Giáo án Học vần 1 tuần 3 - Trường tiểu học B An Phú

Bài 9 : O C

 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 - HS đọc được : o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: o, c,bò, cỏ.

 - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: vó bè.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -GV : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa các từ khoá : bò , cỏ.

 Tranh minh hoạ câu ứng dụng , phần luyện nói : vó bè ,SGK,B/I,B/p.

 -HS : ĐD học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.

 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc14 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1 tuần 3 - Trường tiểu học B An Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g ta. 4 . Hoạt động 4 : Củng cố-dặn dò: -Chỉ bảng ôn. -Cho HS chơi trò chơi tìm tiếng đã học. -Về nhà ôn bài đã học. - Viết bảng con. - Đọc. - Nêu: tranh vẽ cỏ, cò, co, cọ. -HS: âm “ c” đứng đầu. - HS: h, v, l, b. - HS: o, ô, ơ, o, e, ê. - Nhắc lại các âm đã học. - Đọc: cá nhân; đồng thanh. - HS đọc : be. - Thực hiện. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Quan sát. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Tìm: bò, vẽ... + Ở giữa nét cong kín của ơ. + Cách 1 con chữ o. - Viết bảng con. - Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm. + Em thấy 1 bạn đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ, trên bàn có bút màu. + Đẹp. - Đọc: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - Đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ. - Đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ở đầu nét cong của chữ o. - Cách 1 con chữ o. -Viết. -Vừa lắng nghe vừa quan sát. - Kể lại câu chuyện theo nhóm 2. - Đại diện 1 số nhóm lên kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh. - Hổ là con vật vô ơn. -Đọc -Tìm tiếng đã học. -Bảng con -SGK -Tranh - Bảng -Bảng -Bảng Bảng con Tranh -Vở tập viết,bút chì -Tranh Bài 12 : i a I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - HS đọc được : i, a, bi , cá; từ và câu ứng dụng. - Viết được: i, a, bi , cá. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa các từ khoá : bi , cá. Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói: lá cờ, SGK,B/I. -HS : SGK, B/c, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ 10’ 3’ 10’ 15’ 15’ 10’ 10’ 3’ 10’ 2’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết từ ứng dụng; đọc câu ứng dụng của tiết trước. - Nhận xét. *Bài mới: Giới thiệu bài: - Treo tranh hỏi:Tranh vẽ gì? - T chỉ tiếng khóa trong tranh hỏi: +Trong tiếng bi âm gì đã học rồi? +Hôm nay học âm i.Ghi tựa. 1.Hoạt động 1 : Phát âm , đánh vần - Phát âm mẫu i (2lần). - Sửa cho HS. - Đánh vần tiếng bi. -Xác nhận HS đánh vần đúng. - Đánh vần mẫu. - Đọc trơn tiếng bi. - Xác nhận HS đọc trơn đúng. Nghỉ giữa tiết + Âm a quy trình tương tự như âm i. Tiếng khóa: cá. TIẾT 2 2.Hoạt động 1 : Viết chữ ghi âm: a/ Viết âm i : - Gắn chữ mẫu. -Tô chữ mẫu,nói:chữ i gồm 1 nét xiên phải và nét móc ngược. - Viết mẫu, hướng dẫn cách viết: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết nét xiên phải nối liền nét móc ngược, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu phụ. - Viết bằng tay không - Viết chữ i đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu? - Viết mẫu lần 2. b/ Viết tiếng bi : - Vviết mẫu, nêu cách nối nét:chữ b nối chữ i ở đầu nét xiên của i. -Hỏi: b nối i ở đâu? c/ Viết âm a, tiếng cá : (quy trình tương tự i , bi ). - Chữ a : đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, nối nét móc ngược, kết thúc ngay đường kẻ 2. -Tiếng cá :đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c,viết tiếp chữ a, kết thúc ngay đường kẻ 2 ,lia bút viết dấu sắc trên chữ a ,chữ c nối với a ở giữa nét cong của a 3. Hoạt động 2 :Đọc tiếng, từ ứng dụng: - Viết tiếng ứng dụng, yêu cầu HS đọc. +Giải thích ba lô. TIẾT 3 1. Hoạt động 1 :Luyện đọc a/Đọc âm tiếng ,từ -Nói: .