Chương I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 1: §1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. Mục tiêu
- Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng để đưa đến định lý
- Nhận biết được các hệ thức; b2 = a.b’. h2 = b’.c’
- Biết vận dụng hệ thức trên để giải bài tập
B. Chuẩn bị:
- GV bảng phụ
- Hs xem lại định lý pitago, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
C. Tiến tình dạy học
116 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2299 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hình học 9 - Trường THCS Viên Thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng,tìm ra bán kính
2.Làm bài tập 78,80,83/98,99
3.Chuẩn bị bài cho tiết sau luyện tập
Tuần 27 Tiết 54 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
-HS được củng cố kỹ năng vẽ hình ( càc đường cong chắp nối ) và kỹ năng vận dụng công
thức tính diện tích hình tròn và hình quạt tròn vào giải toán
-HS được giới thiệu các khái niệm hình vành khaăn , hình viên phân và cách tính diện tích
của nó
II. CHUẨN BỊ
-GV:Thước thẳng ,compa , thước đo góc ;bảng phụ ghi sẵn đề bài , hình vẽ , ma
-HS:Thước thẳng ,compa , thước đo góc , bảng nhóm , máy tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.KIỂM TRA
1.Bài 78/98
Gọi HS1 lên bảng làm bài
HS nhận xét ,đối chiếu kết quả
2.Bài 80/98
Gọi HS2 lên bảng làm bài
HS nhận xét ,đối chiếu kết quả
GV kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS, hướng dẫn cho các em HS yếu tính toán
C = 12cm ; S = ?
C = 2 R
=
Vậy chân đống cát chiếm diện tích 11,5cm2
2.Bài 80/98
-Cách buộc thứ nhất,diện tích cỏ cả hai con dê ăn được là
-Cách buộc thứ nhất,diện tích cỏ cả hai con dê ăn được là
Vậy cách buộc thứ hai ,diện tích cỏ cả hai con dê ăn được sẽ lớn hơn
B.LUYỆN TẬP
1.Bài 83/99
Gv đưa hình lên bảng , yêu cầu hs chỉ rõ cách vẽ
* Hãy nêu cách tính diện tích hình gạch sọc ?
Yêu cầu hs lên bảng tính lần lượt diện tích của các hình đã nêu
c) Chứng tỏ hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình gạch sọc
a) Hs chỉ rõ cách vẽ
- Vẽ nửa đtR (M ; 5cm) đường kính HI
-Trên đường kính HI lấy HO = BI = 2cm
-Vẽ hai nửa đt đường kính HO = BI =2cm
sao cho nửa đường tròn này cùng phía với nửa đtr (M)
- Đường thẳng vuông góc với HI tại M cắt (M) tại N và cắt nửa đtr đường kính OB tại A
b) Sgạch sọc = S (1/2 ht(M) + S(1/2ht đkOB )- 2S(htnhỏ)
Sgạch sọc =
c) NA = NM + MA = 5 + 3 = 8 ( cm )
Vậy bán kính đường tròn đó là
Diện tích hình tròn bán kính 4cm là
S = .42 = 16( cm2 )
Vậy hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình gạch sọc
2.Bài 85/100
Gv giới thiệu khái niệm hình viên phân
Ví dụ hình viên phân AmB
Cho hs đọc đề bài . Làm thế nào để tính diện tích hình viên phân ?
Yêu cầu hs tính cụ thể
2.Bài 85/100
Svp = SquạtAOB - SAOB
SquạtAOB
DAOB có
đều
SAOB
Svp = SquạtAOB - SAOB
= 13,61 - 11,23 = 2,38 ( cm 2 )
3.Bài 86/100
Gv giới thiệu khái niệm hình vành khăn
Sau khi đọc đề bài xong gv yêu cầu hoạt động nhóm giải câu a và b
Đại diện nhóm lên trình bày
3.Bài 86/100
a)
Svk = S (O;R) – S (O ; r )
= R2 - r2 = ( R2 - r2 )
b) Thay số
Svk = 3,14 ( 10,5 2 – 7,8 2 ) » 155,1 (cm2 )
4.Bài 72/84 SBT
Cho hs quan sát hình vẽvàyêu cầu tóm tắt đề bài
a) S( O ) tính bằng cách nào ?
