1. Kiến thức:
- HS Rút ra được một số tớnh chất vật lý của kim loại như : Tính dẻo, tính dẫn điện, tính đàn hồi và ánh kim.
- Trình bày được Một số ứng dụng củ kim loại trong đời sống sản xuất có liên quan đến tính chất vật lý như : Chế tạo máy móc , dụng cụ sản xuất , vật dụng gia đỡng , vật liệu xõy dựng .
2.Kĩ năng :
- Thực hiện được những thí nghiệm đơn giản, quan sát mô tả hiện tượng quan sỏt , nhận xột và rỳt ra kết luận về từng tớnh chất vật lý.
3. Thái độ.:
Giáo dục ý thức bảo vệ đồ dùng bằng kim loại ,cẩn thận trong nấu ăn, sử dụng đồ điện
4 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1850 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 21: Tính chất vật lý của kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/10/2010
Ngày giảng: 28/10/2010
CHƯƠNG II: KIM LOẠI
Tiết 21: Tớnh chất vật lý của kim loại.
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức:
- HS Rút ra được một số tớnh chất vật lý của kim loại như : Tớnh dẻo, tớnh dẫn điện, tớnh đàn hồi và ỏnh kim.
- Trình bày được Một số ứng dụng củ kim loại trong đời sống sản xuất cú liờn quan đến tớnh chất vật lý như : Chế tạo mỏy múc , dụng cụ sản xuất , vật dụng gia đỡng , vật liệu xõy dựng ...
2.Kĩ năng :
- Thực hiện được những thớ nghiệm đơn giản, quan sỏt mụ tả hiện tượng quan sỏt , nhận xột và rỳt ra kết luận về từng tớnh chất vật lý.
3. Thỏi độ.:
Giáo dục ý thức bảo vệ đồ dùng bằng kim loại ,cẩn thận trong nấu ăn, sử dụng đồ điện
II.Đồ dùng dạy học :
- Giỏo viờn: Đốn cồn, diờm, dõy nhụm, than gỗ, bỳa đinh, giấy gúi kẹo, kim, ca nhụm, thỡa nhụm.
- Học sinh: sgk, vở ghi.
III.Phương pháp:
Trự quan ,vấn đáp,thực hành.
IV.Tổ chức giờ học:
A/Khởi động :(2’)
1. ổn định tổ chức.
2.Vào bài.
Xung quanh chỳng ta cú rất nhiều cỏc vật dụng làm bằng kim loại . Vậy căn cứ vào đõu mà người ta cú thể sử dụng cỏc kim loại đú
Chỳng ta sẽ tỡm hiểu bài để trả lời cõu hỏi đú.
B/Các hoạt động :
Hoạt động 1: Tỡm hiểu tớnh dẻo.(12’)
*Mục tiờu:HS rỳt ra được kim loại cú tớnh dẻo
Và trỡnh bày được những ứng dụng của chỳng dựa vào tớnh dẻo
*Đồ dựng:Dõy nhụm ,bỳa đinh,vỏ kẹo ..
*Cỏch tiến hành
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Gv hướng dẫn học sinh làm TN theo nhúm : Lấy bỳa đập mạnh vào dõy nhụm, quan sỏt và trả lời cõu hỏi.
HS làm TN theo nhúm .
Quan sỏt và thảo luận để trả lời hai cõu hỏi .
?Qua TN hóy cho biết kim loại cú tớnh chất gỡ?
?Bằng vốn hiểu biết hóy nờu ứng dụng tớnh dẻo của kim loại?
Đại diện nhúm bỏo cỏo kết quả , cỏc nhúm khỏc nhận xột và bổ sung.
Gv chuẩn kiến thức.
I.Tớnh dẻo:
*KL:Kim loại cú tớnh dẻo.
ứng dụng:Dễ rốn, kộo sợi, dỏt mỏng để tạo nờn nhiều vật dụng khỏc nhau.
