Giáo án Hóa Lớp 8 Chương III: Mol và tính toán hóa học

A-MỤC TIU

 1)- Kiến thức

 + Yêu cầu HS biết và phát biểu đúng những khái niệm về Mol, khối lượng Mol và thể tích mol của chất khí

 + Cho HS biết được số Avogađro là con số rất lớn, có thể cân được bằng những đơn vị thông thường (g) và chỉ dùng cho những hạt vi mô

 2)- Kỹ năng

 Rèn luyện kỹ năng tính toán và tư duy cho HS

 

B-CHUẨN BỊ CUẢ GIO VIN V HỌC SINH

 1)- Đồ dùng dạy học

 + Sơ đồ điền khuyết

 + Tranh vẽ ảnh ( Hình 3.1 / SGK)

 + Bảng phụ

 2)- Phương pháp dạy học

 Đàm thoại nêu vấn đề, diễn giảng

 

doc25 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3635 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hóa Lớp 8 Chương III: Mol và tính toán hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
l) người ta thu được muối Kẽm clorua và khí hidro. Hãy tính thể tích khí hidro sinh ra. a)- Ở đkc. b)- Ở nhiệt độ phịng. Biết rằng ở nhiệt độ phịng 1 mol chất khí bất kỳ cĩ thể tích là 24 lit. - Giáo viên thực hiện tương tự phần 1. Giáo viên cho 4 nhĩm thảo luận mỗi ví dụ - Quan sát quá trình làm việc cuả các nhĩm và yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện. - Giáo viên yêu cầu các nhĩm nhận xét đúng sai và phân tích để khắc sâu kiến thức. - Tiếp tục giáo viên treo bảng 5 gồm các bài tập 1, 2, 3/trang 75 sách gaío khoa. Yêu cầu các nhĩm thực hiện : + Nhĩm 1 : 1/75 + Nhĩm 2 : 2/75 + Nhĩm 3 : 3a, 3b/75 + Nhĩm 4 : 3c, 3d/75 - Thực hiện tương tự phần 1, phần 2. - Thơng qua đáp án cuả học sinh, giáo viên một lần nưã củng cố cho học sinh nắm chắc các kiến thức đã học. Học sinh thực hiện 4 ví dụ song song trên bảng. - Học sinh thực hiện song song trên bảng. 2)- Bằng cách nào cĩ thể tìm được thể tích chất khí tham gia và sản phẩm ? + Thí dụ 1 : ghi phần giải trên bảng. + Thí dụ 2 : ghi phần giải trên bảng. + Thí dụ 3 : ghi phần giải trên bảng. + Thí dụ 4 : ghi phần giải trên bảng. - Ghi các phần giải vào tập bài tập. D-CỦNG CỐ Về học thuộc + Trình bày các bước giải tốn. + Các cơng thức cần nhớ E-DẶN DỊ + Học thuộc các cơng thức cần nhớ và các bước giải tốn. Đồng thời ơn lại các kiến thức đã học để tiết sau chúng ta luyện tập chuẩn bị thi học kỳ I. + Làm bài tập 4, 5/trang 75, 76 sách giáo khoa. Tuần 17 Tiết 34 Ngày soạn : Ngày dạy : Bài23 BÀI LUYỆN TẬP 4 UUU A-MỤC TIÊU 1)- Kiến thức Củng cố khái niệm mol, khối lượng mol, thể tích mol chất khí và tỉ khối cuả chất khí. 2)- Kỹ năng + Biết cách chuyển đổi qua lại giưã các đại lượng : số mol (n), khối lượng (m) và thể tích chất khí (V) ở điều kiện chuẩn. + Giải bài tốn hố học theo mol và giải thích các hiện tượng thực tế cĩ liên quan. B-CHUẨN BỊ CUẢ GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1)- Phương pháp Đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận nhĩm. 2)-Đồ dùng dạy học Sách giáo khoa, sách giáo viên, sơ đồ chuyển đổi giưã m, n, V. C-TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY 1)- Kiểm tra bài cũ Sưả bài tập 4, 5/trang 75, 76 sách giáo khoa. 2)- Tổ chức dạy và học Hoạt động cuả Giáo viên Hoạt động cuả học sinh Nội dung ghi bài Hoạt động 1 Các câu sau đây cĩ ý nghiã như thế nào ? + 1,5 mol H + 2 mol H2 + 0,15 mol H2O Hoạt động 2 Em hiểu như thế nào về những câu sau : + Khối lượng mol cuả nước là 18 g. + Khối lượng cuả 1,5 mol nước là 22g. Hoạt động 3 Em hiểu như thế nào về những câu sau : + Thể tích cuả 0,1 mol CO2 khác thể tích cuả 0,1 mol H2 (khộng cùng to , P) + Thể tích cuả 0,1 mol CO2 bằng thể tích cuả 0,1 mol H2 (đo cùng to , P hoặc đo ở đkc) + Thể tích cuả 1 mol CO2 bằng thể tích cuả 1 mol H2 là 22,4 