b) Tính tổng hai diện tích hai hình viên phân AnB và AmB
c) Tính diện tích quạt AOH
4.Bài 72/84 SBT
a) Tính AB Þ bán kính ( O )
AB2 = BH . BC = 2.(2+6)=16
AB = 4
S =
b) Lấy diện tích nửa hình tròn trừ diện tích tam giác ABH
Kết quả:
c) Chứng minh D OBH đều Þ n0 = 600
Þ m0 = 1200
Þ S quạt
S=
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1. Nắm vững các công thức và vận dụng linh hoạt
2.Làm bài tập 84,87/99,100 và bài 88,89/103,104
3.Chuẩn bị bài cho tiết sau ôn tập chương:Trả lời các câu hỏi trang 100,101,học kỹ phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ
Tuần 28 Tiết 55 ÔN TẬP CHƯƠNG III : GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU
Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của chuơng III
Luyện tập kỹ năng đọc hình, vẽ hình, làm bài tập
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ, máy tính bỏ túi, dụng cụ học tập môn toán
Lý thuyết: Theo hướng dẫn về nhà của tiết 54
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Liên hệ giữa cung, dây và đường kính
C
D
O
K
A
B
H
1. Nêu cách tính sđ nhỏ; sđ lớn ?
2. Cho là 2 cung
nhỏ của (O)
AB = CD ...?
AB > CD ...?
3. Đường tròn (O) có AB là đường kính, dây CD không đi qua tâm và cắt đường kính AB tại H.
H
O
C
D
A
B
M
N
- Hãy điền kí hiệu hoặc
để được các suy luận đúng.
tại H
CH = HD
- CD // MN
II Góc với đường tròn
1. Bài tập 89 /104
Vẽ góc ở tâm chắn cung AmB. Tính góc AOB
Vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn cung AmB. Tính góc ACB
Vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt và dây cung BA. Tính góc ABt.
Vẽ góc ADB có đỉnh D ở bên trong đường tròn. So sánh với
Vẽ góc AEB có đỉnh E ở bên trong đường tròn. So sánh với
III. Tứ giác nội tiếp:
Các kết luận sau “Đúng” hay “sai”
Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn khi có một trong các điều kiện sau:
Bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I
Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A.
Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D
ABCD là hình thang cân
ABCD là hình thang vuông
ABCD là hình chữ nhật
ABCD là hình thoi.
IV. Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều. Độ dài đường tròn, diện tích đường tròn
Trên một đường tròn (O;R), ta lần lượt đặt theo chiều kim đồng hồ, kể từ điểm A, một dây AB bằng cạnh lục giác đều nội tiếp, một dây BC bằng cạnh hình vuông nội tiếp, một dây CD bằng cạnh tam giác đều nội tiếp
Tính độ dài các cạnh và đường chéo của tứ giác ABCD theo R ?
Tính khoảng cách từ tâm O đến các cạnh của tứ giác?
Tính độ dài cung theo R ?
Tính diện tích hình viên phân tạo bởi dây AB và cung AB nhỏ?
- sđ nhỏ = sđ
sđ lớn = 3600 – sđ
;
;
AB = CD OH = OK
AB > CD OH < OK
-
tại H
CH = HD
- CD // MN
- Năm hs lần lượt lên bảng làm, mỗi em một câu.
E
A
B
m
C
D
F
G
H
O
t
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
O
A
B
D
C
O
H
K
M
- Một hs lên bảng vẽ hình, và nói cách vẽ theo lời đọc của gv.
- Sđ AB bằng cạnh lục giác đều nội tiếp (O;R)
Sđ BC bằng cạnh hình vuông nội tiếp (O;R)
sđ CD bằng cạnh hình tam giác đều nội tiếp (O;R)
- ; ;
-
- S = S(quạt OAB) – S()
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1.Học kĩ ,nắm vững các kiến thức cần nhớ của chương III
2.Làm bài tập 92, 93, 95 – 99 VÀ 78,79/85 sbt
3. Tiết 56: Tiếp tục ôn tập chương (đem đầy đủ dụng cụ học tập).
Tuần 28 Tiết 56 ÔN TẬP CHƯƠNG III (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập.
Luyện tập kỹ năng làm bài tập chứng minh.
Chuẩn bị cho kiểm tra chương III.
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ, máy tính bỏ túi, dụng cụ học tập môn toán
Lý thuyết: Theo hướng dẫn về nhà của tiết 55
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài tập trắc nghiệm:
Các câu sau “đúng” hay “sai”, nếu sai hãy giải thích lý do:
Trong một đường tròn :
Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau
Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung đó.
Nếu hai cung bằng nhau thì các dây căng hai cung đó song song với nhau.
Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung căng dây ấy.