Họat động 2 (9’)
Tỡm hiểu tớnh dẫn điện.
*Mục tiờu:HS rỳt ra được kim loại cú tớnh dẫn điện
Và trỡnh bày được những ứng dụng của chỳng dựa vào tớnh dẫn điện
*Đồ dựng:Dõy nhụm ,sắt , đồng …Dụng cụ thử tớnh dẫn điện
*Cỏch tiến hành
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV hướng dẫn học sinh thự hiện thao tỏc Tn 2.
HS thực hiện TN 2 và quan sỏt hiện tượng xảy ra để rỳt ra kết luận từ kết quả TN.
?Nhận xột về tớnhchất vật lý của kim loại qua TN vừa làm?
?trong thực tế dõy điện thường được làm từ những kim loại nào ? Vỡ sao?
Một HS trả lời cỏc HS khỏc nhận xột và bổ sung
II.Tớnh dẫn điện :
*Thớ nghiệm (sgk)
*KL:Kim loại cú tớnh dẫn điện ị một số kim loại được sử dụng làm dõy dẫn điện.
Hoạt động 3: Tỡm hiểu tớnh dẫn nhiệt.(10’)
*Mục tiờu:HS rỳt ra được kim loại cú tớnh dẫn nhiệt
Và trỡnh bày được những ứng dụng của chỳng dựa vào tớnh dẫn nhiệt
*Đồ dựng:Dõy nhụm , đốn cồn
*Cỏch tiến hành
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV hướng dẫn HS thực hiện thao tỏc TN 3.
HS thực hiện TN 3 Theo nhúm , quan sỏt hiện tượng và trả lời cõu hỏi.
?Cú nhận xột gỡ về tớnh chất của kim loại qua TN 3.
?Tớnh dẫn nhiệt của kim loại được ứng dụng như thế nào trong đời sống sản xuất?
Một HS trả lời cỏc HS khỏc nhận xột và bổ sung.
GV: Cỏc kim loại khỏc nhau cú tớnh dẫn nhiệt khỏc nhau.
Một HS trả lời cỏc HS khỏc nhận xột và bổ sung
III.Tớnh dẫn nhiệt:
*Thớ nghiệm(sgk)
*KL:Kim loại cú tớnh dẫn nhiệt, tớnh dẫn nhiệt của cỏc kim loại khỏc nhau là khỏc nhau ịứng dụng làm dụng cụ nấu ăn.
Hoạt động 4: Tỡm hiểu tớnh ỏnh kim.(06’)
*Mục tiờu:HS rỳt ra được kim loại cú Ánh kim
Và trỡnh bày được những ứng dụng của chỳng dựa vào Ánh kim
*Đồ dựng:Dõy nhụm, sắt, đồng…
*Cỏch tiến hành
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV yờu cầu hS quan sỏt 3 mẫu kim loại đó mài sạch gỉ .
Yờu cầu HS phõn biệt cỏc kim laọi đú.
HS quan sỏt 3 mẫu kim loại và phõn biệt .
?Tại sao em lại cú thể phõn biệt đ]ợc 3 mẫu kim loại đú?
Một Hs bỏo cỏo , cỏc HS khỏc nhận xột và bổ sung
?Nhờ cú ỏnh kim, kim loại được sử dụng để làm gỡ?
Hs trả lời ,bổ sung
IV. Ánh kim
KL:Kim loại cú ỏnh kim, mỗi kim loại cú một ỏnh kim riờng.
ứng dụng:Làm đồ trang sức, đồ trang trớ...
C/Tổng kết, hướng dẫn học ở nhà
1.Tổng kết: (5’)
GV: gọi Hs đọc KL( sgk)
yờu cầu hs làm BT 2(tr.48) tại lớp.
2. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
Bài tập về nhà: 3,4(48).
Đọc mục "Em cú biết".
Chuẩn bị bài 16.Tỡm hiểu kim loại cú những tớnh chất hoỏ học nào?
File đính kèm:
- tiet 21- new.doc