Bài 15 : t th
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS đọc được : t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: t, th, tổ, thỏ.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:ổ, tổ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa:tổ, thỏ. Tranh luyện nói : ổ, tổ ,SGK,B/I,B/p.
-HS : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1 tuần 4 - Trường tiểu học B An Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dụng.
+Giải thích thứ tự, cử ta.
TIẾT 3
1. Hoạt động 1 :Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ.
-Cho đọc B/l, S/ 36.
-Sửa phát âm cho HS.
b/Đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
-Chốt:các bạn nhỏ này đang tham gia một cuộc thi vẽ. Câu ứng dụng của ta hôm nay là : thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Viết câu ứng dụng rồi đọc mẫu.
-Gọi HS đọc.
-Sửa phát âm cho HS.
2.Hoạt động 2 :Luyện viết :
-Tô 2 dòng u, ư; viết 4 dòng cỡ nhỡ: u, ư, nụ, thư.
-Lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ u đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ ư đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ nụ nối nét như thế nào?
+Chữ thư nối nét như thế nào?
-Yêu cầu HS mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo GV.
- Quan sátvà chỉnh sửa cho HS.
-Chấm 1 số vở,nhận xé.t
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3 : Luyện nói:
-Treo tranh hỏi:+Trong tranh vẽ gì?
-Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-Đặt câu hỏi gợi ý:
+Trong tranh, cô giáo đưa HS tham quan cảnh gì?
+Chùa Một Cột ở đâu?
+Hà Nội được gọi là gì?
-Chốt: Thủ đô là thành phố lớn, mỗi nước chỉ có 1 thủ đô. Các em cần yêu quý thủ đô của ta.Khi đi tham quan các nơi cần giữ gìn tài sản và giữ vệ sinh những nơi ta đến.
*Củng cố dặn dò:
-Nói:.Đọc S/37
.Tìm chữ vừa học.
-Về nhà:Đọc S/36,37, làm bài tập
Xem trước bài 18.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Viết b/c.
- Quan sát trả lời: nụ hoa..
- Am n và dấu nặng.
- Phát âm u (cá nhân, ĐT).
- Tiếng nụ có âm n trước, âm u sau , dấu nặng viết dưới âm u.
- Đánh vần: n -u -nu –nặng- nụ.
- Đánh vần cá nhân,ĐT.
-Đọc trơn tiếng nụ (cá nhân, ĐT).
-Trả lời:ư có thêm dấu phụ là nét móc.
- Quan sát, nhắc lại.
- Quan sát, nhắc lại cách viết.
- Viết trên không trung.
-Trả lời: Đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2.
- Viết B/c: u , u.
- Quan sát.
-HS: n nối u ở đầu nét xiên của u.
-H viết B/c: nụ.
-Viết B/c:ư , thư.
-Quan sát, đọc cá nhân, ĐT.
-H thi đua
-Đọc cá nhân, ĐT.
-Quan sát trả lời.
-H quan sát
-Đọc cá nhân, ĐT.
-Quan sát,trả lời:
+Chữ u đặt bút ngay đường kẻ 2 ,kết thúc ở ngay đường kẻ 2.
+Chữ ư đặt bút ngay đường kẻ 2 ,kết thúc ngay đường kẻ 2.
+n nối u ở đầu nét xiên của u.
+th nối ư ở đầu nét xiên của ư.
-Mở vở, đồ chữ mẫu và viết từng dòng.
-Dò lại bài viết.
-Nộp vơ.
+ Quan sát , trả lời: chùa Một Cột ở thủ đô Hà Nội
-Trả lời.
-HS đọc S/37.
-HS tìm chữ vừa học.
THỨ SÁU, NGÀY 4, THÁNG 9, NĂM 2009
HỌC VẦN (T58+59+60)
Bài 18: x ch
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- HS đọc được : x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: x, ch, xe, chó.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:xe bò, xe lu, xe ô tô.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa:xe , chó. Tranh luyện nói, SGK,B/I,B/p.
-HS : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ;
thứ tư, bé Hà thi ve.
- Đọc đu đủ, cử ta.
- Nhận xét.
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Chỉ tiếng khóa trong tranh hỏi:
+Trong tiếng xe âm gì đã học rồi? +Hôm nay học âm x. Ghi tựa.
1.Hoạt động 1 : Phát âm , đánh vần:
- Phát âm mẫu x (2lần).
Khi phát âm x, đầu lưỡi tạo với môi răng 1 khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh.
- Sửa cho HS.
- Gọi HS phân tích tiếng “xe”.
