I: Mục tiêu:
1: Kiến thức
-T×nh bµy được tính chất vật lý của mê tan chủ yếu là trạng thái và tính tan.
-Mô tả được CTCT và khái niệm về liên kết đơn.
-Trình bày được hai tính chất hoá học :Phản ứng cháy và phản ứng thế bởi clo từ đó suy ra một số ứng dụng quan trọng.
2:Kĩ năng
- Bước đầu làm quen với việc phân tích kết quả TN, rút ra nhận xét về phản ứng hoá học.
- Viết được PTHH các phản ứng cháy và phản ứng thế.
3: Thái độ.
- Giúp HS có thái độ học tập tích cực và yêu thích môn hoá.
II: Đồ dùng :
Mô hình phân tử CH4
Dụng cụ, hoá chất làm thí nghiệm: PƯ cháy, PƯ thế
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1245 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 45: Mê tan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/2/2011
Ngày giảng: 02/3/2011
TiÕt 45: : Mª tan
CTPT: CH4
PTK: 16 đ. v.C
I: Mục tiêu:
1: Kiến thức
-T×nh bµy được tính chất vật lý của mê tan chủ yếu là trạng thái và tính tan.
-Mô tả được CTCT và khái niệm về liên kết đơn.
-Trình bày được hai tính chất hoá học :Phản ứng cháy và phản ứng thế bởi clo từ đó suy ra một số ứng dụng quan trọng.
2:Kĩ năng
- Bước đầu làm quen với việc phân tích kết quả TN, rút ra nhận xét về phản ứng hoá học.
- Viết được PTHH các phản ứng cháy và phản ứng thế.
3: Thái độ.
- Giúp HS có thái độ học tập tích cực và yêu thích môn hoá.
II: Đồ dùng :
Mô hình phân tử CH4
Dụng cụ, hoá chất làm thí nghiệm: PƯ cháy, PƯ thế
III: Phương pháp .
Trực quan ,vấn đáp ,Thí nghiệm nghiên cứu
IV.Tổ chức giờ học .
A/Khởi động (6’)
1: ổn định tổ chức.(1’)
2:Kiểm tra bài cũ. (5’) Hs làm bài tập 5 ( SGK).
3:Vào bài
GV giới thiệu bài: Bài trước , chúng ta đã tìm hiểu chung về hợp chất hữu cơ . Hôm nay chúng ta sẽ tìm huểu về một hợp chất cụ thể thuộc loại hiđrô cac bon đó là mê tan.
B/các hoạt động dạy học
Hoạt động 1(5’)
Tìm hiểu tính chất vật lý và trạng thái thiên nhiên.
*Mục tiêu :T×nh bµy được tính chất vật lý của mê tan chủ yếu là trạng thái và tính tan
*Đồ Dùng :Lọ đựng khí mêtan
*Cách tiến hành :
Hoạt động của GV và HS
Nôi dung
- GV giới thiệu CTPT và yêu cầu HS tính PTK.
GV hướng dẫn HS quan sát ống nghiệm đựng CH4 để nhận xét về màu sắc và trạng thái?
? Từ PTK hãy tính tỉ khối của CH4 so với không khí ?
? Trong thiên nhiên, mê tan có ở đâu?
? Tại sao CH4 có ở trong bùn ao và cống rãnh?
I:Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên.
CTPT: CH4.
PTK: 16.
- Là chất khí , không màu , không mùi , ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
Mêtan có trong khí thiên nhiên và khí dầu mỏ, khí mỏ than.
Hoạt động 2(10’)
Tìm hiểu CTPT,CTCT của mê tan.
*Mục tiêu :-Mô tả được CTCT và khái niệm về liên kết đơn.
*Đồ Dùng :Mô hình phân tử
*Cách tiến hành :
Hoạt động của GV và HS
Nôi dung
GV chia nhóm HS hướng dẫn lắp mô hình và cho biết CTPT của phân tử mê tan.
