1.Kiến thức :
vận dụng được các công thức chuyển đổi giữa các đại lượng ;tính tỉ khối chất khí ,ý nghĩa của tỷ khối chất khớ.
2.Kĩ năng :
Xác định được khối lượng mol của 1 chất khớ.
Giải được cỏc bài toỏn húa học theo PTHH và CTHH
3.Thái độ :
Giỏo dục cỏc em tớnh tỷ mỷ, logic.
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 34: Bài luyện tập 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:16/12/200
Ngày dạy:18/12/2010
TIẾT 34
BÀI LUYỆN TẬP 4
I. MỤC TIấU.
1.Kiến thức :
vận dụng được các công thức chuyển đổi giữa các đại lượng ;tính tỉ khối chất khí ,ý nghĩa của tỷ khối chất khớ.
2.Kĩ năng :
Xỏc định được khối lượng mol của 1 chất khớ.
Giải được cỏc bài toỏn húa học theo PTHH và CTHH
3.Thái độ :
Giỏo dục cỏc em tớnh tỷ mỷ, logic.
II. ĐỒ DÙNG.
GV: Phiếu học tập
III. Phương pháp
Vấn đáp ,hợp tác nhóm .
IV. Tổ chức giờ học
1/Khởi động (2’)
*Ổn định tổ chức.
* Vào bài :HS nhắclại kiến thức vừa học trong chương
2/Các hoạt động
Hoạt động 1
Ôn tập kiến thức cơ bản (10’)
*Mục tiêu :HS nhớ kiến thức cơ bản về mol và tính toán hoá học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức
Các khái niệm ,và giảI thích các câu hỏi trong SGK
HS nhắc lại các khái niệm
I/Kiến thức cần nhớ
1.Mol
2.Khối lượng Mol
3.Thể tích mol chất khí
4.Tỉ khối của chất khí
Hoạt động 2
Luyện tập(30’)
*Mục tiêu : Xỏc định được khối lượng mol của 1 chất khớ.
Giải được cỏc bài toỏn húa học theo PTHH và CTHH
tính được tỉ khối chất khí
*Đồ dùng :Phiếu học tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
Gv: Y/c Hs làm bài tập 5/tr76
Hs: Đọc đề bài + túm tắt
Gv: Gợi ý bằng cỏc cõu hỏi
? Tớnh MA dựa vào cụng thức nào
Đõy là dạng bài tập nào?
? Số mol của CH4 =? Viết PTHH?
? Tớnh V O =?
Hs: Tớnh toỏn dựa theo cõu hỏi của GV
Lưu ý: HS viết PTHH
Gv: Y/c HS nhắc lại CT tớnh tỷ khối chất khớ.
dA/B=MA:MB; dA/K =MA:29
=>mA= dA/B´MB; MA = mA/K´29
Gv: Bổ sung, sửa chữa – chốt kiến thức cần nhớ trong bài tập này.
II. Luyện tập
Dạng 1. Tỷ khối chất khớ, lập CTHH tớnh theo PTHH
Bài 5/tr76
Túm tắt: VA = 11,2l dA/K=0,552
%C = 75%; %H = 25%
V O =?; CT của A
Giải. MA = dA/K´29
= 0,552´29 = 16g
mC = (75´16):100 = 12g
nC =12:12 = 1mol
mH= (25´16):100 = 4g
nH = 4:1 = 4mol
Hợp chất A cú 4 Ntử H,
1 Ntử C
CT của A là: CH4
nCH4=V:22,4=11,2:22,4=0,5mol
PT.CH4 + 2O2 đ CO2 + 2H2O
1mol 2mol 1mol 2mol
0,5mol xmol
x = 1mol;=>V O =1´22,4=22,4l
Gv: Y/c HS chữa bài tập 4/tr79
Hs: Đọc + túm tắt đề bài.
Tớnh số mol của CaCO3
Nờu cỏc bước giải bài toỏn theo PTHH
Cụng thức chuyển đổi giữa m, n, V.
Hs: Lờn bảng chữa phần a.
Gv: Nhận xột củng cố kiến thức.
Chữa phần b
Gv: Nhận xột – củng cố kiến thức về thể tớch mol chất khớ ở ĐKTC và ở ĐK thường
Dạng 2. Tớnh theo PTHH về khối lượng, thể tớch
Bài 4/tr79
nNaCO3 = 10:100 = 0,1mol
CaCO3+2HClđCaCl2+H2O+CO2
1mol 2mol 1mol
0,1mol 0,1mol
=> mCaCO3= 0,1´11=11,1g
b. nCaCO3 = 5:100 = 0,05mol
Theo PT. nCO= n CaCO =0,05mol
VCO2(ĐKTC) = 0,05´24 = 1,2(l)
Gv: Y/c HS làm nhanh bài tập
Tớnh TP % khối lượng mỗi Ntố trong hợp chất: CaCl2
Gv: Cựng HS chữa bài 4/tr75 SGK
Giải thớch rừ cho HS về 3 thời điểm: to, t1, t2, t3. Hướng dẫn HS điền bảng.
Dạng 3. Tớnh theo cụng thức húa học
Bài tập.
Tớnh TP % khối lượng mỗi Ntố trong hợp chất CaCl2
Bài 4/tr75
3/Tổng kết và hướng dẫn học bài (3’)
*Tổng kết
Y/c HS nhắc lại cỏch giải chung cho cỏc dạng bài tập này.
GV chốt lại kiến thức trọng tõm
+ Tớnh đỳng M
+ Viết Pt và cõn bằng đỳng PT
+ Nhớ cỏc CT chuyển đổi.
*Hướng dẫn học bài
Y/c Hs về nhà ụn tập tất cả cỏc kiến thức từ đầu năm
Chuẩn bị tiết sau ụn tập học kỳ I.
……………………………………………
File đính kèm:
- t34-h8.doc