
.Nhóm 4a + 4 b : Tranh 4 .
- GV cùng lớp nhận xét - tuyên dương .
III / CỦNG CỐ - DẶN DÒ :
- HS đọc lại bài ở bảng lớp .
- Dặn : - Đọc kĩ lại bài .
- Xem trước bài : .
BÀI 29 : CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA
A / MĐYC :
-HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
- Nhận ra và đọc được các chữ in hoatrong câu ứng dụng : B ,K , S , P , V .
- Đọc được câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa - pa .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ba Vì .
B / DDDH :
- Bảng chữ thường - Bảng chữ hoa .
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé Hà và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa - Pa.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói : Ba Vì .
C / HDDH :
I / KTBC :
-Đọc ở bảng tay : nhà ga , quả nho , tre già , ý nghĩ .
- Đọc câu ứng dụng ở SGH
- Viếtở bảng con : nhà nghỉ , ở trọ , ngõ nhỏ ,quà quê .
II / B. Mới :
1 / Giới thiệu :
- GV treo lên bảng lớp bảng Chữ thường - Chữ hoa
( phóng to ) -Cho HS đọc theo .
2 / Nhận diện chữ hoa :
- GV nêu câu hỏi :
+ Chữ in hoa nào giống chữ in thường ?Chữ in hoa - HS :thảo luận theo nhóm .
nào không giống chữ in thường ?
- Đại diện các nhóm nêu :
-GV nhận xét - Bổ sung :
*Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống
nhau là : ( C, E , Ê , I ,K ,L ,O , Ô , Ơ , P , S , T , U,
Ư,V, X, Y)
-GV hỏi : Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường -HS thảo lận theo nhóm .
khác nhau nhiều là chữ nào ?
Đại diện các nhóm nêu :
-GV nhận xét - Bổ sung :
* Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường giống
nhau là :( A, Ă, Â,B,D, Đ,G,H,M,N,Q,R.)
-GV chỉ vào chữ hoa HS dựa vào chữ thường để đọc - HS đọc ở bảng chữ cái .
-GV che phần chữ thường, chỉ vào chữ hoa để HS - Nhiều em đọc .
đọc .
Giải lao :
TIẾT 2
3 /Luyện tập :
a / Luyện đọc :
- HS đọc lại bài của tiết 1 - Cá nhân -> tập thể .
- GV nhận xét - Tuyên dương .
- GV giới thiệu và treo tranh .
-HS nhận xét tranh minh hoạ và rút ra câu ứng dụng :
“ Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa ”
- GV cho HS nêu những chữ hoa trong câu . - HS nêu :
- GV nhận xet - bổ sung :
Nhũng chữ hoa trong câu là : Bố , Kha , Sa Pa
+ Chữ đứng đầu câu : Bố .
+ Tên riêng : Kha , Sa Pa .
- GV cho HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích . -Cá nhân - > tập thể .
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS .
- GV đọc mẫu câu ứng dụng kết hợp giảng từ , nghĩa .
b / Luyện viết :
- GV cho HS dùng que tô lên một số chữ hoa đơn giản -HS tô chữ ở bảng chữ cái hoa .
để các em làm quen .
- GV hướng dẫn các em tô theo quy trình .
c / Luyện nói :
- GV yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói : Ba Vì .
- GV giới thiệu qua về địa danh Ba Vì.
- GV cho HS kể về một số cảnh đẹp ở đát nước ta mà
em biết .
III / Củng cố -Dặn dò :
- Trò chơi : Đọc chữ hoa trên văn bảng .
( Tiến hành chơi như các tiết tìm âm ) .
- Đọc lại bài ; xem trước bài 30 .
File đính kèm:
- HOC-VAN.doc