lit (đo ở đkc) + Khối lượng cuả 1 mol CO2 cĩ bằng khối lượng cuả 1 mol H2 khơng? Vì sao? Hoạt động 4 Các câu sau đây cĩ ý nghiã như thế nào? + d A / B = 1,5 + d A / kk = 1,52 Hoạt động 5 Cho từng học sinh nêu hướng làm bài 1, 2, 3/trang 79 sách giáo khoa. Hoạt động 6 - Nhắc lại các bước giải tốn theo phương trình hố học. - Thực hiện bài 4/trang 79. - Một học sinh trả lời câu hỏi cuả Giáo viên. - Một học sinh đọc hiểu mục 1/trang 77 sách giáo khoa. - Một học sinh trả lời câu hỏi cuả Giáo viên. - Một học sinh đọc hiểu mục 2/trang 77 sách giáo khoa. - 4 học sinh trả lời câu hỏi cuả Giáo viên. - Một học sinh đọc hiểu mục 3/trang 77 sách giáo khoa. - Học sinh vẽ sơ đồ trang 78 vào tập. - Một học sinh trả lời câu hỏi cuả Giáo viên. - Một học sinh đọc hiểu mục 4/trang 78 sách giáo khoa. - 3 học sinh lên bảng làm bài. - 4 bước. - 1 học sinh nêu hướng làm câu a. - 1 học sinh nêu hướng làm câu b. - 1 học sinh lên bảng thực hiện. I/-Kiến thức cần cĩ 1)- Mol 2)- Khối lượng mol 3)- Thể tích mol chất khí. +Sơ đồ chuyển đổi giưã m, n và V. 4)- Tỉ khối cuả chất khí 5)-Bài tập + Bài 1 : SO3 + Bài 2 : FeSO4 + Bài 3 : a)- M = 138 (g) b)- % K = 56,5% % C = 8,7% % O = 34,8% + Bài 4 : a)- 11,1 (g) b)- 1,2 (lit) D-DẶN DỊ + Hướng dẫn bài tập 5/trang 79 sách giáo khoa. + Xem lại các bài tập chương I, II, III để chuẩn bị kiểm tra học kỳ I. Tuần 18 Tiết 35 Ngày soạn : Ngày dạy : ƠN TẬP HỌC KỲ I UUU A-MỤC TIÊU + Hệ thống hĩa các kiến thức đã học ở chương I , II, III. + Rèn luyện kỹ năng viết CTHH , lập PTHH, tính tốn theo cơng thức hĩa học và phương trình hĩa học. B-CHUẨN BỊ CUẢ GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1)- Phương pháp Đàm thoại, nêu vấn đề. 2)-Đồ dùng dạy học GV phát đề cương ơn tập trước cho HS , HS chuẩn bị bài trước ở nhà. C-TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi theo đề cương ơn tập. Câu 1 : Em hãy khoanh trịn vào một trong các chữ A, B, C, D mà cho là đúng a/- Các đơn chất hĩa học chỉ cĩ một loại nguyên tử. Hợp chất cĩ chứa nhiều loại nguyên tử được kết hợp hĩa học với nhau. Chất nào trong những chất dưới đây là hợp chất ? A. Natri B. Oxi C. Nước D. Nhơm b/- Chất nào dưới đây là chất hĩa học tinh khiết ? I. Muối ăn rắn II. Dung dịch muối ăn III. Sữa tươi IV. Nước cất V. Khơng khí VI. Khí Oxi A. (III ) và ( VI ) B. ( I ), ( IV ), ( VI ) C. Tất cả D. Chỉ cĩ ( IV ) và ( VI ) Câu 2 a/- Cho cơng thức hĩa học của các chất : Cl2 , H , O3 , Al , CO2 , CaCO3 , H2SO4 , H2O Các chất đã được phân loại sau : Các đơn chất: Cl2 , H , O3 , Al ; Các hợp chất : CO2 , CaCO3 , H2SO4 , H2O Các đơn chất: Cl2 , H , Al ; Các hợp chất : O3 , CO2 , CaCO3 , H2SO4 , H2O Các đơn chất: Cl2 , O3 , Al ; Các hợp chất : CO2 , CaCO3 , H2SO4 , H2O D. Các đơn chất: H , Al ; Các hợp chất : Cl2 , O3 , CO2 , CaCO3 , H2SO4 , H2O b/- Biết hĩa trị của Ba (II) và PO4 (III). Hãy chọn CTHH đúng trong số các cơng thức cho dưới đây: A. BaPO4 B. Ba3(PO4)2 C. Ba3PO2 D. Ba2(PO4)3 Câu 3 a/-Một kim loại R tạo muối nitrat R(NO3)3 . Muối sunfat của kim loại R nào sau đây được viết đúng ? A. R(SO4)3 B. R2(SO4)3 C. R(SO4)2 D. R3(SO4)2 b/- Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhơm là A , B , C , D : A. 5,342 . 10-23g B. 6,023 . 10-23g C. 4,482 . 10-23g D. 3,990 . 10-23g Câu 4: Điền vào các câu sau đây với các từ hoặc cụm từ thích hợp: (Nguyên tử, nguyên tố, những nguyên tử , proton) a/ Đáng lẽ nĩi những ……………… loại nầy, những …………… loại kia, thì trong khoa học nĩi……………… hĩa học này, …………… hĩa học kia. b/ Những nguyên tử cĩ cùng số …………… trong hạt nhân đều là ……………… cùng loại, thuộc cùng một ……………… hĩa học . Câu 5: Các cách viết sau đây chỉ ý gì : 4 Ca , 2H , 3H2O , 5O2 . 