Giáo án Hóa học 8 - Học kỳ II

I. MỤC TIÊU:

- Học sinh nắm được những kiến thức và kĩ năng sau:

- Trong đk thường về nhiệt độ và áp suất, oxi là chất không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nặng hơn không khí

- Oxi là 1 đơn chất rất hoạt động, dể dàng tham gia hoạt động với nhiều kim loại, phi kim, nhiều hợp chất

II. CHUẨN BỊ

- Hoá chất: lọ đựng khí oxi, sắt

- Dụng cụ: đèn cồn, ống nghiệm

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Ổn định Kiểm tra sỉ số lớp

2.Bài cũ: ? Nêu hiện tượng và viết PTPƯ giữa sắt với oxi, photpho với oxi

3.Bài mới:

 

 

docx84 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1416 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Học kỳ II, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, hợp chất , vì sao ? b) Tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,5 mol nguyên tử lưu huỳnh. c) Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí ? Hãy giải thích. (Cho O = 16, S = 32) Đề 2: I. Trắc nghiệm : 4 điểm Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng: 1. Cho các CTHH sau: 1. O2 2. O3 3. CO2 4. Fe2O3 5. SO2 6. N2 7. H2O Nhóm chỉ gồm các hợp chất là: A. 1,3,5,7 B. 2,4,5,6 C. 2,3,5,6 D. 3,4,5,7 2. CTHH của nguyên tố X với nhóm SO4 là : X2(SO4)3 . CTHH hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. CTHH của nguyên tố X với nguyên tố Y là: A. XY2 B. XY3 C. XY D. X2Y3 3. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi thu được 16g CuO. Khối lượng oxi đã phản ứng là: A. 6,4 gam B. 4,8 gam C. 3,2 gam D. 1,67 gam 4. Khối lượng của 0,5 mol Mg và 0,3 mol CO2 tương ứng là : A. 10 gam Mg ; 12 gam CO2 B. 13 gam Mg ; 15 gam CO2 C. 12 gam Mg ; 13,2 gam CO2 D. 14 gam Mg ; 14,5 gam CO2 (cho Mg = 24, C = 12, O = 16) II. Tự Luận : 6 điểm Câu 1. 2điểm Tính khối lượng của 2.24 lít SO2 và 3,36 lít O2 (ở đktc) Tính thể tích khí ở đktc của 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2 Câu 2 : 4 điểm Rượu êtylic cháy có PTHH là. C2H5OH + O2 CO2 + H2O a) Cân bằng PTHH a) Tỉ lệ của 4 cặp chất trong phản ứng b) Tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu êtylíc và khối lượng cacbonic tạo thành Đáp án: Đề 1: I. Trắc nghiệm : 4 điểm 1. A ; 2. A ; 3. C ; 4. D II. Tự Luận : 6 điểm Câu 1: 1đ a) Al2O3 b) ZnCl2 Câu2: %H = 4,8% ; %C = 19,4% ; %O = 75,8% 1đ % Fe = 31,1% ; %N = 15,6% ; % O = 53,3% 1đ Câu 3 : a) Chất tham gia : S và O2, , Sản phẩm : SO2, , Đơn chất : S, O2 vì tạo nên từ một nguyên tố, Hợp chất :SO2 tạo nên từ 2 nguyên tố b) Theo PTHH nO2 = nS = 2,5 mol àmO2 = 2,5 . 