Giáo án Hóa học 9 - Tiết 30: Tính chất của phi kim

I: Mục tiờu:

1: Kiến thức

- Biết được một số tớnh chất vật lý của phi kim:phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn , lỏng , khí. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện , dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp.

- Biết những tớnh chất hoỏ học của phi kim: Tỏc dụng với oxi, với kim loại và với hiđrô.

- Sơ lược về Mức độ hoạt động hoá học mạnh ,yếu của một số phi kim

2:Kĩ năng

-Quan sát thí nghiệm ,hình ảnh thí nghiệm và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của phi kim .

-Viết một số phương trình theo sơ đồ chuyển hoá của phi kim .

-Tính lượng phi kim và hợp chất của phi kim trong phản ứng hoá học .

3: Thái độ.

Hứng thỳ học tập ,cẩn thận tiếp xúc với phi kim độc hại

 

doc3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1341 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 30: Tính chất của phi kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:29/11/2010 Ngày giảng: 01/12/2010 Chương 3 Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Tiết 30: Tớnh chất của phi kim. h I: Mục tiờu: 1: Kiến thức - Biết được một số tớnh chất vật lý của phi kim:phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thỏi: rắn , lỏng , khớ. Phần lớn cỏc nguyờn tố phi kim khụng dẫn điện , dẫn nhiệt, nhiệt độ núng chảy thấp. - Biết những tớnh chất hoỏ học của phi kim: Tỏc dụng với oxi, với kim loại và với hiđrụ. - Sơ lược về Mức độ hoạt động hoá học mạnh ,yếu của một số phi kim 2:Kĩ năng -Quan sát thí nghiệm ,hình ảnh thí nghiệm và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của phi kim . -Viết một số phương trình theo sơ đồ chuyển hoá của phi kim . -Tính lượng phi kim và hợp chất của phi kim trong phản ứng hoá học . 3: Thỏi độ. Hứng thỳ học tập ,cẩn thận tiếp xúc với phi kim độc hại II: Đồ dựng : Điều chế hiđrụ, clo thu sẵn, dụng cụ làm TN clo tỏc dụng với hiđrụ. dụng cụ thử tính dẫn điện III: Phương phỏp . Trực quan ,vấn đỏp ,thực hành IV.Tổ chức hoạt động dạy học. A/Khởi động (2’) 1: ổn định tổ chức.(1') 2:Vào bài .(sgk) B/Cỏc hoạt động : Hoạt động 1.(10’) Tớnh chất vật lý của phi kim *Mục tiờu : - Biết được một số tớnh chất vật lý của phi kim:phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thỏi: rắn , lỏng , khớ. Phần lớn cỏc nguyờn tố phi kim khụng dẫn điện , dẫn nhiệt, nhiệt độ núng chảy thấp. *Đồ dựng : hiđrụ, clo dd brụm, cỏc bon lưu huỳnh, đựng trong cỏc lọ.dụng cụ thử tính dẫn điện *Cỏch tiến hành : Hoạt động của GV và HS Nội dung GV cho HS quan sỏt cỏc mẫu phi kim: dd brụm, cỏc bon, hiđrụ, lưu huỳnh, clo đựng trong cỏc lọ. Yờu cầu HS quan sỏt và nờu nhận xột về trạng thỏi, màu sắc của cỏc phi kim đú. HS quan sỏt cỏc mẫu phi kim theo yờu cầu của GV và rỳt ra nhận xột. Sau đú GV yờu cầu HS sử dụng dụng cụ để thử tớnh dẫn điện , dẫn nhiệt và nhiệt độ núng chảy của phi kim. Yờu cầu HS tự rỳt ra nhận xột. HS làm TN và