B. Tự luận:
Cho đường tròn (O;R). Từ một điểm P ở ngoài đường tròn vẽ các tiếp tuyến PA, PB. Trên AB lấy 1 điểm M bất kỳ. Đường thẳng vuông góc với OM vẽ từ M cắt 2 tiếp tuyến PA và PB lần lượt tại C và D.
Chứng minh:
a)Các tứ giác OMAC, OMDB nội tiếp được.
MC = MD.
c) Bốn điểm O, C, P, D cùng nằm trên một đường tròn.
d) Cho OP = 2R. Tính diện tích phần nằm ngoài đường tròn (O)
a. Đúng
b. Sai ( góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 900)
c. Đúng
d. Sai (vẽ hình minh hoạ)
e. Sai (vẽ hình minh hoạ)
O
P
A
B
C
D
M
a) Ch/m
Tứ giác OMAC nội tiếp đường tròn đường kính OC
- Ch/m
Tứ giác OMDB nội tiếp đường tròn đường kính OD
- Vẽ đường tròn đường kính OC và đường tròn đường kính OD
- Ch/m tam giác OAB cân tại O
- Ch/m
- Ch/m tam giác OCD cân tại O
- Ch/m
- Gọi S là diện tích phần nằm ngoài (O)
S1 là diện tích tứ giác OAPB
S2 là diện tích hình quạt tròn OAB
Ta có S = S1 – S2
- Tính được: ,
-
-
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Lý thuyết: ôn tập các kiến thức cần nhớ của chương III.
Bài tập: xem lại các dạng bài tập (trắc nghiệm, tính toán, chứng minh)
Đem đầy đủ dụng cụ học tập. Tiết 57: Kiểm tra 1 tiết
Tuần 29 Tiết 57 KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
-Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS và vận dụng kiến thức vào giải các bài tập
-Phát hiện được những sai sót HS thường mắc phải để kịp thời uốn nắn , bổ sung
-Hiểu được những khó khăn của HS đối với mỗi kiến thức trong chương để có phương pháp phù hợp
II. CHUẨN BỊ
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM
Hãy ghi những chữ cái đứng trước câu trả lời mình chọn vào bài làm
1) Biết ABCD là tứ giác nội tiếp có .Thì số đo góc C là
a) 250 b) 350 c) 1150 d) 1250
2) Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại M. Biết rằng .
Vậy số đo của góc là
a) 800 b) 700 c) 600 d) 500
3) Cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn bán kính R là
a) R b) c) d) 2R
4) Cạnh của hình tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R là
a) R b) c) d) 2R
5) Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a là
a) b) c) a d)
6) Độ dài một cung 600 của đường tròn (O;R) là
a) b) c) d)
II. TỰ LUẬN
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O;R) , các đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H
Chứng minh : các tứ giác BDHF , BCEF nội tiếp
Chứng minh : AE.AC = AB.AF
Chứng minh : FC là tia phân giác của góc
Giả sử cho .Tính diện tích hình quạt AOB , độ dài cung nhỏ AB và dây AB theo R
e) Cố định hai điểm B và C , cho điểm A di động trên đường tròn (O;R) sao cho tam giác ABC vẫn là tam giác nhọn và góc không đổi .Tìm quỹ tích trực tâm H của tam giác ABC.
(Chỉ yêu câu học sinh làm phần thuận )
ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HÌNH 9 CHƯƠNG III
A.TRẮC NGHIỆM
1/ c ; 2/ d ; 3/ b ; 4/ c ; 5/ a ; 6/ a 0,5 x 6 =3đ
B.TỰ LUẬN
Vẽ hình đúng 0,5đ
a) , 0,5đ
Tứ giác BDHF có nên nội tiếp được 0,5đ
* , 0,5đ
Hai điểm E và F cùng nhìn đoạn BC cố định dưới một góc vuông nên E và F
thuộc đtr đk BC .Vậy tứ giác BCEF nội tiếp 0,5đ
b)Tứ giác BCEF nội tiếp (theo c/m trên)
nên (góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện) 0,5đ
dẫn đến (g.g) 0,5đ
suy ra AE.AC = AB.AF 0,5đ
c) tứ giác BDHF nội tiếp suy ra 0,5đ
tứ giác BCEF nội tiếp suy ra 0,5đ
Từ đó suy ra nên FC là tia phân giác của góc DFE 0,5đ
d) 0.5đ ; 0,5đ
e) H chuyển động trên cung chứa góc dựng trên đoạn BC 0,5đ
File đính kèm:
- giao an toan 9.doc