Bài 40: iu êu
A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Học sinh biết đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Đọc được câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Ai chịu khó?”
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1880 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1 bài 40: iu êu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 40: iu êu
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh biết đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Đọc được câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Ai chịu khó?”
B- Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
- Gọi hs đọc: Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Gv nêu
2. Dạy vần mới:
2. Dạy vần:
Vần iu
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iu
- Gv giới thiệu: Vần iu được tạo nên từ i và u.
- So sánh vần iu với au
- Cho hs ghép vần iu vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: iu
- Gọi hs đọc: iu
- Gv viết bảng rìu và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng rìu.
(Âm r trước vần iu sau, thanh huyền trên i.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: rìu
- Cho hs đánh vần và đọc: rờ- iu- riu- huyền- rìu.
- Gọi hs đọc toàn phần: iu- rìu- lưỡi rìu.
Vần êu:
(Gv hướng dẫn tương tự vần iu.)
- So sánh êu với iu.
( Giống nhau: Kết thúc bằng u. Khác nhau: êu bắt đầu bằng ê, còn iu bắt đầu bằng i).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: đều, trĩu.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ai chịu khó?
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gợi ý để hs trả lời:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Theo em các vật trong tranh đang làm gì?
+ Trong số các vật đó con nào chịu khó?
+ Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa?
+ Chịu khó thì phải làm những gì?
+ Các nhân vật trong tranh có đáng yêu không?
+ Em thích con vật nào nhất? Vì sao?
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần iu.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Thực hành như vần iu
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới. Gv nêu cách chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 41.
File đính kèm:
- Bai 40 Iu eu.doc