nờu nhận xột GV lưu ý HS một số phi kim độc : clo, brụm, iụt Cần cẩn thận khi làm TN và tiếp xỳc với cỏc phi kim này. I. Tớnh chất vật lý của phi kim -Trong điều kiện thường phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thỏi: rắn , lỏng , khớ. -Phi kim khụng dẫn điện , khụng dẫn nhiệt, nhiệt độ núng chảy thấp, một số phi kim rất độc. Hoạt động 2(24’) Tớnh chất hoỏ học của phi kim. *Mục tiờu : - Biết những tớnh chất hoỏ học của phi kim: Tỏc dụng với oxi, với kim loại và với hiđrụ. - Sơ lược về Mức độ hoạt động hoá học mạnh ,yếu của một số phi kim *Đồ dựng : hiđrụ, clo thu sẵn, dụng cụ làm TN clo tỏc dụng với hiđrụ.; *Cỏch tiến hành : Hoạt động của GV và HS Nội dung ?Hóy nhắc lại tớnh chất hoỏ học đó học về kim loại cú liờn quan đến tớnh chất hoỏ học của phi kim? HS nhắc lại Viết PTHH minh hoạ GV làm TN cho HS quan sỏt : cho clo tỏc dụng với hiđrụ và yờu cầu HS quan sỏt . ? Nhận xột về màu sắc của lọ đựng clo trước khi tham gia phản ứng ? ?Nờu hiện tượng ? Giải thớch? Viết PTHH?. HS qsát nhận xét viết PTHH Ngoài clo trong chương trỡnh lớp 8 cỏc em đó n/c về tớnh chất hoỏ học của một phi kim tỏc dụng vời hiđrụ, đú là phi kim nào?Viết PTHH? Cho biết loại sản phẩm? HS nhắc lại và viết PTHH ? Chỳng ta đó làm TN của những phi kim nào tỏc dụng với oxi? Hóy nhớ lại hiện tượng , nhận xột về tớnh chất và viết PTHH? GV thụng bỏo cho HS : Cỏc phi kim cú mức độ hoạt động khỏc nhau.Căn cứ voà khả năng phản ứng với hiđrụ và kim loại. F2 + H2 đ2HF ( PƯ xảy ra ngay cả trong búng tối). Cl2 + H2 đ 2HCl ( PƯ xảy ra khi cú ỏnh sỏng). Br2 + H2 đ 2HBr ( PƯ chỉ xảy ra khi được đun núng). I2 + H2 đ 2HI (PƯ chỉ xảy ra khi cung cấp nhiệt độ cao). C + 2H2 đ CH4 (PƯ chỉ xảy ra khi cú nhiệt độ rất cao). ?Hóy so sỏnh mức độ hoạt động của cỏc phi kim qua vớ dụ trờn? Cl2 + 2NaBr đ 2NaCl +Br2. Br2 + 2NaI đ 2NaBr + I2. Mức độ hoạt động của clo so với brụm? II.Phi kim cú những tớnh chất hoỏ học nào? 1:Tỏc dụng với kimloại. Phi kim tỏc dụng với kim loại tạo thành oxit. PTHH: O2 + 2Cu đ 2CuO. Phi kim tỏc dụng với kim loại tạo thành muối. PTHH: 3Cl2 + 2Al đ 2 AlCl3. * Phi kim tỏc dụng với kim loại tạo thành oxit hoặc tạo thành muối. 2:Tỏc dụng với hiđrụ. Clo tỏc dụng với hiđrụ tạo thành khớ hiđrụ clorua . PTHH: H2 + Cl2 đ 2HCl (k) oxi tỏc dụng với hiđrụ tạo thành nước. PTHH: 2H2 + O2 đ 2H2O. 3: Tỏc dụng với oxi. Nhiều phi kimtỏc dụng với oxi tạo thành oxit axit. PTHH: S + O2 đ SO2. 4P + 5O2 đ 2P2O5. 4: Mức độ hoạt động của phi kim. Cỏc phi kim cú mức độ hoạt động khỏc nhau. F> Cl>Br>I...>C>Si... C/Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà .(9’) 1.Tổng kết . (5') - Gv cho HS làm bài tập 5 tại lớp. Thay một phi kim cụ thể: S, P.. 2: Hướng dẫn học bài. ( 4') GV hướng dẫn học sinh làm bài tập 6 về nhà. PTHH: Fe + S đ FeS. HS dựa vào tỉ lệ khối lượng của Fe và S ị Fe hay S dư. Viết PTHH: FeS + 2HCl đ FeCl2 + H2S. Fe + HCl đ FeCl2 + H2.

File đính kèm:

  • doctiet 30, new.doc