CH4 có cấu tạo tứ diện đều tâm tứ diện là đỉnh C, 4 đỉnh tứ diện là 4 nguyên tử H.
Góc hoá trị HCH = 109,50.
II:Cấu tạo phân tử.
H
ê
H - C - H
ê
H
Nguyên tử C liên kết với 4 nguyên tử H tạo thành một tứ diện đều.
Trong CH4 có 4 liên kết đơn.
Hoạt động 3(14’)
Tìm hiểu tín chất hoá học của mê tan.
*Mục tiêu :-Trình bày được hai tính chất hoá học :Phản ứng cháy và phản ứng thế bởi clo
*Đồ Dùng :Dụng cụ, hoá chất làm thí nghiệm: PƯ cháy, PƯ thế
*Cách tiến hành :
Hoạt động của GV và HS
Nôi dung
? CH4 cháy có nghĩa là tác dụng với chất nào?
- GV hướng dẫn cho HS làm thí nghiệm đốt cháy mêtan trong không khí.
Yêu cầu HS Nêu hiện tượng ? Giải thích? Viết PTHH?.
HS làm TN theo nhóm , quan sát hiện tượng , rút ra nhận xét và viết PTHH.
Đại diện nhóm báo cáo các nhóm khác nhận xét bổ sung.
* Yêu cầu HS quan sát lọ đựng clo (về màu sắc) .
GV làm thí nghiệm biểu diễn cho HS quan sát.
? Nêu hiện tượng ? Giải thích? Viết PTHH?.
yêu cầu hs chú ý màu của clo trước và sau phản ứng.
? Mê tan chỉ tác dụng với clo trong điều kiện nào?Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
GV mở rộng:
Trong điều kiện ánh sáng khuếch tán , dư clo thì CH4 thế lần lượt 4 nguyên tử H.
CH3Cl + Cl2 ® CH2 Cl2 + HCl .
CH2Cl2 + Cl2 ® CH Cl3 + HCl .
CHCl3 + Cl2 ® C Cl4 + HCl .
III:tính chất hoá học.
1:Tác dụng với oxi.
KL:
CH4 cháy trong không khí tạo ra CO2, H2O và toả nhiều nhiệt.
PTHH:
CH4 + 2O2 + 2 H2O +Q.
2:tác dụng với clo.
H H
ê ê
H - C - H + Cl -Cl ® H - C - Cl
ê ê
H H
+ HCl.
Viết gọn:
CH4 +Cl2 ® CH3Cl + HCl .
Các nguyên tử H trong phân tử CH4 được thay thế bởi các nguyên tử clo.
Pản ứng thế đặc trưng cho liên kết đơn.
Hoạt động 4(4’)
Tìm hiểu ứng dụng của mê tan.
*Mục tiêu :HS trình bày được ứng dụng của mêtan
*Cách tiến hành :
Hoạt động của GV và HS
Nôi dung
? Từ tính chất hoá học , hãy cho biết có thể ứng dụng mê tan vào những lĩnh vực gì?
Một HS trả lời các HS khác nhận xét và bổ sung.
GV: Ngoài ra CH4 còn là nguyên liệu trong công nghiệp.
IV.Ứng dụng
KL:Làm nhiên liệu.
Làm nguyên liệu dùng trong công nghiệp.( SX hiđrô; muội than...).
C/Tổng kết và hướng dẫn học bài
1.Tổng kết ..(5’)
HS làm bài tập sau vào bảng con.
Chọn câu trả lời đúng:
a:Mê tan là chất kí không màu , không mùi, ít tan trong nước.
b:Hỗn hợp 2 thể tích CH4 : 1 thể tích oxi là hỗn hợp nổ.
c:Trong phân tử CH4 có 4 liên kết đơn.
d: Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng cho liên kết đơn.
2. Hướng dẫn học bài.(1’)
BTVN: 3,4(SGK)
N/c bài etilen.
File đính kèm:
- tiet 45 new.doc