A-Mục đích yêu cầu:
-Đọc trơn cả bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy
-Biết đọc phân biệt giọng nguời kể chuyện với giọng các nhân vật: bà Đất, 4 nàng: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
-Hiểu nghĩa các từ mới: Đâm chồi nảy lộc, đơm bông, bập bùng, tựu trường.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: bốn mùa, xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống.
-HS yếu: biết đọc trơn cả bài, nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy.
178 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1197 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Học kì II Lớp 2A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộ nghĩnh đáng yêu của Lượm trong 2 khổ thơ đầu?
-Lượm làm nhiệm vụ gì?
-Lượm dũng cảm ntn?
-Em thích những câu thơ nào? Vì sao?
4-Hướng dẫn học thuộc lòng:
Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò.
-Qua bài thơ em thấy Lượm là một người ntn?
-Về nhà học thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi-Nhận xét.
Đọc và trả lời câu hỏi (2 HS).
Nghe.
Nối tiếp.
Cá nhân, đồng thanh.
Nối tiếp.
Giải thích.
HS đọc nhóm (HS yếu đọc nhiều).
Cá nhân.
Đồng thanh.
Chú bé loắt choắt, đeo cái xắc xinh xinh, cái chân thoăn thoắt…
Liên lạc, chuyển thư ở mặt trận.
Không sợ hiểm nguy, vụt qua mặt trận bất chấp đạn giặc bay vèo vèo…
HS trả lời.
Cá nhân, đồng thanh.
Ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm.
TOÁN. Tiết: 163
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
A-Mục tiêu:
-Cộng, trừ nhẩm và viết các số (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ đối với các số có 3 chữ số).
-Giải bài toán về cộng, trừ.
-HS yếu: Cộng, trừ nhẩm và viết các số (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ đối với các số có 3 chữ số).
B-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
900 + 50 + 1 = 951
500 + 20 = 520
700 + 3 = 703
Cá nhân (2 HS).
-Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Ôn tập về phép cộng, phép trừ:
-BT 1/83: Hướng dẫn HS làm.
Làm vở. HS yếu
6 + 9 = 15
7 + 9 = 16
30 + 40 = 75
80 – 20 = 60
làm bảng. Nhận xét. Tự chấm vở.
-BT 2/83: Hướng dẫn HS làm:
Bảng con 2 pt.
45
35
80
62
17
45
867
432
435
246
513
759
HS yếu làm bảng.
Nhận xét. Đổi vở chấm.
-BT 3/83: Hướng dẫn HS làm:
4 nhóm.
Tóm tắt:
Nam: 475 HS
Nữ: 510 HS.
Tổng cộng: ? HS.
Giải:
Số HS trại hè đó là:
475 + 510 = 985 (HS)
ĐS: 985 HS.
Đại diện làm. Nhận xét.
III-Hoạt động 3 : Củng cố-Dặn dò.
-Cho HS làm:
Bảng.
980
250
74
25
315
254
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
TẬP VIẾT. Tiết: 33
CHỮ HOA V
A-Mục đích yêu cầu: Rèn kỹ năng viết chữ:
-Biết viết chữ hoa V theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
-Biết viết cụm từ ứng dụng theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đẹp.
-Viết đúng kiểu chữ, khoảng cách giữa các chữ, đều nét, nối chữ đúng quy định và viết đẹp.
-HS yếu: Biết viết chữ hoa V theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
B-Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ viết hoa V. Viết sẵn cụm từ ứng dụng.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết chư hoa Q, Quân.
-Nhận xét-Ghi điểm.
Bảng lớp, bảng con (2 HS).
II-Hoạt động (2 Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ hoa Y à ghi bảng.
2-Hướng dẫn viết chữ hoa:
-GV gắn chữ mẫu
-Chữ hoa V cao mấy ô li?
-Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản: 1 nét móc 2 đầu, 1 nét cong phải và 1 nét cong dưới nhỏ.
Quan sát.
5 ô li.
-Hướng dẫn cách viết.
Quan sát.
-GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Quan sát.
-Hướng dẫn HS viết bảng con.
Bảng con.
3-Hướng dẫn HS viết chữ Việt:
-Cho HS quan sát và phân tích cấu tạo, độ cao, cách đặt dấu và các nét nối.
Cá nhân.
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét.
Quan sát.
Bảng con.
4-Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng:
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
-Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng.
-Giải nghĩa cụm từ ứng dụng.
-Hướng dẫn HS quan sát và phân tích cấu tạo của câu ứng dụng về độ cao, cách đặt dấu thanh và khoảng cách giữa các con chữ…
-GV viết mẫu.
