Học vần
Bài 61: ăm âm
A- Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Đọc được câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thứ, ngày, tháng, năm.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1395 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1 bài 61: ăm âm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Thứ bẩy ngày 13/12/2008
Ngày giảng: Thứ 3 ngày/16/12/2008
Học vần
Bài 61: ăm âm
A- Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Đọc được câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thứ, ngày, tháng, năm.
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs đọc và viết: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam.
- Đọc câu ứng dụng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy vần:
Vần om
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăm
- Gv giới thiệu: Vần ăm được tạo nên từ ă và m.
- So sánh vần ăm với am
- Cho hs ghép vần ăm vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: ăm
- Gọi hs đọc: ăm
- Gv viết bảng tằm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tằm
(Âm t trước vần ăm sau, thanh huyền trên ă.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tằm
- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- ăm- tăm- huyền- tằm
- Gọi hs đọc toàn phần: ăm- tằm- nuôi tằm.
Vần âm:
(Gv hướng dẫn tương tự vần om.)
- So sánh âm với ăm.
(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là â và ă).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm
- Gv giải nghĩa từ: đỏ thắm, mầm non, đường hầm.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: rầm, cắm, gặm.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Thứ, ngày, tháng, năm
- Gv hỏi hs:
+ Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên điều gì chung?
+ Em hãy đọc thời khóa biểu của lớp em?
+ Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+ Khi nào đến tết?
+ Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét.
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ăm.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ăm.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 62.
File đính kèm:
- Bai Am am.doc