Giáo án Hóa học 9 - Tiết 13-15

Qua các PTHH ( hoặc thí nghiệm) cho học sinh rút kết lại các phản ứng có thể xảy ra

GV: NaCl chỉ tác dụng với muối

Vậy đó là muối nào?

 

Cho biết cách khai thác muối:

Từ nước biển?Trong lòng đất?

TB: Việt Nam có trên 3000 km bờ biển

Cách khai thác áp dụng cho tất cả các quốc gia có biển và đại dương

 

- Học sinh liên hệ thực tế, quan sát sơ đồ cho biết các ứng dụng của muối NaCl?

Đặt vấn đề: Trong đời sống nếu thiếu muối.

Liên hệ tác phẩm “Đất nước đứng lên” ( Nhà văn Nguyên Ngọc)

Mở rộng: NaCl có gây hại gì cho người không?

Nêu thêm:

Các nguyên tố dinh dưỡng có trong hợp chất?

Thành phấn thuốc nổ đen “Em có biết”

GDHN: Một số muối dùng làm phân bón, có thể tham gia vào nghề sản xuất phân bón.

 

doc15 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2156 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9 - Tiết 13-15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ự nhiên, NaCl có nhiều trong nước biển, lòng đất (mỏ muối) 2. Tính chất : * Natriclorua là chất kết tinh, màu trắng, vị mặn đặc trưng, tan nhiều trong nước. * NaCl phản ứng với muối AgNO3 sinh ra kết tủa màu trắng AgCl PTHH : NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 Kết tủa trắng 3. Cách khai thác: Cho nước biển bay hơi từ từ Đào hầm hoặc giếng sâu đến các mỏ muối Nghiền nhỏ và tinh chế muối 4. Ứng dụng: - Làm gia vị và bảo quản thực phẩm - Là nguyên liệu của nhiều ngành công nghiệp hóa chất: Sản xuất Na2CO3, NaHCO3, NaOH, Na, Cl2, thủy tinh, xà phòng, chất tẩy rửa tổng hợp… 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố Câu 1: Làm bài tập 1/36/ SGK Đáp án câu 1: Chọn các chất: a) Pb(NO3)2 b) NaCl c) CaCO3 d) CaSO4 Câu 2: Làm bài tập trắc nghiệm. Thảo luận nhóm (4’) a. Hòa tan 38,25g NaNO3 vào nước được 270(ml) dung dịch. Nồng độ mol của NaNO3 là: A. 0,83M B. 1M C. 2,5M D.1,67M b. Biết 5g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch HCl thu được 448ml khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của các muối trong hỗn hợp là: A. 42,4% và 57,6% B.57,6% và 42,4% C. 60% và 40% D.70% và 30% Đáp án câu 2:a. A ; b.A 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học - Đối với bài học ở tiết học này: Làm bài tập:2,3 4, 5/36/ SGK Nắm kỹ điều kiện của muối - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Chuẩn bị bài 11 Tìm hiểu một số loại phân bón hóa học thường dùng Phân biệt 3 loại: phân bón đơn, phân bón kép, phân bón vi lượng 5. RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung: - Phương pháp: - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: BÀI TẬP Câu 2: Có dung dịch BaCl2 2M : a. Để có 0,5mol BaCl2 cần phải lấy một thể tích dung dịch BaCl2 là: A. 25ml B. 250ml C. 400ml D. 300ml b.Để có 2,08g BaCl2 cần phải lấy một thể tích dung dịch BaCl2 là: A. 5ml B. 50ml C. 104ml D. 204ml Câu 3: (Mức 1)Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau): 1.CuSO4 và HCl 2. H2SO4 và Na2SO3 3. KOH và NaCl 4. MgSO4 và BaCl2 (1; 2) (3; 4) (2; 4) (1; 3) Câu 4: (Mức 1) Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit ( Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ? Khí hiđro Khí oxi Khí lưu huỳnhđioxit Khí hiđro sunfua Câu 5: (Mức 2) Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây: NaOH, Na2CO3, AgNO3 Na2CO3, Na2SO4, KNO3 KOH, AgNO3, NaCl NaOH, Na2CO3, NaCl Câu 6: (Mức 1) Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ? CaCl2+Na2CO3 CaCO3+NaCl NaOH+HCl NaOH+KCl 1 và 2 2 và 3 3 và 4 2 và 4 Câu 7: (Mức 1) Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là: A.NaOH, H2, Cl2 C.NaCl, NaClO, H2, Cl2 B.NaCl, NaClO, Cl2 D.NaClO, H2 và Cl2 Câu 8: (Mức 1)Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là: 11,2 lít 1,12 lít 2,24 lít 22,4 lít Câu 9: (Mức 2) Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: Có kết tủa trắng xanh. Có khí thoát ra. Có kết tủa đỏ nâu. Kết tủa màu trắng. Câu 10: (Mức 1) Cho phương trình phản ứng Na2CO3+ 2HCl 2NaCl + X +H2O X là: A. CO B. CO2 C. H2 D. Cl2 Câu 11: (Mức 3) Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ? ZnSO4 Na2SO3 CuSO4 MgSO3 Câu 12: (Mức 1) Dung dịch của chất X có pH>7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat( K2SO4) tạo ra chất không tan (kết tủa). Chất X là: BaCl2 NaOH Ba(OH)2 H2SO4 Câu 13: (Mức 1) Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau) ? NaOH, MgSO4 KCl, Na2SO4 CaCl2, NaNO3 ZnSO4, H2SO4 Câu 14: (Mức 1)Dung dịch tác dụng được với các dung dịch : Fe(NO3)2, CuCl2 là: Dung dịch NaOH Dung dịch HCl Dung dịch AgNO3 Dung dịch BaCl2 Câu 15: (Mức 2) Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau: Na2SO4 và Fe2(SO4)3 Na2SO4 và K2SO4 Na2SO4 và BaCl2 Na2CO3 và K3PO4 Câu 16: (Mức 2) Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: Mg Cu Fe Au Câu 17: (Mức 2) Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra: 1. Zn+HClÒ 2. Cu+HClÒ 3. Cu+ZnSO4 Ò 4. Fe+CuSO4 Ò 1; 2 3; 4 1; 4 2; 3 Câu 18: (Mức 1) Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là: Na2CO3, Na2SO3, NaCl CaCO3, Na2SO3, BaCl2 CaCO3,BaCl2, MgCl2 BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2 Câu 19: (Mức 3) Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng: Quỳ tím Dung dịch Ba(NO3)2 Dung dịch AgNO3 Dung dịch KOH Câu 20: (Mức 2) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây: Cu CuO Cu2O Cu(OH)2. t0 Câu 21: (Mức 1) t0 Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối Canxi Cacbonat: t0 A. 2CaCO3 2CaO+CO+O2 t0 B. 2CaCO3 3CaO+CO2 C. CaCO3 CaO +CO2 D. 2CaCO3 2Ca +CO2 +O2 Câu 22: (Mức 1) Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất: Na2SO4 + CuCl2 Na2SO3 + NaCl K2SO3 + HCl K2SO4 + HCl Câu 23: (Mức 3) Khi cho 200g dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra: 4,6 g 8 g 8,8 g 10 g Câu 24: (Mức 1) Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất: CO2, NaOH, H2SO4,Fe H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4 NaOH, BaCl2, Fe, Al Câu 25: (Mức 3) Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau ? 2 4 3 5 Câu 26: (Mức 2) Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là: 19,6 g 9,8 g 4,9 g 17,4 g Câu 27: (Mức 2) Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị: 15,9 g 10,5 g 34,8 g 18,2 g Câu 28: (Mức 1) Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao: BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4 AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4 CaCO3, Zn(OH)2, KNO3, KMnO4 Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl Câu 29: (Mức 1) Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra hợp chất oxit và một chất khí làm đục nước vôi trong Muối sufat Muối cacbonat không tan Muối clorua Muối nitrat Câu 30: (Mức 2) Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau ? NaCl và AgNO3 NaCl và Ba(NO3)2 KNO3 và BaCl2 CaCl2 và NaNO3 Câu 31: (Mức 1) Dung dịch tác dụng được với Mg(NO3)2: A. AgNO3 B. HCl C. KOH D. KCl Câu 32: (Mức 1)Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ? A. 2Na + 2H2O Ò 2NaOH + H2 B. BaO + H2O Ò Ba(OH)2 C. Zn + H2SO4 Ò ZnSO4 +H2 D. BaCl2+H2SO4 