1. MỤC TIÊU
a) Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh về hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon: Metan, etylen, axetilen, benzen, rượu etylic và axit axetic. Tính toán thể tích khí, khối lượng dung dịch.
b) Kĩ năng: Rèn học sinh kĩ năng viết PTHH và tính toán hóa học (V )
c) Thái độ:
- Rèn học sinh tính cẩn thận khi viết CTCT, viết và cân bằng PTHH, tính toán hóa học. Tự tin khi làm bài.
2. CHUẨN BỊ :
a) Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án.
b) Học sinh: ĐDHT, Ôn kiến thức tính chất hóa học của phi kim, bảng tuần hoàn các NTHH, hiđro cacbon (metan, etilen, axetilen), rượu etylic, a xit axetic,chất béo tính toán theo PTHH.
5 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1515 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 59: Kiểm tra viết - Huỳnh Thị Út, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 59 KIỂM TRA VIẾT
Ngày dạy:
1. MỤC TIÊU
a) Kiến thức:
Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh về hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon: Metan, etylen, axetilen, benzen, rượu etylic và axit axetic. Tính toán thể tích khí, khối lượng dung dịch.
b) Kĩ năng: Rèn học sinh kĩ năng viết PTHH và tính toán hóa học (V )
c) Thái độ:
Rèn học sinh tính cẩn thận khi viết CTCT, viết và cân bằng PTHH, tính toán hóa học. Tự tin khi làm bài.
2. CHUẨN BỊ :
a) Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án.
b) Học sinh: ĐDHT, Ôn kiến thức tính chất hóa học của phi kim, bảng tuần hoàn các NTHH, hiđro cacbon (metan, etilen, axetilen), rượu etylic, a xit axetic,chất béo tính toán theo PTHH.
3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
4. TIẾN TRÌNH :
4.1/ Ổn định tổ chức : HS nộp tập vở, tài liệu. Kiểm diện học sinh.
4.2/ Kiểm tra bài cũ : (không)
4.3/ Bài mới :
Đề bài
Đáp án
Hãy khoanh trịn vào một chữ cái A, B,C hoặc D ứng với câu trả lời đúng
1. Chỉ ra những cặp nhất cĩ thể làm mất màu dung dịch Brơm:
A. CH4, C2H4 C. C2H4, C6H6
B. C2H4, C2H2 D. CH4, C6H6
2. Chỉ ra câu đúng:
A. Dầu mỏ là một hidrocacbon.
B. Dầu mỏ là một hợp chất hữu cơ.
C. Dầu mỏ là hổn hợp tự nhiên của nhiều hidrocacbon.
D. Dầu mỏ là chất béo.
3. Đốt cháy 0,5 mol hidrocacbon A được H2O và 22g CO2, A là:
A. CH4 C. C2H2
B. C2H4 D. C6H6
4. Axit axetic và rượu etylic cùng cho phản ứng với natri, vì:
A. Cùng chứa ba nguyêntố C, H, O.
B. Cùng cĩ hai nguyên tử cacbon trong phân tử.
C. Cùng chứa nhĩm _OH trong cấu tạo phân tử.
D. Một lí do khác.
5. Pha 8 lít rượu etylic với 12 lít nước được dung dịch cĩ độ rượu là:
A. 15o C. 40o
B. 60o D. 66,66o
6. Axit axetic cĩ tính axit vì:
A. Phân tử cĩ chứa nhĩm _OH.
B. Phân tử cĩ chứa nhĩm _ C _ và nhĩm _OH.
O
C. Phân tử cĩ chứa C, H, O.
D. Phân tử cĩ chứa nhĩm _ C _ OH.
O
7. Chất dùng để kích thích quả mau chín là:
A. CH4 C. C2H2
B. C2H4 D. CO2
8. Giấm ăn là dung dịch axit axetic cĩ nồng độ:
A. 2 à 5% C. 11 à 15%
B. 6 à 10% D. 16 à 20%
9. Chất nào dưới đây là dung mơi tốt của nhiều chất vơ cơ cũng như hữu cơ:
A. Benzen C. Rượu etylic
B. Axit axetic D. Chất béo
10. Chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử là C2H4O2 và cho được phản ứng với cả Na, cả NaOH, cĩ tên gọi:
A. Etylaxetat C. Đimetylete
B. Axit axetic D. Rượu etylic
11. Đốt cháy 1 mol hidrocacbon A thu được 44g CO2, A là:
A. Benzen C. Etylen
B. Axetylen D. Metan
12. Đốt cháy 6g chất hữu cơ A, chỉ thu được 8,8g CO2 và 3,6g H2O. A chứa các nguyên tố:
