Giáo án Hóa học 9 - Tiết 26: Hợp kim sắt: Gang và thép

I: Mục tiờu:

1: Kiến thức

- HS biết được thành phần chính của gang và thép

- Sơ lược về phương pháp luyện gang và thép.

 2:Kĩ năng:

Quan sát sơ đồ để rút ra được phương pháp luyện gang và thép

3: Thái độ.

GD ý thức bảo vệ đồ vật bằng hợp kim sắt

II: Đồ dùng :

Giỏo viờn:

 - Tranh vẽ sơ đồ lũ luyện gang.

III:Phương pháp

Vấn đáp ,trực quan

IV.Tổ chức giờ học .

A/Khởi động (6)

1: ổn định tổ chức.(1')

2.Kiểm tra đầu giờ . (5)

So sỏnh tớnh chất vật lý và tớnh chất hoỏ học của nhụm với sắt rỳt ra đặc điểm giống và khác nhau?

3.Vào bài :Hợp kim là gỡ? Gan v à thộp giống và khỏc nhau ntn? quỏ trỡnh

sản xuất chỳng ntn?

 

doc3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 26: Hợp kim sắt: Gang và thép, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/11/2011 Ngày giảng: 16/11/2011 Tiết 26 HỢP KIM SẮT: GANG VÀ THẫP I: Mục tiờu: 1: Kiến thức - HS biết được thành phần chính của gang và thép - Sơ lược về phương pháp luyện gang và thép. 2:Kĩ năng: Quan sát sơ đồ để rút ra được phương pháp luyện gang và thép 3: Thỏi độ. GD ý thức bảo vệ đồ vật bằng hợp kim sắt II: Đồ dựng : Giỏo viờn: - Tranh vẽ sơ đồ lũ luyện gang. III:Phương phỏp Vấn đỏp ,trực quan IV.Tổ chức giờ học . A/Khởi động (6’) 1: ổn định tổ chức.(1') 2.Kiểm tra đầu giờ . (5’) So sỏnh tớnh chất vật lý và tớnh chất hoỏ học của nhụm với sắt rỳt ra đặc điểm giống và khỏc nhau? 3.Vào bài :Hợp kim là gỡ? Gan v à thộp giống và khỏc nhau ntn? quỏ trỡnh sản xuất chỳng ntn? B/Cỏc hoạt động : Hoạt động 1 Tỡm hiểu khỏi niệm hợp kim của sắt. Gang và thép (14’) *Mục tiờu : - HS trình bày được khỏi niệm hợp kim ,gang ,thép Hoạt động của GV v à HS Nội dung GV yờu cầu HS n/c SGK và trả lời cõu hỏi: ?Hợp kimlà gỡ? ?Sắt cú những loại hợp kim nào? ?Thành phần của gang gồm những nguyờn tố nào ?Hàm lượng là bao nhiờu? ?Đặc tớnh của gang khỏc sắt ở điểm nào ? Vỡ sao? Cú những loại gang nào? ứng dụng ra sao? ?Thành phần của gang thộp? đặc tớnh và ứng dụng của thộp? ?Tại sao sử dụng thộp mà khụng sử dụng sắt cho cỏc chi tiết mỏy? ( vớ dụ : xi lanh, pit tụng trong động cơ đốt trong) GV ch một HS lờn bảng chốt lại kiến thức và hoàn thiện bảng. I/Hợp kim của sắt Khỏi niệm: Hợp kim là chất răn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp núng chảy của nhiều kim loại khỏc nhau hoăc của kim loại và phi kim. Sắt cú hai loại hợp kim là gang và thộp. 1.Gang là gỡ ?(sgk) 2.Thộp là gỡ ? (sgk) Loại hợp kim Gang Thộp Thành phần hơn 90% sắt, 2 đ 5%C, Mn,Si,S... Hơn 95% Fe, dưới 2%C Mn, Si,S...rất ớt Tớnh chất cứng và giũn hơn sắt Cú độ đàn hồi và ớt bị ăn mũn ứng dụng Gang trắng để luyện thộp, gang xỏm để đỳc bệ mỏy , ống dẫn nước... làm chi tiết mỏy, chi tiết phương tiện giao thụng vận tải. Hoạt động 2 Tỡm hiểu sản xuất gang , thộp.(17’) *Mục tiêu : - Trình bày được quỏ trỡnh sản xuất gang và thộp: nguyờn liệu , nguyờn tắc và cỏc PƯHH xỏy ra. *Đồ dùng : - Tranh vẽ sơ đồ lũ luyện gang Hoạt động của GV v à HS Nội dung GV phỏt phiếu học tậpđể cỏc nhúm thảo luận và hoàn thiện. Sản xuất gang và thộp như thế nào? Cỏc nhúm thảo lụận và hoàn thiện bảng phụ . Quỏ trỡnh sản xuất Gang Thộp Nguyờn liệu Quạng Manhờtit( Fe3O4) và và quạng hematit ( Fe2O3) Gang trắng , sắt phế liệu, khớ oxi. Nguyờn tắc Dựng CO khử sắt ở nhiệt độ cao trong lũ luyện kim oxi hoỏ một số kim loại , phi kim để loại ra khỏi gang phần lớn cỏc nguyờn tố C, Si,Mn… ra khỏi gang. Cỏc PƯHH PƯ tạo CO: C+ O2 đ CO2 C + CO2 đ 2CO khớ CO khử quặng sắt đ Fe 3CO +Fe2O3 đ 2Fe +3CO2 4CO+ Fe3O4 đ 3Fe +4CO2 CaCO3 đ CaO +CO2 ư CaO +cỏc tạp chất đ xỉ nhẹ nổi trờn . oxi hoỏ sắt ở nhiệt độ cao : 2Fe +O2 đ 2FeO FeO oxi hoỏ một số nguyờn tố: FeO +C đ Fe +CO2 FeO +Si đ Fe +SiO2 FeO + Mn đ Fe +MnO2 C/Tổng kết và Hướng dẫn học ở nhà 1.Tổng kết :.(4')) - Thành phần và tớnh chất của gang khỏc thộp ở điểm nào? 2.Hướng dẫn học bài. (4’) - Gv hd học sinh làm bài tõp 6. PTHH: Fe2O3 +3CO đ 2Fe + 3CO2 ư Tớnh khối lượng của Fe2O3 ; Fe và hàm lượng 100% . Sau đú dựa vào hiệu xuất và hàm lượng theo yờu cầu của bài ra. BTVN: 3,4,5(63).

File đính kèm:

  • doctiet 26.doc
Giáo án liên quan