32 = 80 gam c) Khí SO2 nặng hơn không khí vì tỉ khối của SO2 Và Không khí lớn hơn 1 Đề 2: I. Trắc nghiệm : 4 điểm 1. D ; 2. C ; 3. C ; 4. C II. Tự Luận : 6 điểm Câu 1: 2đ Tính nSO2 = 0,1 mol àmSO2 = 6,4 gam nO2 = 0,15 mol àmO2 = 4,8 gam Câu2: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O C2H5OH ; O2 = 1;3 O2 ; CO2 = 3;2 CO2 ; H2O = 2;3 C2H5OH ; H2O = 1;3 nC2H5OH = 0,1 mol Theo PTHH nO2 = 3nC2H5OH = 0,3 mol à mO2 = 0,3 . 32 = 9,6 gam nCO2 = 2nC2H5OH = 0,2 mol à mCO2 = 0,2 . 44 = 8,8 gam Đề chẳn: I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng. 1. CTHH của nhômclorua tạo bởi hai nguyên tố Al và Cl là: A. AlCl B. AlCl2 C. Al2Cl D. AlCl3 2. CTHH của nguyên tố X với gốc NO3 là X(NO3)3, nguyên tố Y với H là HY. Vậy CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với Y là: A. XY2 B. X3Y C. XY3 D. XY 3. Tỷ lệ khối lượng giữa Al2O3 và CaO là: Nhỏ hơn 1 B. Lớn hơn 1 C. Bằng 1 D. Bằng 10 II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Các công thức sau công thức nào đúng công thức nào sai, sửa lại: Mg(CO3)2, KSO4, Na2PO4, Fe2(SO4)3 Câu 2: (2 điểm) Viết CTHH của hợp chất tạo bởi: a. Fe(III) và O(II) c. Ca(II) và OH(I) b. Zn(II) và NO3(I) d. Al(III) và PO4(III) Câu 3: (3 điểm) Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm: Na(I), Ca(II) và Fe(III) lần lượt liên kết với: a. Cl(I) b. Nhóm CO3(II) Đề lẻ: I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Hãy viết (Đ) đứng trước đáp án đúng và (S) trước đáp án sai: Đúng Sai 1. Trong một nguyên tử, số hạt prôton khác số hạt electron 2. Trong một nguyên tử, prôton và electron có khối lượng như nhau 3. Trong một nguyên tử, số hạt prôton luôn bằng số hạt nơtron 4. Trong một nguyên tử, khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng hạt nhân 5. Trong một nguyên tử, khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng các hạt prôton và electron 6. Trong một nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính hoá trị của nguyên tố trong các hợp chất sau: a. Fe(OH)3 b. CaCO3 c. AlCl3 d. H3PO4 Biết: OH(I), CO3(II), Cl(I), PO4(III) Câu 2: (2 điểm) Trong các hợp chất sau hợp chất nào đúng hợp chất nào sai, sửa lại: BaNO3, Zn(OH)3, CaPO4, Na2SO4 Câu 3: (3 điểm) Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm: K(I), Mg(II) và Al(III) lần lượt liên kết với: a. Nhóm OH(I) b. Nhóm CO3(II) B. đáp án: Đề lẽ 1 2 3 4 5 6 S S S Đ S Đ A/ Trắc nghiệm: 3đ B/ Tự luận: 7đ. Câu 1: 2đ a, Fe(III) b, HCO3(I) c, Al(III) d, PO4(III) Câu 2 : 2 đ Trong các hợp chất sau hợp chất nào đúng hợp chất nào sai, sửa lại: BaNO3 : Sai Sửa lại : Ba(NO3)2 Zn(OH)3 : Sai Sửa lại Zn(OH)2 CaPO4,: Sai Sửa lại Ca3 (PO4)2 Na2SO4 : Đúng Câu 3: 3 đ a, KOH = 39+ 16 + 1 =56 Mg(OH)2 = 24 +16.2 + 1.2 = 58 Al(OH)3 = 27+ 16.3 + 1.3 =78 b, K2CO3 = 39.2 + 12 + 16.3 = 138 MgCO3 = 24 + 12 + 16.3 = 84 Al2(CO3)3 = 27.2 + 12.3 + 16.9 = 234 Đề chẵn A/ Trắc nghiệm: 