4 H2 , 2CO2 , 3SO2 Câu 6: Dùng chữ số và cơng thức hĩa học để diễn đạt những ý sau: Ba phân tử hidro, năm nguyên tử đồng, hai phân tử khí cacbonic , hai phân tử canxi cacbonat. Câu 7 : Lập cơng thức hĩa học của những hợp chất tạo bởi : Fe (III) và O , Ca và (NO3) , Al và S(II) , Ba và Cl , Na và (PO4) Câu 8: Hãy xác định hĩa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: AlCl3 , SO3 , Na2 CO3 , P2O5 , Al2(SO4)3 , CO2 , CO , K3PO4 , Cu(NO3)2 Câu 9: Hãy chỉ ra những cơng thức hĩa học viết sai và sửa lại cho đúng và tính phân tử khối của tất cả các CTHH : ZnCl , Ba2CO3 , MgO2 , Ca2( PO4)3 , K2O , Al3O2 , H2SO4 , Na(OH)2 , H2Cl2 , NaCl2 Câu 10 : Phương pháp thích hợp nhất để tách muối ăn từ nước biển: A/ Phương pháp chưng cất B/ Phương pháp bay hơi C/ Phương pháp lọc D/ Tất cả đều đúng Câu 11: Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng: A/ Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ bé và trung hịa về điện, nguyên tử tạo ra mọi chất. B/ Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ bé, khơng bị phân chia trong phản ứng hĩa học. C/ Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ bé và trung hịa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi electron mang điện tích âm. Câu 12: a/ Phát biểu định luật bão tồn khối lượng . b/ Giải thích vì sao trong một phản ứng hĩa học tổng khối lượng các chất được bảo tồn? Câu 13: Nung hỗn hợp gồm 2 muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 gam hai oxit và 66 gam CO2 . Tính khối lượng hỗn hợp hai muối ban đầu ? Câu 14: Cho sơ đồ các phản ứng hĩa học sau đây: a/ Fe3O4 + CO Õ CO2 + Fe b/ Al + HCl Õ AlCl3 + H2 c/ Ca(OH)2 + HNO3 Õ Ca(NO3)2 + H2O d/ SO2 + O2 Õ SO3 Hãy chọn hệ số và viết thành PTHH. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi PTHH lập được. Câu 15: Xét các hiện tượng sau đây và chỉ rõ đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hĩa học? a/ Dây tĩc bĩng đèn nĩng và sáng lên khi cĩ dịng điện đi qua . b/ Khi đốt đèn cồn, cồn cháy biến đổi thành hơi nước và khí cacbonic. c/ Hịa tan đường vào nước thu được dung dịch đường. d/ Vơi sống cho vào nước, vơi sống biến thành vơi tơi. Câu 16: Hãy tính : a/ Số mol của : 54g Al , 32g Cu , 11g CO2 , 342g Al2(SO4)3 b/ Khối lượng của : 5,6 lít SO2 , 11,2 lít NH3 , 44,8 lít O2 , 2,8 lít N2 c/ Thể tích của : 22g CO2 , 160g SO3 , 4g H2 , 35,5g Cl2 d/ Khối lượng của: 12.1023 nguyên tử Al e/ Tính khối lượng và thể tích của hỗn hợp gồm: 0,2mol O2 ,0,25mol H2, 0,3mol N2 Câu 17: Khí metan CH4 cĩ trong khí tự nhiên hoặc khí bioga. Khí metan cháy trong khơng khí sinh ra khí cacbonic và hơi nước. a/ Hãy lập phương trình hĩa học ? b/ Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hồn tồn 4lít khí metan. Các khí đo ở đktc c/ Tính thể tích CO2 (đktc) thu được sau khi đốt cháy hồn tồn 0,2mol khí metan? d/ Khí metan nặng hay nhẹ hơn khơng khí bằng bao nhiêu lần? Câu 18: Hợp chất Y cĩ phân tử khối là 58 đvc, cấu tạo từ hai nguyên tố C và H trong đĩ C chiếm 82,76 % khối lượng của hợp chất . Xác định cơng thức phân tử của Y ? Câu 19: Hãy tính thể tích khí oxi đủ để đốt chay hết 33,6 lít A Biết rằng: - Khí A cĩ tỉ khối đối với khơng khí là 0,552. - Thành phần theo khối lượng của khí A là : 75% C và 25% H. (Các thể tích khí đo ở đktc) Câu 20 : Cho 13g kẽm vào dung dịch cĩ chứa 10,95g axit clohidric. Dùng khí hidro sinh ra để khử đồng (II) oxit. a/ Lập các PTHH ? b/ Hỏi lượng H2 sinh ra cĩ thể khử được bao nhiêu mol CuO ? UUU

File đính kèm:

  • docChuong III.doc