Giáo án Hóa học 9 - Tiết 22: Tính chất hóa học của kim loại

I. Mục tiờu:

1. Kiến thức

 - Biết được :

-Tính chất hoá học của kim loại: Tác dụng với phi kim , Axit,dd muối .

2.Kĩ năng

-Quan sát hiện tượng thí nghiệm cụ thể ,rút ra được tính chất hoá học của kim loại .

3. Thái độ.

- Hỡnh thành thỏi độ giữ gỡn vật dụng bằng kim loại trong gia đỡnh , cẩn thận khi làm thớ nghiệm.

II.Đồ dùng :

dd CuSO4 ; dd H2SO4 ; dõy kẽm; kẽm viờn. ống nghiệm; kẹp gỗ; pipột.

(Chuẩn bị cho 6 nhúm).

III. Phương pháp .

Vấn đáp,Thực hành thí nhiệm

 

doc3 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1647 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 22: Tính chất hóa học của kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/11/2010 Ngày giảng: 03/11/2010 Tiết 22: Tớnh chất hoỏ học của kim loại. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức - Biết được : -Tính chất hoá học của kim loại: Tác dụng với phi kim , Axit,dd muối . 2.Kĩ năng -Quan sát hiện tượng thí nghiệm cụ thể ,rút ra được tính chất hoá học của kim loại . 3. Thỏi độ. - Hỡnh thành thỏi độ giữ gỡn vật dụng bằng kim loại trong gia đỡnh , cẩn thận khi làm thớ nghiệm. II.Đồ dùng : dd CuSO4 ; dd H2SO4 ; dõy kẽm; kẽm viờn. ống nghiệm; kẹp gỗ; pipột. (Chuẩn bị cho 6 nhúm). III. Phương phỏp . Vấn đỏp,Thực hành thớ nhiệm IV.Tổ chức giờ học. A/Khởi động(6’) 1. ổn định tổ chức.(1 phút) 2 Kiểm tra Đầu giờ ? Cho biết tớnh chất vật lý của kim loại? ứng dụng của từng tớnh chất vào trong đời sống sản xuất? ? hóy cho biết nhứng tớnh chất hoỏ học của cỏc hợp chất vụ cơ đó học cú liờn quan đến tớnh chất hoỏ học của kim loại? 3.Vào bài: Để ứng dụng được cỏc kim loại vào trong đời sống sản xuất ngoài tớnh chất vật lý người ta cũn phải biết tớnh chất hoỏ học của chỳng. B/Cỏc hoạt động : Hoạt động1(15’) Phản ứng hoỏ học của kim loại và phi kim. *Mục tiờu:HS rỳt ra được tớnh chất tỏc dụng của kim loại với oxi tạo ra oxit và với phi kim khỏc thỡ tao muối . *Đồ dựng:Tranh vẽ H2.4 *Cỏc tiến hành Hoạt động của Gv và HS Nội dung ? Em đó biết phản ứng của kim loại nào với oxi ?nờu hiện tượng và viết PTHH? Một HS nhớ và nhắc lại hiện tượng , kết quả TN,Viết PTHH ?Nờu một số phản ứng của kim loại khỏc với oxi ? Viết PTHH minh hoạ? chất sản phẩm thuộc loại gỡ? HS viết PTHH ?em cú nhận xột gỡ về t/c của kim loại khi tỏc dụng với oxi? HS rỳt ra nhận xột GV nhận xột và chuẩn kiến thức. GV giới thiệu TN trờn hỡnh 2.4 ?cú hiện tượng gỡ ?viết PTHH HS quan sỏt và nhận xột 1HS viết PTHH Gv bổ sung khaớ quỏt hoỏ . ? Dựa vào cỏc TN trờn hóy nhận xột về tớnh chỏt hoỏ học của kim loại khi t/d với phi kim? 1.Tỏc dụng với oxi: 3Fe + 2O2 đ Fe3O4 ( FeO.Fe2O3) 4Al + 3O2 đ 2Al2O3 KL: Nhiều kim loại tỏc dụng với oxi tạo thành oxit ở nhiệt độ cao. 2.Tỏc dụng với phi kim khỏc. 2Na + Cl2 đ NaCl 2Al + 3S đ Al2S3 ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim tạo thành muối. Một số kim loại hoạt động hoỏ học mạnh tỏc dụng với phi kim ở nhiệt độ thường. *Kết luận (sgk) Hoạt động 2(8’) Phản ứng của kim loại với dung dịch axit. *Mục tiờu:HS rỳt ra được tớnh chất tỏc dụng của kim loại với dd a xit tạo ra muối và giải phúng khớ Hiđrụ. *Đồ dựng:Kim loại Zn, ddHCl, ống nghiệm *Cỏc tiến hành Hoạt động của Gv và HS Nội dung ? trong PTN hiđrụ được điều chế bằng cỏch nào? ? Hóy nhắc lại cỏch tiến hành TN điều chế H2 trong PTN? Viết PTHH minh hoạ? ?Nếu cho Cu vào dd axit HCl hoặc dd H2SO4 cú phản ứng xảy ra khụng? ?Nếu cho Cu vào axit H2SO4 đ, núng thỡ cú hiện tượng gỡ? Cú giải phúng khớ H2 khụng? HS thảo luận nhúm bàn , trả lời cõu hỏi , viết PTHH. HS khỏc nhận xột và xõy dựng đỏp ỏn đỳng. ?Ngoài axit kim loại cũn cú phản ứng hoỏ học với những chất nào ? cần điều kiện gỡ? 3. Tỏc dụng với axit. Zn +2 HCl à ZnCl2 + H2 KL: Một số kim loại phản ứng với dd axit( HCl;H2SO4 loóng) tạo thành muối và giải phúng H2. Một số kim loại : Cu; Ag; Hg...khụng cú phản ứng với dd axit.( chỉ cú phản ứng với axit đặc hoặc đặc núng, khụng giải phúng khớ H2) Hoạt động 3(10’) Phản ứng của kim loại với dd muối. *Mục tiờu:HS rỳt ra được tớnh chất tỏc dụng của kim loại với dd Muối tạo ra muối mới và Kim loại mới *Đồ dựng:Kim loại Zn, dd CuSO4, ống nghiệm *Cỏc tiến hành Hoạt động của Gv và HS Nội dung GV hướng dẫn cỏc nhúm làm TN cho dõy đồng vào ống nghiệm chứa dd AgNO3. Cỏc nhúm HS làm TN theo hướng dẫn của Gv . Đại diện nhúm bỏo cỏo , cỏc nhúm khỏc nhận xột và bổ sung. HS viết PTHH GV yờu cầu cỏc nhúm làm TN cho kẽm viờn tỏc dụng với dd CuSO4. Đại diện nhúm bỏo cỏo , cỏc nhúm khỏc nhận xột và bổ sung. HS viết PTHH GV chốt lại GV yờu cầu HS rỳt ra kết luận về tớnh chất hoỏ học của kim loại? 4. Phản ứng của đồng với dd AgNO3. Đồng đẩy bạc ra khỏi dd AgNO3. PTHH: Cu + AgNO3 đ Cu(NO3)2 + Ag ¯ * Phản ứng của kẽm với dd CuSO4. Kẽm đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4. PTHH: Zn + CuSO4 đ ZnSO4 + Cu ¯ Ta núi Zn hoạt động hh mạnh hơn đồng *Kết luận (SGK) *Túm lại: Tớnh chỏt hoỏ học của kim loại: -Tỏc dụng với oxi đ oxit; với phi kim đ muối; với axit(Hcl; H2SO4 loóng) đ muối và giải phúng H2;Kim loại hoạt động hoỏ học mạnh hơn( trừ K,Na,Ba,Ca...) cú thể đẩy được kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dd muối đ kim loại mới và muối mới. C/Tổng kết và hướng dẫn học bài(6’) 1.Tổng kờt- GV yờu cầu học sinh làm bài tập 2 tại lớp. 2. Hướng dẫn học sinh học bài. - BTVN:3,4,5,6,7(510. - GV hướng dẫn học sinh làm bài tập 7 . Viết PTPƯ. Khối lượng của lỏ đồng là :x(g). khối lượng lỏ đồng tăng 1,52 (g). ị là Ag bỏm vào. ịnAg = ? ị theo PTHH tớnh được số mol AgNO3 ị nồng độ mol của AgNO3 =?. Nghiờn cứu bài : Dóy hoạt động hoỏ học của kim loại.

File đính kèm:

  • doctiet 22-new.doc