Đọc B/l .Đọc S/ 26 -Sửa phát âm cho HS. b/Đọc câu ứng dụng: -Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? -Bé đang khoe với bạn có vở ô li sẽ giúp bé viết chữ đẹp. -Viết câu ứng dụng rồi đọc mẫu. -Gọi HS đọc. -Sửa phát âm cho HS. 2.Hoạt động 2 :Luyện viết -Tô và nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: i , a , bi , cá. -Lần lượt viết từng chữ mẫu vừa nói lại cách viết như ở tiết 1L -Mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo GV. -Quan sát và chỉnh sửa cho HS. -Chấm 1 số vở,nhận xét. Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện nói -Treo tranh hỏi: +Có mấy lá cờ? +Hãy gọi tên từng lá cờ? +Cờ Tổ Quốc như thế nào? +Hãy tả cờ Đội? +Lá cờ Hội có những màu gì? -Nói: Có nhiều lá cờ với nhiều màu sắc khác nhau.Chủ đề luyện nói hôm nay là : Lá cờ. *Củng cố dặn dò: -Đọc S/27. -Về nhà:Đọc S/26, 27 làm bài tập.Xem trước B13. - 4 HS. - Quan sát trả lời:bi ve. + âm b. - Đọc i. - Phát âm i (cá nhân, ĐT). - Đánh vần : b ờ- i – bi. - Đánh vần cá nhân,ĐT. -Đọc trơn tiếng bi (cá nhân, ĐT). - Quan sát, nhắc lại - Quan sát, nhắc lại cách viết. - Viết trên không trung. -Trả lời: Đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2. - Viết B/c: i , i. - Quan sát. -HS : b nối i ở đầu nét xiên của i. -Viết B/ c : bi. - Viết B/c: a , cá. -Quan sát, đọc cá nhân, ĐT. -Đọc cá nhân,ĐT -Quan sát trả lời. -Quan sát. -Đọc cá nhân,ĐT. -Quan sát,nhắc lại. -Mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng. -Dò lại bài viết. - Nộp vở. -Quan sát , trả lời: +Có 3 lá cờ +Cờ Tổ Quốc, cờ Đội, cờ Hội. +Hình chữ nhật, nền màu đỏ, ở giữa có ngôi sao màu vàng. +Hình chữ nhật, nền màu đỏ, ở giữa có huy hiệu Đội. +Có nhiều màu, viền ngoài có tua. - Nêu lại tên chủ đề. -Đọc S/27. -Thực hành ở nhà. B/p B/c Tranh B/l Chữ mẫu B/l B/c Bảng con B/l,S/26 Tranh câu ứng dụng B/l Vở tập viết Bút chì Tranh luyệnnói S/26,27 Bài 13 : n , m I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - HS đọc được : n, m , nơ , me; từ và câu ứng dụng. - Viết được: n, m , nơ , me. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh họa các từ khoá : nơ, me. Tranh minh hoạ câu ứng dụng , phần luyện nói, SGK,B/I,B/p. -HS: SGK, B/c, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết lại các âm, tiếng; đọc các từ, câu ứng dụng của bài 12. - Nhận xét. *Bài mới: Giới thiệu bài: - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? - Chỉ tiếng khóa hỏi: +Trong tiếng nơ âm gì đã học rồi? +Hôm nay học âm n. Ghi tựa. 1.Hoạt động 1 : Phát âm , đánh vần - Phát âm mẫu n (2 lần): đầu lưỡi chạm lên vòm miệng - Yêu cầu HS phân tích tiếng nơ. - Yêu cầu HS đánh vần tiếng nơ. - Xác nhận HS đánh vần đúng. - Đánh vần mẫu. - Đọc trơn tiếng nơ. Nghỉ giữa tiết + Âm m quy trình tương tự như âm n. Tiếng khóa: me. - So sánh n và m. Tiết 2 2.Hoạt động 1 : Viết chữ ghi âm: a/ Viết âm n : - Gắn chữ mẫu. - Đồ chữ mẫu, nói: chữ n gồm 2 nét móc. - Viết mẫu, hướng dẫn cách viết: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc xuôi, lia bút viết nét móc hai đầu , kết thúc ngay đường kẻ 2. - Viết bằng tay không -Viết chữ n đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu? - Viết mẫu lần 2. b/ Viết tiếng nơ : - Viết mẫu, nêu cách nối nét: chữ n nối chữ ơ ở giữa nét cong của ơ. - Hỏi: n nối ơ ở đâu? c/ Viết âm m, tiếng me : (quy trình tương tự n , nơ ) - Chữ m : viết giống n, thêm nét móc xuôi ở giữa. -Tiếng me: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ m,viết tiếp chữ e, kết thúc trên đường kẻ 1, chữ m nối với e ở đầu nét xiên của e. 3. Hoạt động 2:Đọc tiếng, từ ứng dụng: - Viết tiếng ứng dụng. +Giải thích no, mo, mơ. - Cho HS tìm tiếng chứa âm vừa học. TIẾT 3 1. Hoạt động 1 :Luyện đọc a/Đọc âm tiếng ,từ - Nói: .