HS đọc.
Cá nhân.
4 nhóm. Đại diện trả lời. Nhận xét.
Quan sát.
5-Hướng dẫn HS viết vào vở TV:
Hướng dẫn HS viết theo thứ tự:
-1dòng chữ V cỡ vừa.
-1dòng chữ V cỡ nhỏ.
-1dòng chữ Việt cỡ vừa.
-1 dòng chữ Việt cỡ nhỏ.
-1 dòng câu ứng dụng.
HS viết vở.
6-Chấm bài: 5-7 bài. Nhận xét.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò
-Cho HS viết lại chữ V, Việt.
Bảng (HS yếu)
-Về nhà luyện viết thêm – Chuẩn bị bài sau - Nhận xét.
TOÁN. Tiết: 164
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
A-Mục tiêu:
-Cộng, trừ nhẩm và viết các số (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ đối với các số có 3 chữ số).
-Giải bài toán về cộng, trừ và tìm số hạng chưa biết, tìm SBT chưa biết.
-HS yếu: Cộng, trừ nhẩm và viết các số (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ đối với các số có 3 chữ số).
B-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1 kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
Bảng lớp (3 HS).
503
194
697
672
372
300
Nhận xét.
-BT 4/83.
-Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo):
-BT 1/84: Hướng dẫn HS làm:
7 + 8 = 15
8 + 7 = 15
15 – 7 = 8
15 – 8 = 7
400 + 300 = 700
300 + 400 = 700
700 – 300 = 400
700 – 400 = 300
Làm miệng. HS yếu làm bảng. Nhận xét.
-BT 2/84: Hướng dẫn HS làm:
58
29
87
100
65
35
888
357
531
432
56
488
Bảng con, HS yếu làm bảng lớp. Nhận xét.
-BT 3/84: Hướng dẫn HS làm:
Bảng con.
130 > 110
110 < 130
180 < 190
160 > 130
180 < 200
120 < 170
Nhận xét.
-BT 4/56: Hướng dẫn HS làm:
3 nhóm.
x – 45 = 32
x = 32 + 45
x = 77
x + 24 = 86
x = 86 – 24
x = 62
ĐD làm bảng. Nhận xét. Tự chấm vở.
-BT 4/84: Hướng dẫn HS làm:
Số lít dầu buổi chiều cửa hàng đó bàn được là:
325 + 144 = 469 (l)
ĐS: 469 l.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò.
-Cho HS làm:
x – 27 = 53 ; x + 18 = 93.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
Làm vở, làm bảng. Nhận xét. Đổi vở chấm.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Tiết: 33
TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
A-Mục đích yêu cầu:
-Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về nghề nghiệp, về phẩm chất của nhân dân Việt Nam.
-Rèn kỹ năng đặt câu: biết đặt câu với những từ tìm được.
-HS yếu: Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về nghề nghiệp, về phẩm chất của nhân dân Việt Nam.
B-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 1/60.
Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học à Ghi.
2-Hướng dẫn làm bài tập:
-BT 1/64: Hướng dẫn HS làm:
1. Công nhân. 2. Công an. 3. Nông dân.
4. Bác sĩ. 5. Lái xe. 6. Bán hàng.
-BT 2/64: Hướng dẫn HS làm:
Giáo viên, bộ đội, kỹ sư, thợ mộc, thợ xây, thợ máy, y tá, phi công, thợ rèn,…
-BT 3/64: Hướng dẫn HS làm:
Gạch các từ: anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng.
-BT 4/64: Hướng dẫn HS làm:
Trần Quốc Toản là một thiếu niên rất anh hùng.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò:
-Tìm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết?
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
Miệng (2 HS).
Làm miệng.
Nhận xét.
2 nhóm – Đại diện làm (HS yếu). Nhận xét.
2 nhóm làm. Bảng lớp. Nhận xét. Làm vở.
Làm vở, làm bảng. Nhận xét. Tự chấm vở.
HS tìm.
CHÍNH TẢ. Tiết: 66
LƯỢM
A-Mục đích yêu cầu:
-Nghe, viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài thơ “Lượm”.
-Tiếp tục luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc âm chính dễ lẫn do ảnh hưởng của địa phương: s/x; i/iê.
-HS yếu: Có thể cho tập chép.
B-Đồ dùng dạy học: Ghi sẵn BT.
C-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: lao xao, xòe cánh, hiền dịu, …
Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2 Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài à Ghi.
2-Hướng dẫn nghe viết:
-GV đọc bài chính tả.
+Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ?
+Mỗi chữ đầu dòng viết ntn?
-Luyện viết đúng: loắt choắt, xắc, thoăn thoắt, nghênh nghênh, lệch, huýt, chích,…
-GV đọc từng dòng thơ đến hết.
-GV đọc lại.
3-Chấm, chữa bài:
-Hướng dẫn HS dò lỗi.
-Chấm bài: 5-7 bài.
4-Hướng dẫn HS làm BT:
-BT 1a/65: Hướng dẫn HS làm:
Hoa sen, xen kẽ
Ngày xưa, say sưa
Cư xử, lịch sử
-BT 2b/65: Thi tìm nhanh các tiếng chỉ khác nhau ở âm giữavần i hay iê.
VD: nàng tiên – lòng tin
Lúa chiêm – chim sâu
III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.
-Cho HS viết lại: loắt choắt, huýt sáo, say sưa, lịc sử.
-Về nhà luyện viết thêm-Nhận xét.
Bảng con, bảng lớp (3 HS).
2 HS đọc lại.
4 chữ.
Viết hoa.
Bảng con.
HS viết vào vở (HS yếu tập chép).
HS dò.
Đổi vở chấm.
Làm vở, làm bảng. Nhận xét, bổ sung. Tự chấm vở.
Làm nhóm. 2 nhóm đại diện làm. Nhận xét, bổ sung.
Bảng.
TOÁN. Tiết: 165
ÔN TẬP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
A-Mục tiêu:
-Nhân, chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học.
-Nhận biết một phần mấy của một số bằng hình vẽ. Tìm một thừa số chưa biết. Giải bài toán về phép nhân.
-HS yếu: Nhân, chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học.
B-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: Cho HS làm:
Bảng lớp (3 HS).
Nhận xét.
564
44
520
70 – x = 30
x = 70 – 30
x = 40
-BT 4/84
-Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học à Ghi.
2-Ôn tập về phép nhân và phép chia:
-BT 1/85: Hướng dẫn HS làm
4 x 8 = 32
3 x 8 = 24
2 x 9 = 18
5 x 7 = 35
15 : 5 = 3
12 : 2 = 6
27 : 3 = 9
40 : 4 = 10
Làm miệng. HS yều làm bảng. Nhận xét.
-BT 2/85: Hướng dẫn HS làm:
5 x 3 + 5 = 15 + 5 ; 28 : 4 + 13 = 7 + 13
= 20 = 20
Bảng con. HS yếu làm bảng. Nhận xét.
-BT 3/85: Hướng dẫn HS làm:
2 nhóm.
x : 4 = 5
x = 5 x 4
x = 20
5 x x = 40
x = 40 : 5
x = 8
Đại diện làm. Nhận xét.
-BT 4/85: Hướng dẫn HS làm:
Số cây trong vườn có là:
8 x 5 = 40 (cây)
ĐS: 40 cây.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò.
-Cho HS làm:
5 x 7 = ; 32 : 4 =
3 x 8 = ; 27 : 3 =
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
Bảng con.
TẬP LÀM VĂN. Tiết: 33
ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN
A-Mục đích yêu cầu:
-Biết đáp lại lời an ủi.
-Biết viết một đoạn kể một việc làm tốt của em hoặc bạn em.
-HS yếu: Biết đáp lời an ủi.
B-Các hoạt động dạy học:
I-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ: Cho HS làm BT 1/62.
Nhận xét-Ghi điểm.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học à Ghi.
2-Hướng dẫn làm BT:
-BT 1/65: Hướng dẫn HS làm:
a) Dạ em cảm ơn cô.
b) Cảm ơn bạn đã an ủi mình.
c) Cháu cảm ơn bà.
-BT 2/66:
Giải thích yêu cầu của bài.
Hướng dẫn HS nói miệng.
Hướng dẫn HS làm vở.
VD: Mấy hôm nay, mẹ sốt cao. Bố đi mời bác sĩ đến nhà khám bệnh cho mẹ. Còn em thì rót nước cho mẹ uống thuốc. Nhờ sự chăm sóc của cả nhà, hôm nay mẹ đã đỡ.
III-Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò.
-Gọi HS đọc lại BT 2.
-Về nhà xem lại bài-Nhận xét.
Miệng (2 HS).
Từng cặp HS thực hành đối thoại trước lớp. Nhận xét.
Cá nhân.
Viết vở.
Gọi HS đọc bài của mình. Nhận xét.
Cá nhân.
File đính kèm:
- giaoan hk2 lop 2.doc