3đ Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước đáp án đúng: 1 – D 2 – C 3 – B B/ Tự luận: 7đ. Câu 1: (2đ)Các công thức sau công thức nào đúng công thức nào sai, sửa lại: Mg(CO3)2 : Sai, Sửa lại : MgCO3 KSO4 : Sai, Sửa lại : K2SO4 Na2PO4 : Sai, Sửa lại : Na3PO4 Fe2(SO4)2 : Sai, Sửa lại : FeSO4 Câu 2: (2 điểm) Viết CTHH của hợp chất tạo bởi: a. Fe2O3 b. Zn(NO3)2 c. Ca(OH)2 d. AlPO4 Câu 3: (3 điểm) a, NaCl = 23 + 35,5 = 58,5 CaCl2 = 40 + 35,5.2 = 111 FeCl3 = 56 + 35,5.3 = 162,5 b, Na2CO3 = 23.2 + 12 + 16.3 = 106 CaCO3 = 40 + 12 + 16.3 = 100 Fe2(CO3)3 = 56.2 + 12.3 +16.9 = 292 Đề lẽ A/ Trắc nghiệm: 3đ Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: (0,5đ) Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không xãy ra phản ứng hoá học. Giấy cháy thành than Vôi sống tác dụng với nước tạo thành vôi tôi Nước trong ao hồ bị bốc hơi biến thành hơi nước Soong nồi bằng nhôm dùng lâu ngày bị thủng Câu 2 : (0,5đ) Trong PTHH : 3Fe + 2O2 àFe3O4 Chỉ có nguyên tử sắt thay đổi, số nguyên tử oxi giữ nguyên Cả nguyên tử sắt và oxi đều thay đổi. Cả nguyên tử sắt và oxi không thay đổi. Cả phân tử sắt và phân tử oxi không thay đổi. Câu 3 : (0,5đ) Qui trình các bước lập PTHH có thể là: 1,Cân bằng số nguyên tử của mổi nguyên tố. 2,Viết sơ đồ phản ứng dưới dạng CTHH 3, Viết PTHH A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 1 C. 1, 3, 2 D. 2, 1, 3 Câu 4: (0,5đ) Đốt cháy 48g lưu huỳnh trong không khí thu được 96g khí sunfurơ. Khối lượng oxi tham gia phản ứng là: A. 40g B. 44g C. 48g D. 52g Câu 5 : (1 đ) Hãy điền từ đúng (Đ), sai (S) vào các câu : A. Trong một phản ứng hoá học khối lượng sản phẩm luôn lớn hơn khối lượng chất tham gia B Thức ăn bị ụi thiu là hiện tượng vật lớ C Hiện tượng chất biến đổi cú tạo ra chất khỏc là hiện tượng vật lớ. D Khối lượng của hạt nhõn được coi là khối lượng của nguyờn tử. B/ Tự luận: 7đ. Câu 1: (3đ ) Lập PTHH của các phản ứng sau: Nung nhôm hidroxit Al(OH)3 phân huỷ thành nhôm oxit Al2O3 và nước. Đốt nhôm (Al) trong clo (Cl2) tạo thành nhôm clorua( AlCl3) Cho natri vào nước tạo thành natrihidroxit(NaOH) giãi phóng hidro. Câu 2 : (4đ) Cho Sắt (III) oxít (Fe2O3) tác dụng với axit clohiđic (HCl) tạo ra sắt (III) clorua ( FeCl3) và nước Lập PTHH trên. Viết tỉ lệ 4 cặp chất trong phản ứng. Tính khối lượng axit clohiđic cần dùng khi tác dụng với 15,2g Sắt (III) oxít để tạo ra12,7g sắt (III) clorua và 7,8g nước từ Đề chẵn A/ Trắc nghiệm: 3đ Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu1: (0,5đ) Dấu hiệu nào sau đây giúp ta khẳng định có phản ứng hoá học xãy ra? A. Có chất kết tủa( chất không tan) B. Có khí thoát ra ( sủi bọt) C. Có sự thay đổi màu sắc D. Có toả nhiệt hoặc phát sáng Một trong số các dấu