Ngâm 1 đinh sắt nhỏ , sạch trong ống nghiệm có chứa dung dịch CuSO4 , Sau 1 đến 2 phút , quan sát hiện tượng , giải thích , viết phương trinh phản ứng 
 Sắt đ• tác dụng với dd CuSO4 , Sắt đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 , một phần Sắt bị hoà tan nên màu xanh của dd ban đầu nhạt dần 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 6 trang
6 trang | 
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1541 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A, mục tiêu bài học
 - Khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học của hợp chất bazo và muối, tính chất đặc trưng của muối, tính chất đặc trưng của bazo
 - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về thực hành hóa học, giải bài tập thực nghiệm hóa học 
 - Rèn luyện ý thức nghiêm túc, cẩn thận ….trong học tập, thực hành hóa học 
B, Chuẩn bị bài học 
 HS xem lại và nắm chăc kiến thức về tính chất hóa học cảu bazo và muối và các hợp chất đã học.
 GV chuẩu bị nội dung thực hành. Dụng cụ thí nghiệm và hóa chất.
 1, Hóa chất:
 DD natri hiddroxit (NaOH), DD muối sắt (III) clorua (FeCl3 ), Đồng(II) hiđroxit .Cu(OH)2 , DD axit clohiđric (HCl) , DD đồng(II) sunfat (CuSO4) , Đinh sắt , Bari clorua (BaCl2) , DD muối Natri sunfat (Na2SO4 ) , DD axit sunfuric loãng(H2SO4)
 2, Dụng cụ:
 28 ống nghiệm, 12 kẹp gỗ, 20 ống hút, 8 muôi thủy tinh, 4 giá ống nghiệm, 
 c, tiến trình bài học 
 I, ổn định tổ chức lớp (0,5 phút)
 II, Kiểm tra bài cũ (3 phút)
 Bazơ có 5 tính chất hoá học cơ bản . 1. Tác dụng của dung dịch Bazơ với chất chỉ thị màu 2. Tác dụng của dung dịch Bazơ với Oxít axít . 3. Tác dụng của Bazơ với Axít 4. Bazơ không tan bị phân huỷ bới nhiệt 5. Tác dụng của dung dịch Bazơ với dd Muối 
Câu 1 : Bazơ có nhưng tính chất hoá học cơ bản nào?
Câu 2 : Muối có nhưng tính chất hoá học cơ bản nào?
 Muối có 5 tính chất hoá học cơ bản . 1. Tác dụng của dd muối với kim loại 2. Tác dụng của muối với axít 3. Tác dụng của dd muối với dd muối 4. Tác dụng của dd muối với Bazơ 5. Muối bị phân huỷ bởi nhiệt 
III, bài mới (20 phút)
 1. Tính chất hoá học của bazơ (8 phút)
I , tiến hành thí nghiệm 
 1. Dụng cụ : 	+ ống nghiệm , ống hút , giá đỡ . 2. Hoá chất : 	+ dd NaOH ; dd FeCl3 
 Thí nghiệm 1: Natrihiđrôxít (NaOH) tác dụng với muối ( FeCl3 )(4 phút)
Tiến hành thí nghiệm
 Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm có chứa 1- 3 ml dd FeCl3 , lắc nhẹ ống nghiệm , quan sát hiện tượng , giải thích , viết phương trinh phản ứng. 
Hiện tượng 
 Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Giải thích hiện tợng
 Dung dịch NaOH đã phản ứng với dd FeCl3 tạo thành Sắt(III)hiđrôxít không tan (kết tủa). 
Kết luận , viết 
phơng trinh
Hóa học 
Dung dịch Bazơ tác dụng với dd Muối tạo thành Muối mới và Bazơ mới , Bazơ mới kết tủa . Phơng trinh phản ứng. 
 3NaOH + FeCl3 à 3NaCl + Fe(0H)3 
 1. Dụng cụ : 	+ ống nghiệm , ống hút , giá đỡ . 2. Hoá chất : 	+ Cu(OH)2 ; dd HCl
 Thí nghiệm 2: đồng (II) hiđrôxít Cu(0H)2 tác dụng với Axít HCl (4 phút)
Tiến hành thí nghiệm
 Cho một ít Cu(OH)2 vào đáy ống nghiệm , nhỏ vài giọt dung dịch HCl . Lắc nhẹ ống nghiệm , quan sát hiện tượng , giải thích , viết phương trinh phản ứng 
Hiện tợng 
Cu(OH)2 tan , dung dịch có màu xanh lam 
(dd muối đồng) 
Giải thích hiện tợng
Cu(OH)2 đã phản ứng với dung dịch HCl 
Kết luận , viết 
phơng trình 
Hóa học
Bazơ tác dụng với dd Axít tạo thành muối và Nước : Phơng trinh phản ứng 
 Cu(OH)2 + 2HCl à CuCl2 + 2H2O 
 2. Tính chất hoá học của muối (12phút)
 Thí nghiệm 3: đồng (II) sunfát CuSO4 tác dụng với kim loại (Fe)(3 phút)
 1. Dụng cụ : 	+ ống nghiệm , ống hút , giá đỡ . 2. Hoá chất : 	+ dd CuSO4 ; kim loại Fe 
Tiến hành thí nghiệm
 Ngâm 1 đinh sắt nhỏ , sạch trong ống nghiệm có chứa dung dịch CuSO4 , Sau 1 đến 2 phút , quan sát hiện tượng , giải thích , viết phương trinh phản ứng 
Hiện tợng 
 đồng sinh ra , bám trên bề nặt đinh sắt , màu xanh của dd CuSO4 mờ đi . 
Giải thích hiện tợng
  Sắt đã tác dụng với dd CuSO4 , Sắt đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 , một phần Sắt bị hoà tan nên màu xanh của dd ban đầu nhạt dần 
Kết luận , viết 
phơng trinh
hóa học 
 Dung dịch Muối tác dụng với kim loại tạo thành Muối mới và Kim loại mới : 	 CuSO4 + Fe à FeSO4 + Cu
 Thí nghiệm 4: Bazi clorua BaCl2 tác dụng với Muối ( Na2SO4) (4,5 phút)
 1. Dụng cụ : 	+ ống nghiệm , ống hút , giá đỡ . 2. Hoá chất : 	+ dd BaCl2 ; dd Na2SO4
 Tiến hành thí nghiệm
 Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa dung dịch Na2SO4 , quan sát hiện tượng và giải thích , viết phương trinh phản ứng .
 Hiện tợng 
 Xuất hiện kết tủa trắng 
Giải thích hiện tợng
  Dung dịch BaCl2 tác dụng với dd Na2SO4 tạo chất mới Bazi sunfát không tan , kết tủa .
Kết luận , viết 
phơng trinh
hóa học 
 Dung dịch Muối tác dụng với dd Muối tạo thành Muối mới và Muối mới (một trong hai muối phải không tan) BaCl2 + Na2SO4 à BaSO4 + 2NaCl
 Thí nghiệm 5: Bazi clorua BaCl2 tác dụng với Axít (H2SO4 )(4,5 phút)
 1. Dụng cụ : 	+ ống nghiệm , ống hút , giá đỡ . 2. Hoá chất : 	+ dd BaCl2 ; dd H2SO4
Tiến hành thí nghiệm
 Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa dung dịch H2SO4 , quan sát hiện tượng và giải thích , viết phương trinh phản ứng .
Hiện tợng
Giải thích hiện tợng
Kết luận , viết
phơng trinh
hóa học 
N2O5 N2O5 N2O5 N2O5
.N2O5
            File đính kèm:
 giao an hoa hoc 8.doc giao an hoa hoc 8.doc