a/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố N
ta có
vậy trong công thức NO thì N có hóa trị II
b/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố N
ta có
vậy trong công thức N2O5 thì N có hóa trị V
c/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố N
ta có
vậy trong công thức NO2 thì N có hóa trị IV
2 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1374 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 45: Bài kiểm tra 1 tiết (Bài 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (BỐN ĐỀ)
TIẾT 45: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 8 (BÀI 3). NĂM HỌC 2013-2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Cả 4 đề
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
4 đề
C
D
B
A
C
D
B
A
C
D
B
A
c
d
b
a
Mỗi ý đúng/1 câu đạt 0,25 điểm * 12 ý/12 câu = 3,0 điểm
0,25 đ*4ý/1câu= 1,0 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 14: (1,5 điểm). Tính hóa trị của:
ĐỀ 1: nguyên tố N: a) NO, b) N2O5, c) NO2
ĐIỂM
ĐỀ 2: nguyên tố S: a) H2S, b) Al2S3, c) SO2
a/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố N
ta có
vậy trong công thức NO thì N có hóa trị II
b/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố N
ta có
vậy trong công thức N2O5 thì N có hóa trị V
c/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố N
ta có
vậy trong công thức NO2 thì N có hóa trị IV
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
a/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố S
ta có
vậy trong công thức H2S thì S có hóa trị II
b/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố S
ta có
vậy trong công thức Al2S3 thì S có hóa trị II
c/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố S
ta có
vậy trong công thức SO2 thì S có hóa trị IV
ĐỀ 3: nguyên tố P: a) Ca3P2, b) P2O5, c) P2O3
ĐỀ 4: nguyên tố C: a) CH4, b) CO, c) CO2
a/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố P
ta có
vậy trong công thức Ca3P2 thì P có hóa trị III
b/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố P
ta có
vậy trong công thức P2O5 thì P có hóa trị V
c/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố P
ta có
vậy trong công thức P2O3thì P có hóa trị III
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
a/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố C
ta có
vậy trong công thức CH4 thì C có hóa trị IV
b/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố C
ta có
vậy trong công thức CO thì C có hóa trị II
c/ Gọi a là hóa trị của nguyên tố C
ta có
vậy trong công thức CO2 thì C có hóa trị IV
Câu 15: (1,5 điểm). Tính số mol của:
ĐỀ 1: a) 3,36 lít khí Cl2, b) 10,7 gam Fe(OH)3, c) 171 gam Al2(SO4)3
ĐIỂM
ĐỀ 2: a) 6,72 lít khí CO2, b) 39 gam Al(OH)3,
c) 100 gam Fe2(SO4)3
a/ ta có 0,15 (mol)
b/ ta có 0,1 (mol)
c/ ta có 0,5 (mol)
0,50 đ
0,50 đ
0,50 đ
a/ ta có 0,3 (mol)
b/ ta có 0,5 (mol)
c/ ta có 0,1 (mol)
ĐỀ 3: a) 5,6 lít khí SO2, b) 49 gam Cu(OH)2,
c) 14,2 gam Na2SO4
ĐIỂM
ĐỀ 4: a) 2,24 lít khí H2, b) 26 gam Mg(OH)2,
c) 171 gam ZnCO3
a/ ta có 0,25 (mol)
b/ ta có 0,5 (mol)
c/ ta có 0,1 (mol)
0,50 đ
0,50 đ
0,50 đ
a/ ta có 0,1 (mol)
b/ ta có 0,5 (mol)
c/ ta có 0,1 (mol)
Câu 16: (3,0 điểm). Giải bài tập:
ĐỀ 1: Phân hủy 12,25 gam kali clorat (KClO3) ở nhiệt độ cao thu được kali clorua (KCl) và khí oxi.
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng kali clorua thu được?
c) Tính thể tích khí oxi sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
ĐIỂM
ĐỀ 2: Phân hủy 10,65 gam natri clorat (NaClO3) ở nhiệt độ cao thu được natri clorua (NaCl) và khí oxi.
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng natri clorua thu được?
c) Tính thể tích khí oxi sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
Giải: Ta có n 0,1 (mol)
0,50 đ
Giải: Ta có n 0,1 (mol)
a/ PT 2KClO3 2KCl + 3O2
2mol 2mol 3mol
0,1mol ?(0,1mol) ?(0,15mol)
1,00 đ
a/ PT 2NaClO3 2NaCl + 3O2
2mol 2mol 3mol
0,1mol ?(0,1mol) ?(0,15mol)
b/ m 7,45 (gam)
0,75 đ
b/ m 5,85 (gam)
c/ V3,36 (lít)
0,75 đ
c/ V3,36 (lít)
ĐỀ 3: Phân hủy kali clorat (KClO3) ở nhiệt độ cao thu được 7,45 gam kali clorua (KCl) và khí oxi.
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng kali clorat cần dùng?
c) Tính thể tích khí oxi sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
ĐIỂM
ĐỀ 4: Phân hủy natri clorat (NaClO3) ở nhiệt độ cao thu được 5,85 gam natri clorua (NaCl) và khí oxi.
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng natri clorat cần dùng?
c) Tính thể tích khí oxi sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
Giải: Ta có n 0,1 (mol)
0,50 đ
Giải: Ta có n 0,1 (mol)
a/ PT 2KClO3 2KCl + 3O2
2mol 2mol 3mol
?(0,1mol) 0,1mol ?(0,15mol)
1,00 đ
a/ PT 2NaClO3 2NaCl + 3O2
2mol 2mol 3mol
?(0,1mol) 0,1mol ?(0,15mol)
b/ m 12,25 (gam)
0,75 đ
b/ m 10,65 (gam)
c/ V3,36 (lít)
0,75 đ
c/ V3,36 (lít)
- Viết sai PTHH thì cả câu này không được điểm, trừ 3,0 điểm
- Chưa cân bằng PTHH, thiếu điều kiện, chưa xác định tỉ lệ số mol theo phương trình, thì bị trừ 0,25 điểm
- Sai đáp số hoặc sai đơn vị, bị trừ 0,25 điểm
- Giải cách khác và cho kết quả đúng vẫn đạt điểm của ý đó
File đính kèm:
- Tiet 46Kiem tra Hoa 8Dap an.doc