- Yêu cầu HS đánh vần.
- Đánh vần mẫu
- Đọc trơn tiếng xe.
Nghỉ giữa tiết
+ Âm ch quy trình tương tự như âm x.
Tiếng khóa: chó.
-Lưu ý: âm ch được ghép từ 2 con chữ c và h: c đứng trước, h đứng sau.
TIẾT 2
1.Hoạt động 2 : Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm x :
-Gắn chữ mẫu.
-Đồ chữ mẫu, nói: chữ x gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét cong hở trái.
-Viết mẫu hướng cách viết:
Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải, kết thúc trên đường kẻ 1. Lưng 2 nét cong sát vào nhau.
- Viết bằng tay không.
- Hỏi:Viết chữ x đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
-Viết mẫu lần 2.
b/ Viết tiếng xe:
-Viết mẫu, nêu cách nối nét: chữ x nối chữ e ở đầu nét xiên của e.
-Hỏi: x nối e ở đâu?
c/ Viết âm ch, tiếng chó:
(quy trình tương tự x, xe ).
-Viết con chữ c trước , con chữ h sau.
-Chữ ch nối với o ở giữa nét cong xủa o.
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2 :Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-Viết tiếng ứng dụng lên bảng.
+Giải thích thợ xẻ , xa xa.
- Yêu cầu HS tìm các tiếng có chứa âm vừa học.
TIẾT 3
1. Hoạt động 1 :Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ:
- Cho HS đọc B/l, đọc S/ 38.
- Sửa phát âm cho HS.
b/Đọc câu ứng dụng:
-Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
-Chốt: xe đang chở cá về thị xã.
-Viết câu ứng dụng rồi đọc mẫu.
-T gọi H đọc
-Sửa phát âm cho HS.
2.Hoạt động 2 :Luyện viết :
-Tô 2 dòng chữ x, ch vàviết 4 dòng cỡ nhỡ: x, ch, xe, cho.
-Lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ x đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ ch đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ xe nối nét như thế nào?
+Chữ chó nối nét như thế nào?
-Yêu cầu HS mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo GV.
- Quan sát và chỉnh sửa cho HS.
- Chấm 1 số vở, nhận xét.
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3 : Luyện nói:
-Treo tranh hỏi:+Trong tranh vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-Đặt câu hỏi gợi ý:
+Hãy chỉ từng loại xe?
+Tại sao gọi là xe bò?
+Xe lu dùng để làm gì?
+Xe ô tô trong tranh được gọi là gì?
- Chốt: Ở thành phố có nhiều loại xe đi trên đường bộ, cho nên khi ngồi trên xe các em không được đùa giỡn đảm bảo an toàn giao thông.
*Củng cố dặn dò:
-Đọc S/39.
-Về nhà:Đọc S/38,39, làm bài tập
Xem trước bài 19.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS viết b/c.
- Quan sát trả lời: xe ô tô.
+ âm e.
- HS đọc xờ.
- Phát âm x (cá nhân, ĐT).
- Tiếng “xe” có âm x trước, âm e sau.
- Đánh vần: xờ – e – xe.
-Đánh vần cá nhân,ĐT.
-Đọc trơn tiếng xe (cá nhân, ĐT).
- Quan sát, nhắc lại.
- Quan sát, nhắc lại cách viết.
- Viết trên không trung.
- Trả lời: Đặt bút dưới đường kẻ 3,kết thúc trên đường kẻ 1.
- Viết B/c: x , x.
- Quan sát.
-HS : x nối e ở đầu nét xiên của e.
-HS viết B/c: xe.
-HS viết B/c: ch, chó.
- Quan sát, đọc cá nhân, ĐT.
-Tìm và nêu.
- Đọc cá nhân, ĐT.
-Quan sát trả lời.
-H quan sát
- Đọc cá nhân, ĐT.
-Quan sát,trả lời:
+Chữ x đặt bút dưới đường kẻ 3 ,kết thúc ở trên đường kẻ 1.
+Chữ ch đặt bút dưới đường kẻ 3 ,kết thúc ngay đường kẻ 2.
+x nối e ở đầu nét xiên của e.
+ch nối o ở giữa nét cong của o.
-Mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng.
- Dò lại bài viết.
-HS nộp vở.
+ Quan sát , trả lời:các loại xe.
-Trả lời
+ HS nêu.
+ Vì dùng con bò kéo.
+ Dùng để làm đường.
+ Xe hơi.
-Đọc S/39.