Đọc B/l .Đọc S/ 28. - Sửa phát âm cho HS. b/Đọc câu ứng dụng: -Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? -Chốt: Bò bê trên cánh đồng cỏ xanh mượt, bụng chúng đã căng tròn, chúng đã ăn no ne. - Viết câu ứng dụng rồi đọc mẫu. - Gọi HS đọc. - Sửa phát âm cho HS. 2.Hoạt động 2 :Luyện viết -Tô 2 dòng chữ n, m và viết 4 dòng cỡ nhỡ: n , m , nơ , me. - Lần lượt viết từng chữ mẫu vừa nói lại cách viết như ở tiết 1. - Yêu cầu HS mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo GV - Quan sát và chỉnh sửa cho HS. - Chấm 1 số vở, nhận xét. Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Luyện nói -Treo tranh hỏi: Em thấy những gì? +Người trong tranh đang làm gì? +Em gọi người sinh ra mình là gì? +Tình cảm giữa em và bố mẹ như thế nào? +Em làm gì cho bố, mẹ vui lòng? - Nói: Các em cũng giống như em bé trong tranh được bố mẹ sinh ra và nuôi dạy khôn lớn. Chủ đề luyện nói hôm nay là : Bố mẹ, ba má. *Củng cố dặn dò: - Nói:.Đọc S/2 .Tìm chữ vừa học. -Về nhà:Đọc S/28, 29 làm bài tập Xem trước bài 14 - Đọc. Viết. - Quan sát trả lời: Chị đang cột nơ cho be. + âm ơ - Đọc n. - Phát âm n (cá nhân, ĐT). - Tiếng nơ có âm n trước, âm ơ sau. - Đánh vần : nờ – ơ – nơ. - Đánh vần cá nhân, ĐT. - Đọc trơn tiếng nơ (cá nhân , ĐT). - n có 2 nét, m có 3 nét. - Quan sát, nhắc lại. - Quan sát, nhắc lại cách viết. - Viết trên không trung. - Đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2. - Viết B/c: n , n - Quan sát - n nối ơ ở giữa nét cong của ơ. - Viết B/ c : nơ. -Viết B/c: m , me. - Quan sát, đọc cá nhân, ĐT. - Tìm và nêu. - Đọc cá nhân, ĐT. - Quan sát trả lời. - Đọc cá nhân, ĐT. - Quan sát,nhắc lại. -Mở vở, đồ chữ mẫu và viết từng dòng. - Dò lại bài viết. - Nộp vơ. -Quan sát, trả lời :bố ,mẹ và em be. +Đang âu yếm nựng nịu em bé. +Bố mẹ, ba má, thầy me, cha mẹ… +Bố mẹ cưng chiều yêu thương em, em yêu quý bố mẹ. +Vâng lời, chăm chỉ học tập…. -HS đọc S/29. -HS tìm chữ vừa học. -HS thực hành. TẬP VIẾT TUẦN 3 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -HS viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. -HS có ý thức ngồi đúng tư thế khi viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: _ Bảng lớp kẻ sẵn 4 dòng. _ Vở tập viết, bảng , phấn, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 20’ 7’ 27’ 5’ TIẾT 1 *Bài cũ: -Gọi HS viết : ô , ơ, bi, cá. -Nhận xét. *Bài mới: + Giới thiệu bài:Hôm nay các em viết 4 dòng cỡ vừa :lễ, cọ, bờ, hồ, bi ve. 1.Hoạt động 1: Viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve. Chỉ chữ mẫu, nói:+Nêu cách viết chữ lễ? +Viết chữ cọ, lưu ý điều gì? -Viết mẫu, HS viết B/c. Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: HS viết vở -Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách đặt vở. - Cho HS viết vở dòng : lễ. Tiết 2 Cho HS nêu lại các tiếng tập viết -Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách đặt vở. -Viết mẫu từng dòng -Thu và chấm 1 số vở. - Nhận xét bài viết của HS ( ưu, khuyết). *Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Về luyện viết tiếp chữ lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve. -2 HS viết B/l, lớp viết B/c. -Quan sát +Viết l nối ê ở đầu nét xiên của ê, dấu ngã trên đầu chữ ê. + dấu nặng viết dưới chữ o -Viết B/c: lễ , cọ HS viết vở - Viết vở từng dòng theo hiệu lệnh của GV. -Xem bài viết đẹp Thực hành ở nhà. B/l,B/c Chữ mẫu B/l,B/c Vở tập viết Bút chì

File đính kèm:

  • docTUAN 3.doc