Ò BaSO4 + 2HCl Câu 33: (Mức 3) Để làm sạch dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4. ta dùng kim loại: A. Al B. Cu C. Fe D. Zn Câu 34: (Mức 1) Chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là: A. NaOH B. Na2SO4 C. NaCl D. NaNO3 Đáp án: A Câu 35: (Mức 3) Cho sơ đồ sau:Y X Z Thứ tự X, Y, Z phù hợp với dãy chất: Cu(OH)2, CuO, CuCl2 CuO, Cu(OH)2, CuCl2 Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2 Cu(OH)2, CuCO3, CuCl2 Câu 36: (Mức 3) Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là: A. 8 g B. 4 g C. 6 g D. 12g Câu 37: (Mức 3) Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 g CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là: A. 29,58% và 70,42% B. 70,42% và 29,58% C. 65% và 35% D. 35% và 65% Câu 38: (Mức 3) Cho 500 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 600 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 143,5 g B. 14,35 g C. 157,85 g D. 15,785 g Câu 39: (Mức 2) Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ? A. BaCl2, Na2SO4 B. Na2CO3, Ba(OH)2 C. BaCl2, AgNO3 D. NaCl, K2SO4 Câu 40: (Mức 3) Từ Zn, dung dịch H2SO4 loãng, CaCO3, KMnO4 có thể điều chế trực tiếp những khí nào sau đây ? A. H2, CO2, O2 B. H2, CO2, O2, SO2 C. SO2, O2, H2 D. H2, O2,Cl2 Câu 41: (Mức 2) Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ? A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2. B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2. C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3 D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl Câu 42: (Mức 1)Hợp chất bị nhiệt phân hủy thoát ra khí làm than hồng bùng cháy: Muối cacbonat không tan Muối sunfat Muối Clorua Muối nitrat Câu 43: (Mức 1) Số mol của 200 gam dung dịch CuSO4 32% là: 0,4 mol 0,2 mol 0,3 mol 0,25 mol Câu 44: (Mức 3) Cho 20 gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là: 0,4 mol 0,2 mol 0,3 mol 0,25 mol Câu 45: (Mức 1)Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh? A.Cho Al vào dung dịch HCl. B.Cho Zn vào dung dịch AgNO3. C.Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3. D.Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4. Câu 46: (Mức 1)Chất phản ứng được với CaCO3 là: A. HCl B. NaOH C. KNO3 D. Mg Câu 47: (Mức 1)Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Na2CO3, CaSO3, Ba(OH)2. B. NaHCO3, Na2SO4, KCl. C. NaCl, Ca(OH)2, BaCO3. D. AgNO3, K2CO3, Na2SO4 Câu 48: (Mức 2)Cho 10,6 g Na2CO3 vào 200 g dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng là: A. 36,5 % B. 3,65 % C.1,825% D. 18,25% Câu 49: (Mức 3) Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 ở đktc và dung dịch X. khối lượng muối trong dung dịch X là: A. 1,17(g) B. 3,17(g) C. 2,17(g) D. 4,17(g) Câu 50: (Mức 3)Cho 17,1 g Ba(OH)2 vào 200 g dung dịch H2SO4 loãng dư. Khối lượng dung dịch sau phản ứng khi lọc bỏ kết tủa là: A. 193,8 g B. 19,3 g C.18,3 g D. 183,9 g Câu 51: (Mức 1) Các muối phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. MgCl2, CuSO4 B. BaCl2, FeSO4 C. K2SO4, ZnCl2 D. KCl, NaNO3 Câu 52: (Mức 2) Để hòa tan hết 5,1 g M2O3 phải dùng 43,8 g dung dịch HCl 25%. Phân tử khối của M2O3 là: A. 160 B. 102 C. 103 D. 106 Câu 53: (Mức 1)Các cặp chất tác dụng được với nhau là: 1. K2O và CO2 2. H2SO4 và BaCl2 3. Fe2O3 và H2O 4. K2SO4 và NaCl A. 1, 3 B. 2, 4 C. 1, 2 D. 3, 4 Câu 54: (Mức 1)Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân các muối dưới đây: A. K2SO4, NaNO3 B. MgCO3, CaSO4 C. CaCO3, KMnO4 D. KMnO4, KClO3

File đính kèm:

  • docGiao an hoa 9(4).doc