hiệu trên Câu 2: (0,5đ) Nung 5 tấn đá vôi( canxicacbonat) thu được 2,8 tấn vôi sống (canxioxit) thì có bao nhiêu tấn khí cacbonic thoát vào không khí? A. 2,0 tấn B. 2,2 tấn C. 2,5 tấn D. 3,0 tấn E. Không xác định được Câu 3 : (0,5 đ) Đốt cháy 13g khí axetylen thu được 44g khí cacbonic và 9g nước. Lượng khí oxi đã tham gia phản ứng là: A. 20g B. 40g C. 50g D. 80g Câu 4: (0,5 đ) Điều kiện để phản ứng hoá học xãy ra là: A. Các chất tham gia phản ứng phải ở gần nhau B. Các chất tham gia phản ứng phải ở xa nhau C. Các chất tham gia phản ứng phải tiếp xúc với nhau D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5 : (1 đ) Hãy điền từ đúng (Đ), sai (S) vào các câu : A. Trong phản ứng hóa học, khối lượng sản phẩm không tăng B. Trong phản ứng hóa học, chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi C. Phản ứng hoá học được biểu diễn bằng công thức hoá học D. Tất cả các phản ứng hoá học xãy ra đều cần có nhiệt độ B/ Tự luận: 7đ. Câu 1: Lập PTHH của các phản ứng sau: a, Đốt hổn hợp Bột sắt và Bột Lưu huỳnh tạo thành sắt (II) sunfua( FeS). b, Đun nóng Đường (C12H22O11) tạo thành Cacbon và hơi nước. c, Đốt etylen(C2H4) trong Oxy tạo thành khí Cacbonic và nước. Câu 2: (4đ) Cho Nhôm oxit (Al2O3) tác dụng với axit clohiđric (HCl) sinh ra nhôm clorua (AlCl3) và nước. a, Hãy lập PTHH trên. b,Viết tỉ lệ của 4 cặp chất trong phản ứng. C,Tính khối lượng Nhômôxit cần dùng khi tác dụng với 58g axitclohiđric để thu được 56g nhômclorua và 18g nước. B. đáp án: Đề lẽ A/ Trắc nghiệm: 3đ 1 - C 2 - C 3 - D 4 - C 5 : ( A - S, B - S, 3 - S, 4 - Đ) B/ Tự luận: 7đ. Câu 1: 3đ Lập PTHH của các phản ứng sau: a, 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O b, 2Al + 3Cl2 2AlCl3 c, 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Câu 2 : 4 đ a, Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O 1 đ b, Fe2O3 : HCl = 1: 6 0,5 đ HCl : FeCl3 = 3:1 0,5 đ FeCl3 : H2O = 2:3 0,5 đ Fe2O3 : FeCl3 = 1:2 0,5 đ c, Theo ĐLBTKL m Fe2O3 + m HCl = m FeCl3 + m H2O 0,75 đ Nên mHCl = m FeCl3 + m H2O - m Fe2O3 = 12,7 + 7,8 - 15,2 = 5,3g Đề chẵn A/ Trắc nghiệm: 3đ Câu 1: Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước đáp án đúng: 1 – E 2 – B 3 - B 4 - C 5 : (1- S; 2 - Đ; 3 - Đ; 4 - S) B/ Tự luận: 7đ. Câu 1: (3đ) a, 2 Fe + S FeS b, C12H22O11 12 C + 11H2O c, C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O Câu 2 : 4 đ a, Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O 1 đ b, Al2O3 : HCl = 1 : 6 0,5 đ HCl : AlCl3 = 3 : 1 0,5 đ AlCl3 : H2O = 2 : 3 0,5 đ HCl : H2O = 2 : 1 0,5 đ c, Theo ĐLBTKL mAl2O3 + mHCl = mAlCl3 + mH2O 0,75 đ Nên m Al2O3 = mAlCl3 + mH2O - mHCl = 56 + 18 - 58 = 16g

File đính kèm:

  • docxGIAO AN HOA 8 KI II.docx
Giáo án liên quan