Giáo án Học vần 1 Bài 1: e

Kế hoạch dạy học

Lớp 1. Môn: Học vần

Bài 1: e

Mục tiêu

Học sinh nhận biết được chữ ghi âm e, viết đúng chữ e.

Bước đầu nhận thức mối quan hệ giữa chữ e và các tiếng chỉ đồ vật, sự vật có chữ e.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trẻ em và các loài vật đều có lớp học của mình.

Học sinh làm quen và đi vào nề nếp học tập, giữ gìn sách vở.

Rèn cho học sinh kỹ năng mạnh dạn phát biểu ý kiến.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 4249 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần 1 Bài 1: e, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch dạy học Lớp 1. Môn: Học vần Bài 1: e Mục tiêu Học sinh nhận biết được chữ ghi âm e, viết đúng chữ e. Bước đầu nhận thức mối quan hệ giữa chữ e và các tiếng chỉ đồ vật, sự vật có chữ e. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trẻ em và các loài vật đều có lớp học của mình. Học sinh làm quen và đi vào nề nếp học tập, giữ gìn sách vở. Rèn cho học sinh kỹ năng mạnh dạn phát biểu ý kiến. Đồ dùng dạy học Giấy ô li có viết chữ cái e. Tranh minh họa các tiếng: bé, me, xe, ve. Tranh minh họa phần luyện nói về chủ đề “lớp học”. Sách giáo khoa. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động mong đợi ở học sinh Tiết 1 Ổn định lớp Rèn một số nề nếp học tập Dạy bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài Quan sát các bức tranh sau và cho Cô biết tranh vẽ gì? Giáo viên nhận xét: Trong các tiếng bé, me,ve, xe có chữ “e” giống nhau. Giáo viên chỉ chữ “e” trong bài và yêu cầu học sinh tìm trong đồ dùng học tập của mình vật có thể thay thế cho chữ “e”. Hãy giơ cao vật mà em vừa tìm được! Giáo viên dán chữ “e” trên bảng. Vật em vừa tìm được đọc như thế nào? Giáo viên giới thiệu vào bài. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm Nhận diện chữ Yêu cầu học sinh quan sát mẫu chữ trên bảng. Giáo viên tô lại chữ “e” đã viết sẵn trên bảng và nói : chữ e gồm 1 nét thắt. Nhận diện âm và phát âm Giáo viên phát âm mẫu, cho học sinh đọc đồng thanh 1, 2 lần, sau đó đọc cá nhân vài lần. Học sinh xem tranh minh họa và phát âm lại các từ: mẹ, xe, ve, bé Hướng dẫn cách viết chữ “e” Giáo viên viết lại chữ “e” trên bảng có kẻ ô li được phóng to, vừa viết vừa nói quy trình viết chữ “e”. Đặt bút cao hơn đường kẻ ngang thứ nhất viết chéo sang phải, hướng lên trên, lượn cong tới đường kẻ ngang thứ 3, sau đó viết nét cong trái. Điểm dừng bút ở giữa đường kẻ ngang 2 và 3 và chạm vào đường kẻ dọc 3. Giáo viên hướng dẫn học sinh viết chữ trên không trung bằng ngón trỏ nhằm giúp học sinh định hình trong trí nhớ. Học sinh viết vào bảng con chữ “e”. Đây là lần đầu tiên học sinh sử dụng bảng con và tự viết ra chữ cái, giáo viên nên lưu ý các thao tác cá nhân khác (trước, trong và sau khi viết): cách lấy bảng từ cặp, cách đặt bảng con trên bàn, cách giơ bảng và lau bảng, vị trí của mắt, tay,…đến bảng con cũng như các thao tác cá nhân khác khi viết: cầm bút, đi nét…. Khi viết chữ “e” ta đặt bút ở vị trí nào? Điểm kết thúc tại dòng kẻ thứ mấy? Yêu cầu Hs viết chữ “e” vào bảng con. Giáo viên nhận xét các chữ của học sinh và lưu ý học sinh các đặc điểm của chữ “e”. Gv yêu cầu Hs làm việc theo nhóm đôi. Thảo luận tìm nhanh các từ có chứa chữ “e”. nhóm nào tìm được nhiều từ nhất sẽ có thưởng. Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện tập. Luyện đọc Hs phát âm âm ‘e” Hs luyện đọc các từ có chứa âm “e” Luyện viết Hs tập tô chữ e trong vở Tập viết 1. Lưu ý Hs phải ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế. Luyện nói Gv treo tranh minh họa trên bảng. Quan sát tranh em thấy những gì? Mỗi bức tranh nói về ai? Trong các bức tranh các bạn đang học gi? Các bức tranh có điểm nào chung? Trong bức tranh các bạn học như thế nào? Có vui không? Gv nhận xét và kết luận chung: Học là cần thiết vì ngay cả loài vật cũng cần phải đi học .Do đó ai cũng phải đi học và học hành chăm chỉ. Đi học thì rất vui nên mọi người đều thích đi học. Củng cố, dặn dò. Hs đọc lại âm và tiếng đã học ở tiết 1. Chơi “Tìm nhanh”. Nhóm 4 bạn hãy tìm và đếm nhanh trong phiếu học tập mà Cô phát các từ có chứa chữ “e” vừa học. Nhóm nào tìm nhanh và đếm chính xác sẽ có thưởng. Dặn dò Hs học lại bài. Tìm them các từ có chứa chữ “e” vừa học. Học sinh quan sát và trả lời: bé, me, ve, xe. Học sinh tìm trong đồ dùng học tập của mình. Học sinh thực hiện. Học sinh đọc. Học sinh quan sát Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết chữ trên không trung. Hs viết vào bảng con. Đặt bút cao hơn đường kẻ thứ nhất. Điểm dừng bút ở giữa dường kẻ 2 và 3 Hs viết bảng. Hs tìm từ. Ví dụ: ghe, khe, đèn, đè,….. Hs đọc Hs viết Hs quan sát Hình ảnh các loài vật và các bạn học sinh B1: tranh vẽ các bạn chim. B2: ve. B3: ếch. B4: gấu. B5: các bạn nhỏ. B1: hát, B2: đàn, B3: đọc, B4: đánh vần, B5: đọc. Các bạn trong tranh đều đang học. Các bạn học rất vui. Hs đọc Hs chơi vui

File đính kèm:

  • docbai chu e.doc
Giáo án liên quan