-H tìm chữ vừa học
THỨ TƯ, NGÀY 2, THÁNG 9, NĂM 2009
HỌC VẦN
TIẾT 52, 53, 54
Bài 16: Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- HS đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: i, a, n, m, d , đ, t , th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò .
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Sách Tiếng Việt 1.
- Tranh minh họa câu ứng dụng :cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ; truyện kể: cò đi lò dò
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS viết chữ: t , th; các tiếng khoá: tổ, thỏ và đọc một số từ ứng dụng của bài 15, câu ứng dụng.
- Nhận xét.
* Bài mới:
Giới thiệu bài:
- Treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
- Các tiếng này có âm “ đ “ đứng vị trí nào ?
- Các em đã học những âm nào có vị trí đứng đầu như âm đ.
- Âm thứ 2 là âm gì ?
- Kể ra các âm đứng sau mà các em đã học.
- Kẻ bảng như SGK/34, GV ghi các âm đã học theo đúng thứ tự.
Vậy hôm nay các em sẽ ôn lại các âm đã học.
1.Hoạt động 1: Ôn tập:
Ôn các chữ và âm vừa học:
- Chỉ bảng không theo thứ tự: t, d, i, m, th …
b) Ghép chữ thành tiếng:
- Làm mẫu: Lấy chữ n ở cột dọc ghép với chữ ô ở hàng ngang thì sẽ được tiếng nô. Ghi bảng tiếng nô.
- Chỉ các âm còn lại để HS ghép tạo ra tiếng.
- Ghi bảng.
Nghỉ giữa tiết
c) Ôn các tiếng có thanh ( tương tự phần b )
-Kẻ bảng phụ theo SGK/34
TIẾT 2
Đọc từ ngữ ứng dụng
- Viết: tổ cò , lá mạ, da thỏ , thợ nề.
- Cho HS tìm tiếng có âm đang ôn.
Nghỉ giữa tiết
e)Tập viết từ ngữ ứng dụng:
Hôm nay các em luyện viết 2 từ tổ cò, lá mạ mỗi từ 1 dòng.
-Viết mẫu và nói:
+ Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết tiếng tổ, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 cô viết “cò”.
+ Tiếng tổ nối nét như thế nào?
+ Trong tiếng cò dấu huyền viết ở đâu ?
+ Viết mẫu từ lá ma.
+ Hỏi: “l “ nối với a ở đâu?
+ Tiếng lá và mạ cách nhau như thế nào?
TIẾT 3
1. Hoạt động 1: Luyện đọc:
- Yêu cầu HS đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng.
-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- Câu ứng dụng :
+ Treo tranh hỏi : Các em thấy gì ở trong tranh ?
- Đó là chủ đề của câu ứng dụng hôm nay ta học
- Viết câu ứng dụng.
-Chỉnh sửa cho HS.
-Đọc mẫu câu ứng dụng.
2. Hoạt động 2: Luyện viết:
Hôm nay tập viết 2 từ tổ cò, lá mạ mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ.
- Viết mẫu:
+ Trong từ tổ cò ta đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Tiếng lá và mạ cách nhau như thế nào?
- Yêu cầu HS viết theo hiệu lệnh của GV.
-Chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS.
-Chấm 1 số vơ.
Nghỉ giữa tiết
3/Hoạt động 3: Kể chuyện: “Cò đi lò dò”
- Câu chuyện kể lấy từ truyện Anh nông dân và con cò.
-Vừa kể vừa chỉ vào tranh.
- Rút ra ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành đáng quý giữa con cò và anh nông dân.
* Củng cố-dặn dò: Cho HS đọc lại bài.
- Viết bảng con.
- HS đọc.
-Tranh vẽ đò, cây đa.
- Âm “ đ” đứng đầu.
- HS: n, m, d, t, th.
- HS: âm o, a.
- HS: i, ô, ơ,e, e.
- Nhắc lại các âm đã học.
- Đọc: cá nhân; đồng thanh.
- Đọc : no.
- Thực hiện.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Tìm và nêu lên.
+”t” nối với ô ở giữa nét cong của ô.
+Trên đầu chữ o.
-Ở giữa nét cong của a.
- Cách 1 con chữ o.
- Viết bảng con.
- Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm.
- Gia đình cò, 1 con cò đang mò bắt cá, 1 con đang tha cá về
- Đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ.
- Đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ở đầu nét cong của chữ o.
+ Cách 1 con chữ o.
-Viết bài vào vở.
- Lắng nghe.
- Thảo luận tập kể theo tranh.
- Mỗi nhóm cử HS kể theo tranh.
File đính kèm:
- TUAN 4.doc