A. C, H C. C, H, O
B. C, H, N D. C, H, O, N
13. Chất nào dưới đây tác dụng cả với Na, cả với NaOH:
A. CH3OH C. CH3_ O _ CH3
B. CH3 _ CH2OH D. CH3COOH
14. Chỉ ra những chất hữu cơ:
A. C2H6, C2H2, CH3COONa C. CH4, NaCO3, C2H6O
B. CH4, NaHCO3, C6H6 D. CH4O, C2H6O, CO2
15. Chỉ ra điều sai khi nĩi về axit axetic:
A. Cĩ phân tử lượng 60 đvc.
B. Tác dụng với Na, Na2CO3, NaOH, ZnO, C2H5OH.
C. Cĩ tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
D. Đẩy được H2SO4 ra khỏi dung dịch Na2SO4.
16. Chỉ ra các hợp chất hữu cơ:
A. CH4, C2H6, CO2 C. CH4, C2H2,CO
B. C2H2, C2H6O, CaCO3 D. C6H6, CH4, CH4O
17. Axit axetic tác dụng được với những chất nào dưới đây:
A. Cu, CuO C. Na2O, NaHCO3
B. NaOH, Na2SO4 D. C2H5OH, HCL
18. Dẫn 0,15 mol hổn hợp CH4 và C2H4 qua bình nước brom dư thấy cĩ 0,05 mol khí thốt ra khỏi bình. Khối lượng bình brơm tăng:
A. 2,8g C. 1,6g
B. 16g D. 1,4g
19. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố nào dưới đây:
A. Clo C. Oxi
B. Cacbon D. Nitơ
20. Đốt cháy 1 mol hidrocacbon A được 2 mol CO2 và 1 mol H2O. A cĩ đặc điểm:
A. Chứa liên kết ba trong phân tử.
B. Làm mất màu nước brom.
C. Cháy trong Oxi cho ngọn lửa cĩ nhiệt độ 3000oC.
D. Cĩ phân tử khối lớn.
21. Chỉ ra những chất chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử:
A. CH4, C2H6O C. C2H4, CH4O
B. C2H2, C2H6O D. C3H4, CH4O
22. Rượu Etylic tác dụng được với natri vì:
A. Phân tử cĩ chứa nhĩm _ OH.
B. Phân tử cĩ chứa ba nguyên tố C, H, O.
C. Phân tử khơng chứa liên kết kém bền.
D. Phân tử chỉ chứa một nguyên tử oxi.
23. Chỉ ra nguyên nhân làm mất màu nước brơm của etylen:
A. Phân tử cĩ số nguyên tử hidro gấp hai lần số nguyên tử cacbon.
B. Phân tử cĩ chứa liên kết kém bền.
C. Phân tử cĩ chứa hai nguyên tử cacbon.
D. Phân tử dễ kết hợp với nhau ở điều kiện thích hợp, tạo thành polime.
24. A là hợp chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử là C2H6O. A tác dụng được với natri. A cĩ tên gọi:
A. Đimetylete C. Axit axetic
B. Rượu etylic D. Glucozơ
25. Thành phần chủ yếu của khí tự nhiên là:
A. Metan C. Axetylen
B. Etylen D. Benzen
26. 0,1 mol hidrocacbon A làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch brom 1 M. A cĩ thể là chất nào trong các chất dưới đây:
A. CH4 C. C2H2
B. C2H4 D. C6H6
27. Biết chất hữu cơ A cĩ M = 60. A cĩ cơng thức phân tử:
A. C2H4N2 C. C3H8O
B. C2H6ON D. C3H4O2
28. Pha 4 lít rượu etylic 50o với 6 lít nước ta được:
A. Rượu 5o C. Rượu 30o
C. Rượu 20o D. Rượu 33,33o
29. Rượu etylic và axit axetic cùng cho được phản ứng với NaOH là do:
A. Chúng đều là hợp chất hữu cơ.
B. Chúng đều chứa ba nguyên tố C, H, O.
C. Chúng đều chứa hai nguyên tử cacbon trong phân tử.
30. Pha lỗng 4 lít rượu etylic với 16 lít nước được dd cĩ độ rượu là:
A. 25o B. 23o C. 46o D. 20o
4.4 /Cũng cố và luyện tập
HS nộp bài đúng qui định.
4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Nghiên cứu trước bài: “ chất béo”
- Đọc trước thông tin bài.
5. RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- TietPPCT59.doc