I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức : Cũng cố thứ tự các phân lớp electron theo chiều tăng của năng lượng nguyên tử; số electron tối đa trong một phân lớp, một lớp; cấu hình electron của nguyên tử.
2. Kỹ năng : xác định số electron của các lớp và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử 20 nguyên tố đầu trong bảng tuần hoàn, từ đó suy ra tính chất cơ bản của nguyên tố.
II. Chuẩn bị :
• Các phiếu học tập : bảng 3 và bảng 4 trang 29 SGK
• Các câu hỏi và bài tập tiêu biểu : trang 30 SGK
1 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1493 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 11 (Ban cơ bản) - Bài 6: Luyện tập cấu tạo vỏ nguyên tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 6:
LUYỆN TẬP:
CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ.
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức : Cũng cố thứ tự các phân lớp electron theo chiều tăng của năng lượng nguyên tử; số electron tối đa trong một phân lớp, một lớp; cấu hình electron của nguyên tử.
2. Kỹ năng : xác định số electron của các lớp và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử 20 nguyên tố đầu trong bảng tuần hoàn, từ đó suy ra tính chất cơ bản của nguyên tố.
II. Chuẩn bị :
Các phiếu học tập : bảng 3 và bảng 4 trang 29 SGK
Các câu hỏi và bài tập tiêu biểu : trang 30 SGK
Phiếu học tập số 1: Lớp và phân lớp
Học sinh điền các số liệu theo bảng sau đây:
Số thứ tự lớp(n)
1
2
3
4
Tên lớp
Số e tối đa
Số phân lớp
Kí hiêu phân lớp
Số e tối đa ở lớp và phân lớp
Phiếu học tập số 2:Mối liên hệ giữa lớp electron ngoài cùng với loại nguyên tố:
Học sinh trả lời:
Tên lớp lần lượt là : K , L , M , N …..
Số e tối đa : 2 , 8 , 18 , 32 ….
Số phân lớp : 1 , 2 , 3 , 4 …..
Kí hiệu phân lớp: 1s 2s,2p 3s,3p,3d 4s,4p,4d,4f
Học sinh trả lời phiếu số 2 theo hướng dẫn của thầy.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng
ns1, ns2, ns2np1
ns2,np2
ns2,np3 ; ns2np4
ns2np5
He : 1s2
ns2np6
Số electron thuộc lớp ngoài cùng
1, 2 hoặc 3
4
5, 6 hoặc 7
2 ở He hoặc 8
Loại nguyên tố
Kim loại ( trừ H, He, B)
Có thể là phi kim hay kim loại
Thường là phi kim
Khí hiếm
Tính chất cơ bản của nguyên tố
Tính kim loại
Tính tính kim loại hay phi kim
Tính phi kim
Tương đối trơ về mặt hóa học
File đính kèm:
- Bai 6.doc