Bài 4 :
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
• HS nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
• Đọc được: bẻ, bẹ
• Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
• Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ
• Tranh minh hoạ phần luyện nói: bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp (ngô).
• Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1 tuần 2 - Trường tiểu học B An Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t.
Tập viết: ê, v, bê, ve.
Đọc tên bài luyện nói
HS quan sát vàtrả lời.
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ vừa học trong SGK…
-Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà.
-Xem trước bài 8
-Bảng con
-Tranh bê, ve.
-Bảng con
-Bảng con
Tranh minh họa.
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh bế bé
- SGK
BUỔI SÁNG
NGÀY DẠY: Thứ sáu, 21/8
Tiết 28+29+30:
Bài 8: l- h
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc được l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
_ Viết được: l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1).
_ Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: le le.
_ HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa: lê, hè.
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về, phần luyện nói: le le.
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
20’
10’
15’
10’
5’
10’
5’
3’
* Kiểm tra bài cũ:
Đọc:
Viết: GV đọc cho HS viết.
1.Giới thiệu bài:
GV đưa tranh và nói:
+ Các tranh này vẽ gì?
GV hỏi:
+ Trong tiếng lê chữ nào đã học?
+ Trong tiếng hè chữ nào đã học?
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: l, h. GV viết lên bảng l, h.
Đọc mẫu: l- lê
h- hè
2.Dạy chữ ghi âm:
l
a) Nhận diện chữ:
GV viết (tô) lại chữ l đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ l gồm hai nét: nét khuyết trên và một nét móc ngược.
GV hỏi: Trong số các chữ đã học, chữ l giống chữ nào nhất?
GV nói: So sánh chữ l và chữ b?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
GV phát âm mẫu: lờ (lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ).
GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
GV viết bảng lê và đọc le.
GV hỏi: Vị trí của l, ê trong lê như thế nào?
GV hướng dẫn đánh vần: lờ- ê- lê.
GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
h
a) Nhận diện chữ:
_ GV viết (tô) lại chữ h đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ h gồm một nét khuyết trên vàmóc hai đầu.
GV hỏi: So sánh chữ h và l?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
GV phát âm mẫu: h (hơi ra từ họng, xát nhẹ).
GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
GV viết bảng hè và đọc he.
_GV hỏi: Vị trí của h,e trong hè như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần:
hờ- e-he-huyền -hè
GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c)Hướng dẫn HS cài bảng.
Tiết2
d) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái l, h theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con.
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp).
Hướng dẫn viết vào bảng con: le, hè
Lưu ý: nét nối giữa l và ê, h và e.
GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc tiếng ứng dụng:
Đọc tiếng ứng dụng (đánh vần rồi đọc trơn).
GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS.
TIẾT 3
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
GV chỉnh sửa phát âm cho các em.
Đọc từ, tiếng ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
Đưa tranh cho HS xem.
GV nêu nhận xét chung.
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
b) Luyện viết:
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
c) Luyện nói: Chủ đề: le le
GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi gợi ý:
+Trong tranh em thấy gì?
+ Hai con vật đang bơi trông giống con gì?
+ Vịt, ngan được con người nuôi ở ao (hồ). Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì?
+ Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có ở một vài nơi ở nước ta.
4.Củng cố – dặn dò:
Củng cố:
+ GV SGK.
+ Cho HS tìm chữ vừa học
Dặn dò:
2-3 HS đọc: ê, v, bê, ve.
+1 HS đọc câu ứng dụng.
Viết vào bảng con: ê, v, bê, ve.
Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời.
Đọc theo GV.
HS thảo luận và trả lời:chữ b.
+ Giống: nét khuyết trên.
+ Khác: chữ b có thêm nét thắt.
HS nhìn bảng phát âm từng em.
HS đọc: lê.
+ l đứng trước, ê đứng sau.
HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Quan sát.
Thảo luận và trả lời:
+ Giống: nét khuyết trên.
+ Khác: h có nét móc ngược.
HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
HS phát âm: nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời.
HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
HS viết chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ trên bảng con.
Viết vào bảng con: l, h.
-Viết vào bảng: lê,hè
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp.
Lần lượt phát âm: âm l, tiếng lê và âm h, tiếng hè (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm).
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa.
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS ngồi thẳng, đúng tư thế và quan sát.
_ Tập viết: l, h, lê, hè.
Đọc tên bài luyện nói
HS quan sát vàtrả lời.
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài 9.
-Bảng con
-Tranh lê, hè.
-chữ h
Bảng cài
-Bảng con
-Bảng lớp
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh le le
SGK
Thứ ,ngày tháng năm 200
Bài 9: o- c
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc và viết được o, c, bò, cỏ
_ Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: bò, cỏ
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, phần luyện nói: vó bè
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
2’
22’
11’
11’
25’
5’
10’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ GV hỏi:
+ Trong tiếng bò chữ nào đã học?
+ Trong tiếng cỏ chữ nào đã học?
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: o, c. GV viết lên bảng o, c.
_ Đọc mẫu: o- bò
c- cỏ
2.Dạy chữ ghi âm:
o
a) Nhận diện chữ:
_ GV viết (tô) lại chữ o đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ o gồm một nét cong kín
_ GV hỏi: Chữ này giống vật gì?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: o (miệng mở rộng môi tròn)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_GV viết bảng bòvà đọc bò
_GV hỏi: Vị trí của b, o trong bò như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: bờ- o- bò
GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái o theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
_GV lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: bò
Lưu ý: nét nối giữa b và o
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
c
a) Nhận diện chữ:
_ GV viết (tô) lại chữ c đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ c gồm một nét cong hở phải. Nhìn qua c gần giống nửa của chữ o
_ GV hỏi: So sánh chữ c và o?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: c (gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh)
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
_GV viết bảng cỏ và đọc cỏ
_GV hỏi: Vị trí của c, o trong cỏ như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: c- o- cỏ
GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái c theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
_GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: cỏ
Lưu ý: nét nối giữa c và o
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc tiếng ứng dụng:
_ GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
_ GV chỉnh sửa phát âm cho các em
_ Đọc từ, tiếng ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
_ Đưa tranh cho HS xem
_ GV nêu nhận xét chung
(Lưu ý: GV chưa sử dụng chữ hoa vì đến bài 28 mới giới thiệu chữ hoa)
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b) Luyện viết:
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
_ Chủ đề: Bế bé
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Trong tranh em thấy những gì?
* GV giảng: Vó: lưới mắc vào gọng để thả xuống nước mà bắt cá bắt tôm
+ Vó bè dùng làm gì?
+ Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không?
+ Em còn biết những loại vó nào khác?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò:
_ 2-3 HS đọc l, h, lê, hè; đọc từ ứng dụng: ve ve ve, hè về
_ Viết vào bảng con
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
_HS thảo luận và trả lời (Quả bóng bàn, quả trứng… )
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: bò
_ b đứng trước, o đứng sau
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS viết chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ cho định hình trong trí nhớ trước khi viết chữ trên bảng con.
_ Viết vào bảng con: o
_ Viết vào bảng: bò
_ Quan sát
_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: nét cong
+ Khác: c có nét cong hở, o có nét cong kín
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
_ HS viết trên không trung hoặc mặt bàn.
_ Viết vào bảng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: âm o, tiếng bò và âm c, tiếng cỏ (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm)
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn)
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa
_ Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
_HS ngồi thẳng, đúng tư thế và quan sát.
_ Tập viết: o, c, bò, cỏ
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo.
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, …
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài 10
-Bảng con
-Tranh bò, cỏ
-Bảng con
-Bảng con
-Bảng lớp (SGK)
-Tranh minh họa câu ứng dụng
-Vở tập viết 1
-Tranh vó bè
File đính kèm:
- TUAN 2.doc